Trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo Bài 36: địa lí ngành thương mại

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 36: địa lí ngành thương mại. Thuyết kiến tạo mảng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 36: ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Đâu không phải là vai trò của ngành thương mại đối với sự phát triển kinh tế?

A. Hoạt động nội thương tạo ra thị trường thống nhất trong nước và thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng

B. Hoạt động ngoại thương góp phần gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới; tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước

C. Hoạt động thương mại là quá trình trao đổi hàng hoá và dịch vụ giữa người bán và người mua

D. Góp phần sử dụng hợp lí các nguồn lực, thúc đẩy phân công lao động xã hội, tăng cường hợp tác quốc tế

Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm của ngành thương mại?

A. Hoạt động thương mại là quá trình trao đổi hàng hoá và dịch vụ giữa người bán và người mua

B. Thị trường hoạt động theo quy luật cung và cầu

C. Sự biến động của thị trường không làm biến động về giá cả

D. Hoạt động thương mại rất đa dạng, hình thức trao đổi, mua bán hàng hoá, dịch vụ phong phú và ngày càng phát triển.

Câu 3: Nhân tố nào làm ảnh hưởng đến việc hình thành đầu mỗi thương mại, thu hút đầu tư và thúc đẩy thương mại phát triển?

A. Trình độ phát triển kinh tế

B. nguồn lao động, cơ cấu dân số

C. Vị trí địa lí

D. Quy mô dân số

Câu 4: Toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế làm

A. ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu của người dân, phát triển mạng lưới và loại hình thương mại

B. thúc đẩy đầu tư quốc tế, phát triển ngoại thương và hình thành các tổ chức thương mại quốc tế

C. ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu ngành thương mại cũng như đầu tư và bổ sung lao động cho ngành thương mại

D.thay đổicách thức trao đổi, mua bán và phát triển đa dạng loại hình thương mại

Câu 5: Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội làm

A. ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu của người dân, phát triển mạng lưới và loại hình thương mại.

B. ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu ngành thương mại cũng như đầu tư và bổ sung lao động cho ngành thương mại

C. thúc đẩy đầu tư quốc tế, phát triển ngoại thương và hình thành các tổ chức thương mại quốc tế.

D. cách thức trao đổi, mua bán và phát triển đa dạng loại hình thương mại.

Câu 6: Tiến bộ khoa học – công nghệ

A. ảnh hưởng tới cách thức trao đổi, mua bán và phát triển đa dạng loại hình thương mại.

B. thúc đẩy đầu tư quốc tế, phát triển ngoại thương và hình thành các tổ chức thương mại quốc tế.

C. ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu của người dân, phát triển mạng lưới và loại hình thương mại.

D. tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn cho hoạt động thương mại

Câu 7: Quy mô dân số, nguồn lao động, cơ cấu dân số, phân bố dân cư, phong tục tập quán, mức sống.... là nhân tố ảnh hưởng

A. quy mô, cơ cấu ngành thương mại cũng như đầu tư và bổ sung lao động cho ngành thương mại

B. sức mua, nhu cầu của người dân, phát triển mạng lưới và loại hình thương mại.

C. đầu tư quốc tế, phát triển ngoại thương và hình thành các tổ chức thương mại quốc tế.

D. cách thức trao đổi, mua bán và phát triển đa dạng loại hình thương mại

Câu 8: Hoạt động ngoại thương được đo bằng

A. cán cân xuất khẩu.

B. cán cân xuất nhập khẩu

C. cán cân nhập khẩu.

D. cán cân thị trường.

Câu 9: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là

A. giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu

B. giá trị xuất khẩu : giá trị nhập khẩu

C. giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu

D. giá trị xuất khẩu x giá trị nhập khẩu

Câu 10: Hoạt động cơ bản của thị trường tuân theo quy luật

A. cạnh tranh

B. tương hỗ

C. trao đổi

D. cung - cầu

2. THÔNG HIỂU (5 Câu)

Câu 1: Nhập siêu là khi

A. trị giá xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

B. giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

C. giá trị nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

D. trị giá nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

Câu 2: Xuất siêu là khi

A. trị giá nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

B. giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

C. trị giá xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

D. giá trị nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

Câu 3: Năm 2020, trị giá xuất nhập khẩu chiếm bao nhiêu % giá trị GDP của thế giới?

A.  42,2%

B. 62,2%

C. 52,2%

D. 72,2%

Câu 4: Thương mại không có đặc điểm nào sau đây?

A. Hoạt động thương mại chịu tác động của quy luật cung và cầu.

B. Thương mại tạo ra thị trường, chỉ hoạt động mạnh trong nước

C. Không gian hoạt động thương mại cả trong nước và ngoài nước

D. Quá trình trao đổi hàng hoá, dịch vụ giữa bên bán và bên mua

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương?

A. Chỉ phục vụ nhu cầu của một số đối tượng

B. Gắn thị trường trong nước

C. Tạo ra thị trường thống nhất trong cả nước

D. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ

3. VẬN DỤNG (5 Câu)

Câu 1: Người tiêu dùng mong điều nào sau đây xảy ra?

A. Cầu lớn hơn cung

B. Thị trường biến động

C. Cung ngang với cầu

D. Cung lớn hơn cầu

Câu 2: Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả có xu hướng

A.  giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn

B. giảm, kích thích mở rộng sản xuất.

C. tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn

D. tăng, kích thích mở rộng sản xuất

Câu 3: Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả có xu hướng

A. giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn

B. tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn

C. tăng, kích thích mở rộng sản xuất

D. giảm, kích thích mở rộng sản xuất.

Câu 4: Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua việc

A.  luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua

B. trao đổi các loại hàng hóa và dịch vụ giữa các địa phương với nhau.

C.  luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng trong một nước.

D. vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua trong nước, quốc tế

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của hoạt động xuất khẩu tới sự phát triển nền kinh tế trong nước?

A. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.

B. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân

C. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.

D. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng

4. VẬN DỤNG CAO (5 Câu)

Câu 1: Các nước kiểm soát tình hình thị trường thế giới là những nước

A. có nền kinh tế phát triển mạnh và hoạt động xuất khẩu phát triển

B. có nền kinh tế phát triển mạnh cả về công, nông nghiệp và dịch vụ.

C.  chiếm tỉ trọng cao cả về xuất khẩu và nhập khẩu của toàn thế giới

D. chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp toàn thế giới

Câu 2: Chi phối mạnh nền kinh tế thế giới là những cường quốc về

A.  khoa học công nghệ

B. xuất khẩu, nhập khẩu

C. công nghiệp chế biến

D. hàng không, vũ trụ

Câu 3: Tiền thân của tổ chức thương mại thế giới là tổ chức nào?

A. EEC

B. GATT

C. ASEAN

D. NAFTA

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay