Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

BÀI 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1:

CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Chất tác dụng với oxit bazơ tạo ra bazơ là

  1. Nước
  2. Axit
  3. Oxit axit
  4. Muối

Câu 2: Chất tác dụng với oxit bazơ tạo ra muối và nước là

  1. Kim loại
  2. Oxit axit
  3. Axit
  4. Muối

Câu 3: Chất tác dụng với oxit axit tạo ra axit là

  1. Muối
  2. Nước
  3. Bazơ
  4. Oxit bazơ

Câu 4: Chất tác dụng với axit tạo ra muối và hidro là

  1. Kim loại
  2. Muối
  3. Bazơ
  4. Oxit bazơ

Câu 5: Chất tác dụng với axit tạo ra muối và axit là

  1. Bazơ
  2. Kim loại
  3. Oxit bazơ
  4. Muối

Câu 6: Nhiệt phân bazơ, sản phẩm tạo ra là nước và

  1. Oxit axit
  2. Oxit bazơ
  3. Kim loại
  4. Phi kim

Câu 7: Chất tác dụng với muối tạo ra muối và axit là

  1. Bazơ
  2. Oxit bazơ
  3. Axit
  4. Oxit axit

Câu 8: Chất tác dụng với muối tạo ra muối và bazơ là

  1. Oxit axit
  2. Axit
  3. Oxit bazơ
  4. Bazơ

Câu 9: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm là

  1. CO2
  2. CaO
  3. SO2
  4. P2O5

Câu 10: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

  1. SO3
  2. MgO
  3. K2O
  4. Na

Câu 11: Muối kali nitrat (KNO3)

  1. Không tan trong trong nước
  2. Tan rất ít trong nước
  3. Tan nhiều trong nước
  4. Không bị phân huỷ ở nhiệt độ cao

Câu 12: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là

  1. (NH4)2SO4
  2. Ca (H2PO4)2
  3. KCl
  4. KNO3

Câu 13: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học

  1. CaCO3
  2. Ca3(PO4)2
  3. Ca(OH)2
  4. CaCl2

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ?

  1. Dung dịch BaCl2
  2. Dung dịch Ba(OH)2
  3. Quỳ tím
  4. Zn

Câu 2: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là

  1. Màu đỏ từ từ xuất hiện
  2. Màu xanh từ từ xuất hiện
  3. Màu đỏ mất dần
  4. Không có sự thay đổi màu

Câu 3: Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là

  1. 1,36 g
  2. 13,6 g
  3. 20,4 g
  4. 27,2 g

Câu 4: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành

  1. Sắt (II) clorua và nước
  2. Sắt (III) clorua và khí hiđrô
  3. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô
  4. Sắt (II) clorua và khí hiđrô

Câu 5: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là

  1. Zn(NO3)2
  2. NaNO3
  3. AgNO3
  4. Cu(NO3)2

Câu 6: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí

  1. CO2
  2. SO2
  3. SO2
  4. H2S

Câu 7: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric là

  1. Al, Cu, Zn, Fe
  2. Al, Fe, Mg, Ag
  3. Al, Fe, Mg, Cu
  4. Al, Fe, Mg, Zn

Câu 8: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là

  1. K2CO3
  2. KCl
  3. KOH
  4. KNO3

Câu 9: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit là

  1. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl
  2. MgO, CaO, CuO, FeO
  3. MgO, CaO, CuO, FeO
  4. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO

Câu 10: Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm là

  1. CaO, Na2O, K2O, BaO
  2. CuO, CaO, K2O, Na2O
  3. Na2O, BaO, CuO, MnO
  4. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO

Câu 11: Hòa tan 15,8 gam kalisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là

  1. 1,12 lít
  2. 2,24 lít 
  3. 3,36 lít
  4. 4,48 lít

Câu 12: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là

  1. 19 g
  2. 19, 3 g
  3. 19, 7 g
  4. 19, 5 g

Câu 13: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là

  1. SO2
  2. NO2
  3. CO2
  4. SO3

Câu 14: Cặp chất  tác dụng với nhau tạo ra muối kalisunfit là

  1. KOH và SO2
  2. KOH và SO
  3. K2O và SO3
  4. KOH và CO2

Câu 15: Fe2O3 tác dụng với H2SO4 tạo thành

  1. Dung dịch không màu
  2. Dung dịch có màu vàng nâu
  3. Dung dịch có màu xanh lam
  4. Dung dịch có màu lục nhạt

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí là

  1. Canxi clorua và axit sunfuric loãng
  2. Canxi oxit và axit sunfuric loãng
  3. Canxi hiđroxit và axit sunfuric loãng 
  4. Canxi cacbonat và axit sunfuric loãng

Câu 2:  Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là

  1. CuO,  BaCl2, Al2O3
  2. CuO,  Al,  Al2O3
  3. CuO,  BaCl2,  Al
  4. BaCl2,  Al, Al2O3

Câu 3: Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là chất nào trong số các chất sau

  1. Fe2O3
  2. FeO
  3. Fe3O4
  4. FeS

Câu 4: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao

  1. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3
  2. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
  3. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2
  4. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH 

Câu 5: Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau

  1. Muối natri hidrocacbonat
  2. Muối natricacbonat và nước
  3. Muối natricacbonat
  4. Muối natrihiđrocacbonat và  natricacbonat

Câu 6: Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa đến thu được trong không khí đến khi có khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm

  1. Fe2O3, CuO, BaSO4
  2. Fe3O4, CuO, BaSO4
  3. Fe2O3, CuO, BaSO4
  4. Fe2O3, CuO

Câu 7: Hòa tan 12,2 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 vào dung dịch HCl 20% thu được 31,45 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, để trung hòa lượng axit dư cần dùng 20ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng dung dịch HCl ban đầu là

  1. 27,01 gam
  2. 135,05 gam
  3. 54,02 gam
  4. 108,04 gam

Câu 8: Dùng hết 5kg than (chứa 90% C và 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Thể tích không khí cần dùng là bao nhiêu?

  1. 42 m3
  2. 43 m3
  3. 44 m3
  4. 45 m3

Câu 9: Cho phản ứng quang hợp của cây xanh

            6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6CO2

Biết rắng mỗi hecta cây trồng mỗi ngày hấp thụ khoảng 374 kg CO2 thì thải vào không khí khối lượng oxi bằng bao nhiêu?

  1. 220 kg
  2. 252 kg
  3. 300 kg
  4. 272 kg

Câu 10: Cho 307 gam Na2CO3 tsc dụng với 365 gam dung dịch HCl nồng độ a%. Sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 9%. a có giá trị là

  1. 5
  2. 10
  3. 15
  4. 20

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam một oxit kim loại có hóa trị III cần vừa đủ 331,8 gam dung dịch H2SO4. Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10%. Công thức phân tử của oxit trên là

  1. Al2O3
  2. Fe2O3
  3. Cr2O3
  4. Mn2O3

Câu 12: Thêm từ từ dung dịch H2SO4 10% vào một dung dịch muối cacbonat của kim loại hóa trị I cho tới khi khí CO2 vừa thoát ra hết thì thu được dung dịch muối sunfat có nồng độ 13,63%. Công thức phân tử của muối cacbonat trên là

  1. K2CO3
  2. LiCO3
  3. Li­2CO3
  4. Na­2CO3

Câu 13: Cho 140 kg vôi sống có thành phần chính là CaO tác dụng với nước thu được Ca(OH)2.Biết vôi sống có 20% tạp chất không tác dụng với nước.Vậy lượng Ca(OH)2 thu được là

  1. 144 kg
  2. 147 kg
  3. 148 kg
  4. 140 kg

Câu 14: Hoà tan Na2CO3 vào V(ml) hỗn hợp dung dịch axit HCl 0,5M và H2SO4 1,5M thì thu được một dung dịch A và 7,84 lit khí B (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 48,45g muối khan. Tính V(ml) hỗn hơp dung dịch axit đã dùng?

  1. 100 ml
  2. 200 ml
  3. 300 ml
  4. 400 ml

Câu 15: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) đi qua 500ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là  

  1. 4,2
  2. 8,4
  3. 10,6
  4. 5,3

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một kim loại A có khối lượng 4,05 gam trong bình chứa oxi dư, sau phản ứng thu được 7,56 gam oxit của kim loại A. Hòa tan hoàn toàn lượng oxit trên bằng dung dịch HCl 20%, khối lượng dung dịch axit HCl đã dùng là

  1. 41,06 gam
  2. 54 gam
  3. 82, 125 gam
  4. 10,15 gam

Câu 2: Cho 13,8 gam (A) là muối cacbonat của kim loại kiềm vào 110ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thấy còn axit trong dung dịch thu được và thể tích khí thoát ra V1 vượt quá 2016ml. Tìm (A) và tính V1 (đktc)

  1. Kali và 2,24 lít
  2. Kali và 1,12 lít
  3. Natri và 2,24 lít
  4. Natri và 1,12 lít

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm hóa học 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay