Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
Trắc nghiệm chương 3 bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1. Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều?

A. Hình a)

B. Hình b)

C. Hình c)

D. Hình d)

Câu 2. Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 600. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

A. Hình vuông

B. Hình lục giác đều

C. Hình tam giác đều

D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 3. Cho các biển báo giao thông dưới đây:

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Hình 1 là biển báo dừng lại có hình lục giác đều.

B. Hình 2 là biển báo chỉ đường có hình vuông.

C. Hình 3 là biển báo đường giao nhau có hình tam giác đều.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 4. Có bao nhiêu tính chất dưới đây là của hình vuông?

i) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.

ii) Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 600.

iii) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.

A. 0   

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 5. Hình lục giác đều là hình:

A. Có 6 cạnh.

B. Có 5 cạnh bằng nhau.

C. Có 4 cạnh bằng nhau.

D. Có 6 cạnh bằng nhau.

Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, Có bao nhiêu hình là hình lục giác đều?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Quan sát các hình dưới đây và cho biết hình nào là hình vuông, hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình lục giác đều?

A. Hình vuông là b), tam giác đều là d), lục giác đều là e).

B. Hình vuông là a), tam giác đều là c), lục giác đều là g).

C. Hình vuông là a), tam giác đều là d), lục giác đều là e).

D. Hình vuông là b), tam giác đều là c), lục giác đều là g).

Câu 8. Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 6

Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau.

B. Hình lục giác đều có sáu góc bằng nhau.

C. Hình tam giác đều có ba đường chéo bằng nhau.

D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau bằng 900.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hình lục giác đều có 6 đỉnh

B. Hình lục giác đều có 6 đường chéo chính

C. Hình lục giác đều có 6 cạnh

D. Hình lục giác đều có 6 góc.

Câu 11. Số đường chéo của hình vuông là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEG có đường chéo AD = 20 cm, độ dài đường chéo CG là:

A. 2 cm

B. 10 cm

C. 20 cm

D. 15 cm

2. THÔNG HIỂU ( 11 câu)

Câu 1. Sắp xếp các bước vẽ hình tam giác đều cạnh 2cm: 

1) Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm và đường tròn tâm B bán kính 2cm.

2) Vẽ đoạn thẳng AB bằng 2cm.

3) Nối các điểm A với C, B với C ta được tam giác đều ABC cạnh 2 cm.

4) Hai đường tròn tâm A và tâm B cắt nhau tại điểm C. 

A. 1 – 3 – 2 – 4 

B. 1 – 2 – 4 – 3 

C. 2 – 3 – 1 – 4 

D. 2 – 1 – 4 – 3 

Câu 2. Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông?

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Câu 3. Hình lục giác đều được ghép từ:

A. 5 hình tam giác đều.

B. 3 tam giác đều.

C. 6 tam giác đều.

D. 4 tam giác đều.

Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Nếu tam giác MNP có MN = NP thì tam giác MNP là tam giác đều.

B. Nếu tam giác MNP có góc M bằng góc N bằng góc P bằng 600 thì tam giác MNP là tam giác đều.

C. Nếu tam giác MNP có MN = NP = PQ thì tam giác MNP đều.

D. Nếu tam giác MNP có NP = PQ thì chưa chắc tam giác MNP đã là tam giác đều.

Câu 5. Nối cột A với cột B để được các bước vẽ hình vuông 7cm một cách chính xác:

Cột A

 

Cột B

1) Bước 1

a) Vẽ đường thẳng đi qua B vuông góc với AB. Trên đường thẳng này lấy điểm C sao cho BC bằng 7cm.

2) Bước 2

b) Nối điểm B với điểm C lại ta được hình vuông ABCD cạnh 7cm.

3) Bước 3

c) Vẽ cạnh AB bằng 7cm

4) Bước 4

d) Vẽ đường thẳng đi qua A vuông góc với AB. Trên đường thẳng này lấy điểm D sao cho AD bằng 7cm

A. 1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – b.

B. 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – a.

C. 3 – d; 4 – a; 1 – c; 2 – b.

D. 4 – a; 3 – d; 1- c; 2 – b.

Câu 6. Hình lục giác đều có đường chéo chính dài 18 cm. Số đo cạnh của hình lục giác đều là:

A. 18cm

B. 6cm

C. 12cm

D. 9cm

Câu 7. Cho hình lục giác đều ABCDEG, phát biểu nào sai?

A. BE = CG

B. BC = AD

C. BC = CD

D. AB = GE

Câu 8. Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:

A. Hình tam giác đều

B. Hình vuông

C. Hình lục giác đều

D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau.

Câu 9. Lục giác đều ABCDEF có số đo góc tại các đỉnh là:

A. 60o

B. 90o

C. 120o

D. 150o

Câu 10. Số hình tam giác đều có trong hình bên là:

A.  10.

B. 11. 

C. 13.

D. 9

Câu 11. Hãy đếm xem trong hình bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật?

A. Có 4 hình vuông và 2 hình chữ nhật

B. Có 4 hình vuông và 4 hình chữ nhật

C. Có 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật

D. Có 5 hình vuông và 4 hình chữ nhật

 

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1. Cho hình lục giác đều ABCDEG, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều.

A. 8

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 2. Có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo phụ (các đường màu xanh)

A. không có

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3. Nếu giảm cạnh của hình vuông đi 2 lần thì diện tích  hình vuông thay đổi như thế nào?

A. giảm 4 lần

B. tăng 2 lần

C. tăng 4 lần

D. giảm 2 lần

Câu 4. Cho hình lục giác đều ABCDEF, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều:

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

 

Câu 5. Hình dưới có tất cả bao nhiêu hình vuông

A. 8

B. 10

C. 12

D. 14

Câu 6. Một tam giác đều có diện tích 36cm2 , đường cao của tam giác đều đó là 6cm. Chu vi tam giác đều bằng bao nhiêu xen – ti – mét ?

A. 36cm                     B. 24cm                                 C. 72cm                                 D. 54cm

Câu 7: Cạnh hình vuông và cạnh của tam giác đều cùng bằng 8cm . Chu vi hình vuông lớn hơn

chu vi tam giác đều bao nhiêu xen-ti-mét?

A. 8cm                       B. 0cm                                   C. 6cm                                   D. 14cm

Câu 8: Cho hình vẽ sau. Biết AB = AD = 6cm, CB = CD = 4cm. Diện tích của hình đã cho là:

A.24cm2 

B. 12cm2

C. 20cm2

D. 36cm2

Câu 9: Một tam giác có diện tích bằng 16m2 , cạnh a = 8m . Chiều cao tương ứng với cạnh a

bằng bao nhiêu?

A. 4m

B. 8m

C. 12m

D. 2m

Câu 10: Cho cạnh của một hình vuông là 4m . Nửa diện tích hình vuông đó bằng bao nhiêu?

A. 8m2                                    B. 16m2                                  C. 10m2                                  D. 12m2

  

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu) 

Câu 1. Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài  một đường chéo của hình vuông là:

A. 32

B. 16

C. 24

D. 18

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay