Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

BÀI 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

  1. CO2
  2. SO2
  3. K2O
  4. CuO

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

  1. Na2O
  2. SO3
  3. CuO
  4. K2O

Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

  1. BaO
  2. Fe2O3
  3. CO2
  4. SO2

Câu 4: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

  1. CO2
  2. Na2O
  3. SO2
  4. P2O5

Câu 5: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

  1. K2O
  2. CuO
  3. P2O5
  4. CaO

Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

  1. CO2
  2. CaO
  3. SO2
  4. P2O5

Câu 7: Cho phương trình Cu(OH)2  A + H2O. Chất A là

  1. O2
  2. Cu
  3. CuO
  4. CuOH

Câu 8: Khi nhiệt phân bazơ, sản phẩm tạo thành là nước và

  1. Oxit bazơ
  2. Axit
  3. Oxit axit
  4. Muối

Câu 9: Chất tác dụng với muối tạo ra bazơ là

  1. Oxit axit
  2. Oxit bazơ
  3. Axit
  4. Bazơ

Câu 10: Chất tác dụng với muối tạo ra axit là

  1. Axit
  2. Bazơ
  3. Oxit axit
  4. Oxit bazơ

Câu 11: Chất nào sau đây không tác dụng với bazơ ra muối?

  1. Axit
  2. Oxit axit
  3. Muối
  4. Kim loại

Câu 12: Chất nào sau đây không tác dụng với axit ra muối?

  1. Axit
  2. Phi kim
  3. Muối
  4. Kim loại

Câu 13: Chất không tác dụng với dung dịch NaOH là

  1. CuO
  2. CO2
  3. Cl2
  4. Al2O3

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm là

  1. CuO, CaO, K2O, Na2O
  2. CaO, Na2O, K2O, BaO
  3. Na2O, BaO, CuO, MnO
  4. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO

Câu 2: Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra axit là

  1. CO2, Na2O, SO3, P2O5
  2. CO2, SO3, Na2O, SO2
  3. Na2O, SO3, SO2, P2O5
  4. CO2, SO3, P2O5, SO2

Câu 3: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH là

  1. CuO, Fe2O3, SO2, CO2
  2. CO2, SO2, P2O5, SO3
  3. CaO, CuO, CO, N2O5
  4. SO2, MgO, CuO, Ag2O

Câu 4: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl)

  1. CuO, Fe2O3, CO2, FeO
  2. Fe2O3, CuO, MnO, Al2­O3
  3. CaO, CO, N2O5, ZnO
  4. SO2, MgO, CO2, Ag2O

Câu 5: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là

  1. CuO, Fe2O3, SO2, CO2
  2. CaO, CuO, CO, N2O5
  3. SO2, MgO, CuO, Ag2O
  4. CO2, SO2, P2O5, SO3

Câu 6: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là

  1. CuO, Fe2O3, SO2, CO2
  2. CaO, CuO, CO, N2O5
  3. CaO, Na2O, K2O, BaO
  4. SO2, MgO, CuO, Ag2O

Câu 7: Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là

  1. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3
  2. Al2O3, MgO, PbO, SnO2
  3. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3
  4. CuO, Al2O3, K2O, SnO2

Câu 8: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là

  1. CO2 và BaO
  2. K2O và NO
  3. Fe2O3 và SO3
  4. MgO và CO

Câu 9: Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau

  1. Chỉ dùng quỳ tím
  2. Chỉ dùng axit
  3. Chỉ dùng phenolphtalein
  4. Dùng nước

Câu 10: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7

  1. CO2
  2. SO2
  3. CaO
  4. P2O5

Câu 11: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH < 7

  1. CuO
  2. BaO
  3. MgO
  4. SO3

Câu 12: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là

  1. 19 g
  2. 19, 3 g
  3. 19, 7 g
  4. 19, 5 g

Câu 13: Có 3 oxit màu trắng: CuO, ZnO, K2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau

  1. Chỉ dùng quì tím.
  2. Chỉ dùng axit
  3. Chỉ dùng phenolphtalein
  4. Dùng nước

Câu 14: Phương trình không xảy ra phản ứng là

  1. MnO tác dụng với nước
  2. BaO tác dụng với nước
  3. SO3 tác dụng với nước
  4. K2O tác dụng với nước

Câu 15: Phương trình nào có sản phẩm là chất kết tủa

  1. FeO tác dụng với HCl
  2. Al(OH)3 tác dụng với HCl
  3. CuO tác dụng với HCl
  4. AgNO3 tác dụng với HCl

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa KHCO3?

  1. Có khí thoát ra và dung dịch trong suốt
  2. Có khí thoát ra và có kết tủa
  3. Chỉ có kết tủa trắng
  4. Dung dịch có màu vàng

Câu 2:  Cho sơ đồ chuyển hóa sau

MgO  X → Y → Z → MgO

X, Y, Z có thể lần lượt là

  1. MgCl2, Mg(NO3)2và Mg(OH)2
  2. MgCl2, MgCO3và Mg(OH)2
  3. MgCl2, Mg(OH)2và MgCO3
  4. MgCl2, Mg(OH)2và Mg

Câu 3: Cho 12, 6 gam Na2SO3 tác dụng với H2SO4 dư. Thể tích SO2 thu được (đktc) là

  1. 2, 24 lít
  2. 1, 12 lít
  3. 4, 48 lít
  4. 3, 36 lít

Câu 4: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt được 3 chất bột CaO, CaCO3 và BaSO4

  1. NaOH
  2. HCl
  3. KCl
  4. BaCl2

Câu 5: Dãy chất nào dưới đây không phản ứng được với H2SO4 loãng

  1. NaHCO3, NaCl, BaCl2, SO2
  2. Na2CO3, BaCl2, BaO, NaOH
  3. CuCl2, NaOH, Na2CO3, BaO­
  4. SO2, CuO, NaOH, BaCl2

Câu 6: Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

  1. 5
  2. 4
  3. 3
  4. 2

Câu 7: Thí nghiệm nào dưới đây không tạo ra muối

  1. Cho Ag tác dụng với H2SO4loãng
  2. Cho muối NaCl tác dụng với AgNO3
  3. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl
  4. Cho bột CuO tác dụng với dung dịch HCl

Câu 8: Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là

  1. 4%
  2. 5%
  3. 6%
  4. 7%

Câu 9: Sắt (II) oxit không tồn tại được trong

  1. Dung dịch Ca(OH)2
  2. Dung dịch H2SO4
  3. Dung dịch Na2SO4
  4. Nước

Câu 10: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4

  1. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2
  2. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
  3. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4
  4. Dùng quì tím và dung dịch CuSO

Câu 11: Hoà tan 23,5 gam kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là

  1. 0,25 M
  2. 0,5 M
  3. 1 M
  4. 2 M

Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một ddịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là

  1. Na­2CO3
  2. NaHCO3
  3. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3
  4. Na(HCO3)2

Câu 13: Thổi V lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 1M thu được 6g kết tủa. Lọc kết tủa đun nóng dd lại thấy có kết tủa nữa. Tìm V?

  1. 3,136 lít
  2. 1,792 lít
  3. 1,344 lít
  4. 0, 896 lít

Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch KOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

  1. 20
  2. 6,9
  3. 26,9
  4. 9,6

Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là ?  

  1. 1,97
  2. 3,94
  3. 19,7
  4. 9,85

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Sục hết 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dung dịch A. Rót 250 ml dung dịch B gồm BaCl­2 0,16M và Ba(OH)2 xM vào dung dịch A được 3,94 gam kết tủa và dung dịch C. Nồng độ xM của Ba(OH)2 bằng

  1. 0,035 M
  2. 0,03 M
  3. 0,025 M
  4. 0,02 M

Câu 2: Nung nóng m gam MgCO3 đến khi khối lượng không đổi thì thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1 M thì thu được 2,5 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của V và a là

  1. 1,12 lít và 1,2 gam
  2. 1,24 lít và 1,35 gam
  3. 1,232 lít và 1,5 gam
  4. 1,008 lít và 1,8 gam

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm hóa học 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay