Phiếu trắc nghiệm Hoá học 12 kết nối Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đúng/Sai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hoá học 12 kết nối tri thức

CHƯƠNG 8. SƠ LƯỢC VỀ DÃY KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT

BÀI 29. MỘT SỐ TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG PHỨC CHẤT

(18 CÂU)

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

1. NHẬN BIẾT (8 CÂU)

Câu 1: Dung dịch phức chất [Cu(H2O)6]2+ có màu gì? 

A. Xanh.                             

B. Tím. 

C. Vàng.

D. Da cam.

Câu 2:  Phản ứng nào sau đây không xảy ra với phức chất?

A. Phản ứng trao đổi phối tử.

B. Phản ứng khử.

C. Phản ứng oxi hóa khử.

D. Phản ứng phân hủy.

Câu 3: Dung dịch phức chất [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ có màu gì? 

A. Xanh.

B. Tím. 

C. Vàng.

D. Da cam.

Câu 4: Dung dịch phức chất [CuCl4]2+ có màu gì? 

A. Xanh.                                                                                                                                                                                                                               

B. Tím. 

C. Vàng.

D. Da cam.

Câu 5: Phản ứng có sự tạo thành phức chất của Cu2+

A. Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch CuSO4.

B. Cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch CuSO4.

C. Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.

D. Cho từ từ H2O đến dư vào dung dịch CuSO4.

Câu 6: Chọn phát biểu sai. Ứng dụng của phức chất 

A. nhiều phức chất có khả năng chữa trị hoặc kiểm soát bệnh.

B. điều chế kim loại hoạt động mạnh và trung bình.

C. nhận biết và xác định hàm lượng các ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch.

D. phức chất Co3+ cấu tạo nên vitamin B12.

Câu 7: Dạng hình học của [PtCl6]2-

A. tứ diện.

B. chóp tam giác.

C. vuông phẳng.

D. bát diện

Câu 8: Phản ứng thay thế phối tử trong phức chất là gì?

A. Phản ứng hóa học trong đó một hoặc nhiều phối tử trong phức chất được thay thế bởi phối tử khác.

B. Phản ứng hóa học trong đó ion kim loại trung tâm trong phức chất bị thay đổi.

C. Phản ứng hóa học trong đó số lượng phối tử trong phức chất thay đổi.

D. Phản ứng hóa học trong đó một phối tử trong phức chất được thay thế bởi phối tử khác.

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành,

B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành

C. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.

Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch NaCl và ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NHcho đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là:

A. Dung dịch màu màu trắng tạo thành,

B. Có kết tủa màu trắng tạo thành

C. Có kết tủa màu trắng tạo thành và có khí không màu thoát ra.

D. Có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch không màu.

Câu 3: Các phối tử có trong phức chất cisplatin là

A. Pt, Cl.

B. Pt, NH3.

C. Cl, NH3.

D. Pt, Cl, NH3.

Câu 4: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được dùng để phân biệt:

A. aldehyde và formic acid.

B. aldehyde và ketone.

C. alkane và alkene.

D. benzene và dẫn xuất của benzene.

Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế phối tử trong phức chất.

A. [Cu(NH3)4]2+ + 2Cl- → [CuCl2]2- + 2NH3

B. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO+ H2O

D. NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

.................
--------------- Còn tiếp ---------------
.................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng thay thế phối tử trong phức chất?

a) Kích thước của ion kim loại trung tâm.

b) Cấu hình electron của ion kim loại trung tâm.

c) Bản chất của phối tử đi vào.

d) Bản chất của phối tử đi ra.

Trả lời:

a) Đ

b) Đ

c) Đ

d) Đ

Câu 2: Phản ứng tạo phức chất

a) Phản ứng tạo phức chất là phản ứng thuận nghịch.

b) Phức chất tạo thành đều tan trong nước.

c) Phản ứng tạo phức chất có thể được sử dụng để xác định định lượng ion kim loại trong dung dịch.

d) Mọi ion kim loại đều có thể tạo phức chất với chất phối tử.

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án Hoá học 12 kết nối Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay