Trắc nghiệm chương 2 bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 2 bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 chân trời sáng tạo
1. NHẬN BIẾT (16 câu)
Câu 1: Kết quả của phép tính (– 125) . 8 là:
A. 1 000
B. – 1 000
C. – 100
D. – 10 000
Câu 2: Tính (– 42) . (– 5) được kết quả là:
A. – 210
B. 210
C. – 47
D. 37
Câu 3: Chọn câu đúng.
A. (– 20) . (– 5) = – 100
B. (– 50) . (– 12) = 600
C. (– 18) . 25 = – 400
D. 11 . (– 11) = – 1 111
Câu 4: Tích (– 4)2 . (– 2) bằng:
A. – 16
B. 16
C. – 32
D. 32
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khi nhân một số âm với hai số dương ta được kết qủa là một số dương
B. Khi nhân hai số âm với một số dương ta được kết quả là một số âm
C. Khi nhân hai số âm với hai số dương ta được kết quả là một số dương
D. Khi nhân một số âm với ba số dương ta được kết quả là một số dương
Câu 6: Chọn câu sai.
A. (– 19) . (– 7) > 0
B. 3 . (– 121) < 0
C. 45 . (– 11) < – 500
D. 46 . (– 11) < – 500
Câu 7: Tính: (– 66) : (– 11) ta được kết quả là:
A. 6
B. 11
C. – 6
D. – 11
Câu 8: Cho a, b là các số nguyên và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:
A. a là ước của b
B. b là ước của a
C. a là bội của b
D. Cả B, C đều đúng
Câu 9: Chọn khẳng định sai.
A. Số 0 là bội của mọi số nguyên.
B. Các số -1 và 1 là ước của mọi số nguyên
C. Nếu a chia hết cho b thì a cũng chia hết cho bội của b.
D. Số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào.
Câu 10. Các bội của 6 là:
A. -6; 6; 0; 23; -23
B. 132; -132; 16
C. -1; 1; 6; -6
D. 0; 6; -6; 12; -12; ...
Câu 11. Tập hợp các ước của -8 là:
A.A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
C. A = {1; 2; 4; 8}
D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
Câu 12. Số -4 chia hết cho các số nguyên nào ?
A. 1,2,4
B. -1; -2; -4
C.-1;-2;-4;1;2;4
D. -1;-2;1;2
Câu 13. Tìm thương của phép chia 1456 : 13
A. 1456
B. 13
C. 112
D. -112
Câu 14: Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:
A. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương
B. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm
C. Nếu a . b = 0 thì a = 0 và b = 0
D. Nếu a . b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu
Câu 15: Tích (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) bằng:
A. 38
B. – 37
C. 37
D. (– 3)8
Câu 16: Chọn đáp án đúng.
A. (– 8) . (– 7) < 0
B. (– 15) . 3 > (– 2) . (– 3)
C. 2 . 18 = (– 6) . (– 6)
D. (– 5) . 6 > 0
2. THÔNG HIỂU ( 17 câu)
Câu 1: Giá trị của biểu thức (– 63) . (1 – 299) – 299 . 63 là:
A. – 63
B. 63
C. – 53
D. 53
Câu 2: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x – 3) tại x = – 1 là:
A. – 12
B. 12
C. – 2
D. 2
Câu 3: Điền hai số tiếp theo vào dãy số sau: – 2; 4; – 8; 16; ...
A. 32 và 64
B. – 32 và 64
C. 32 và – 64
D. – 32 và – 64
Câu 4. Giá trị của biểu thức Q = (-5)5. (-23)2 . 0. (2020)2020 là:
A. -34792
B. 1
C. 0
D. 100 000
Câu 5: Cho tập hợp B = {x $\in$ Z| 6 ⋮ x}. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
A. 5
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 6: Cho số nguyên tố p. Số ước của p là:
A. 1 ước
B. 2 ước
C. 3 ước
D. 4 ước
Câu 7: Tìm số nguyên x, biết: (– 5) . x = 45.
A. x = 5
B. x = 9
C. x = – 5
D. x = – 9
Câu 8.Cho x ∈ Z và (−215+x) ⋮ 6 thì đáp án nào sau đây đúng?
A.x chia 6 dư 5
B. x ⋮ 6
C. x chia 6 dư 11
D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x
Câu 9. Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?
A. x= 96
B. x= −13
C. x= −23
D.x = 13
Câu 10. Thực hiện phép tính 455 – 5. [(-5) + 4. (-8)] ta được kết quả là:
A. Một số chia hết cho 10
B. Một số chia hết cho 3
C. Một số lẻ
D. Một số lẻ chia hết cho 5
Câu 11. Có bao nhiêu ước của – 24.
A. 9
B. 17
C. 8
D. 16
Câu 12. Tìm các số nguyên x biết 27 ⋮ 3x
A.x{-9; -3; -1; 1; 3; 9}
B. x{-9; -3; -1; 0; 1; 3; 9}
C. x{0; 1; 3; 9}
D. x{1; 3; 9}
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 183.15 + 20 chia hết cho -15
B. 1.2.3.4.5 + 17 chia hết cho -6
C. 171 . 38 + 51 chia hết cho -17
D. 1.2.3.4.5.6 + 36 chia hết cho -9
Câu 14: Khi x = – 12, giá trị của biểu thức (x – 8).(x + 7) là số nào trong bốn số sau:
A. – 100
B. 100
C. – 96
D. – 196
Câu 15: Giá trị của m . n2 với m = 3, n = – 5 là:
A. – 30
B. 30
C. – 75
D. 75
Câu 16. So sánh : (-3) . (-5) . (-7) . (-9) . (-11) với (-9) . (-11). Đáp án nào sau đây đúng?
A. (-3) . (-5) . (-7) . (-9) . (-11) > (-9) . (-11)
B.(-3) . (-5) . (-7) . (-9) . (-11) < (-9) . (-11)
C. (-3) . (-5) . (-7) . (-9) . (-11) = (-9) . (-11)
D. Không so sánh được
Câu 17. So sánh : 18 – (-13) . (-15) . (-17) với 0. Đáp án nào sau đây đúng?
A.18 – (-13) . (-15) . (-17) > 0
B. 18 – (-13) . (-15) . (-17) = 0
C. 18 – (-13) . (-15) . (-17) < 0
D. Đáp án khác
3. VẬN DỤNG (18 câu)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức x – 2 + x – 2 + x – 2 + x – 2 + x – 2 tại x = – 7.
A. – 30
B. 30
C. – 45
D. 45
Câu 2. Chọn câu đúng.
A. (-23) . (-16) > 23. (-16)
B. (-23) . (-16) = 23 . (-16)
C. (-23) . (-16) < 23. (-16)
D. (-23) . 16 > 23 . (-6)
Câu 3: Giá trị của biểu thức 27 . (– 13) + 27 . (– 27) + (– 14) . (– 27) là:
A. – 702
B. 702
C. – 720
D. 720
Câu 4: Giá trị biểu thức M = (– 192 873) . (– 2 345) . (– 4)5 . 0 là:
A. – 192 873
B. 1
C. 0
D. (– 192 873) . (– 2 345) . (– 4)5
Câu 5. Tìm x $\in$ Z, biết +2 là ước số của $x^{2}$ + 8
A. x $\in$ {-12; -6; -4; -3; -1; 1; 3; 4; 6; 12}
B. x $\in$ {1; 3; 4; 6; 12}
C. x $\in$ {-14; -8; -6; -5; -3; -1; 0; 1; 2; 4; 10}
D. x $\in$ {0; 1; 2; 4; 10}
Câu 6: Giá trị của x thỏa mãn – 2(x – 5) < 0 là:
A. x = 3
B. x = 4
C. x = 5
D. x = 6
Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn 2(x – 5) < 0 là:
A. x = 4
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 7
Câu 8: Viết tập hợp các số nguyên x, biết 12$\vdots $x và x < – 2.
A. {1}
B. {– 3; – 4; – 6; – 12}
C. {– 2; – 1}
D. {– 2; – 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 9: Viết tập hợp K các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) $\vdots $ (x + 1).
A. K = {– 3; – 2; 0; 1}
B. K = {– 1; 0; 2; 3}
C. K = {– 3; 0; 1; 2}
D. K = {– 2; 0; 1; 3}
Câu 10: Tìm số nguyên x biết (– 12)2 . x = 56 + 10 . 13x.
A. x = 3
B. x = 4
C. x = 5
D. x = 6
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu số nguyên a là bội của số nguyên b thì a $\geq $ b.
B. Nếu số nguyên a là bội của số nguyên b và số nguyên b là bội của số nguyên a thì a = b
C. Nếu số nguyên a là bội của số nguyên b và số nguyên b là bội của số nguyên a thì a = ± b.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 12. Tính -4.[12 : (-2)2 – 4. (-3)] – (-12)2 ta được kết quả là:
A. -144
B. 144
C.-204
D. 204
Câu 13. Tìm các số nguyên x sao cho 2x$\vdots $x + 5)
A. x $\in$ {-4; -6; -3; -7; 0; -10; 5; -15}
B. x $\in$ {4; 6; 3; 7; 0; 10; 5; 15}
C. x $\in$ {±1;±2;±5;±10}
D. x $\in$ {1;2;5;10}
Câu 14. Tìm x $\in$ Z , biết $x^{2}$+2x+2chia hết cho x+2
A. x $\in$ {-2; -1; 1; 2}
B. x $\in$ {-1; -2; -4}
C. x $\in$ {-1; 2}
D. x $\in$ {-1; -2; 0; -4}
Câu 15. Tính hợp lý: A = -43 . 18 – 82 . 43 – 43 . 100
A. 0
B. -86000
C. -8600
D. -4300
Câu 16. Tìm x $\in$ Z biết: 4.(2x + 7) – 3.(3x – 2) = 24
A. x = 10
B. x = -10
C. x = 58
D. x = -59
Câu 17. Tính giá trị của biểu thức: A = ax– ay + bx – by biết: a + b = -5 ; x -y = -2
A. 7
B.10
C. -7
D. -3
Câu 18. Tìm x, biết: (x – 12). (8 + x) = 0
A. x = 12
B. x = 8
C. x = 12 hoặc x = -8
D. x = 0
4. VẬN DỤNG CAO (8 câu)
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức: A = 2ax + 2ay + bx + by biết 2a + b = 8; x + y = -4
A. 25
B. 10
C. -32
D. -36
Câu 2: Tính tổng S = 1 – 3 + 5 – 7 + ... + 2001 – 2003.
A. S = – 1 000
B. S = – 1 001
C. S = – 1 002
D. S = – 1 003
Câu 3. Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh:
A = (-2019). (+2020). (-2018) . (-2017)
B = (-2). (-9). (-20). (-7)
C = (3490)2 . (-1993) . (-2) . 0.77
A. A < C < B
B. B < C < A
C. A < B < C
D. A = B = C
Câu 4. P = (-13). (153 – 45) + 153.(13 – 45) + 125. (-2)3 . (-1)2n (n $\in$ N*). Chọn câu đúng
A. -1700
B. -7300
C. 1750
D. 7300
Câu 5. Cho x $\in$ Z và (-154 + x) $\vdots $3 thì :
A. x chia 3 dư 1
B. x chia hết cho 3
C. x chia 3 dư 2
D. Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
Câu 6. Cho n $\in$ Z và (n + 5) $\vdots $ (n +1) thì :
A. n $\in$ {±1; ±2; ±4}
B. n $\in$ {-5; -3; -2; 0; 1; 3}
C. n $\in$ { 0; 1; 3}
D. n $\in$ {±1; ±5}
Câu 7.Tìm số nguyên x sao cho x – 1 là bội của 15 và x + 1 là ước của 1001
A. x = 77
B. x = -77
C. x = 76
D. x = -76
Câu 8. Tìm x $\in$ Z biết (x +1) + (x + 2) + … + (x + 99) + (x + 100) = 0
A. 90, 6
B. Không có x thỏa mãn
C. 50, 5
D. -50 , 5