Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 7: tính chất hóa học của bazơ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: tính chất hóa học của bazơ . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

 

 BÀI 7: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit

  1. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3
  2. Fe2O3; SO2; SO3; MgO
  3. P2O5; CO2; Al2O3; SO3        
  4. P2O5; CO2; CuO; SO3

Câu 2: Dãy các bazơ  bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước

  1. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2
  2. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
  3. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
  4. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 3: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ

  1. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2
  2. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH
  3. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3
  4. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

Câu 4: Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

  1. L àm quỳ tím hoá xanh
  2. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
  3. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
  4. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 5:  Nhóm các dung dịch có pH > 7 là

  1. HCl, HNO3
  2. NaCl, KNO3
  3. NaOH, Ba(OH)2
  4. Nước cất, nước muối

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là

  1. Làm quỳ tím hoá xanh
  2. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
  3. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
  4. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 7: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là

  1. FeO, Al2O3, CuO, ZnO
  2. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO
  3. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO
  4. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO

Câu 8: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là

  1. Ba(OH)2 và NaOH
  2. NaOH và Cu(OH)2
  3. Al(OH)3 và Zn(OH)2
  4. Zn(OH)2 và Mg(OH)2

Câu 9: Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là

  1. Ba(OH)2, Cu(OH)2
  2. Ba(OH)2, Ca(OH)2
  3. Mg(OH)2, Ca(OH)2
  4. Mg(OH)2, Ba(OH)2

Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch  (không có xảy ra phản ứng với nhau)?

  1. NaOH và Mg(OH)2
  2. KOH và Na2CO3
  3. Ba(OH)2 và Na2SO4
  4. Na3PO4 và Ca(OH)2

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa

  1. NaHCO3
  2. Na2CO3
  3. Na2CO3 và NaOH
  4. NaHCO3 và NaOH

Câu 2: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ?

  1. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2          
  2. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
  3. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl          
  4. Nung nóng Cu(OH)2

Câu 3: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?

  1. Ca(OH)2; CO2; CuCl2
  2. P2O5; H2SO4; SO3
  3. CO2; Na2CO3; HNO3

D.Na2O; Fe(OH)3; FeCl3

Câu 4: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với

  1. Dung dịch Na2CO3
  2. Dung dịch MgSO4
  3. Dung dịch CuCl2
  4. Dung dịch KNO3

Câu 5: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau

  1. CO2
  2. SO2
  3. N2
  4. HCl

Câu 6: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại

  1. Mg
  2. Al
  3. Fe
  4. Cu

Câu 7: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho

  1. CuO tác dụng với dung dịch HCl
  2. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
  3. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2
  4. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3

Câu 8: Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho

  1. BaO tác dụng với dung dịch HCl
  2. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
  3. BaO tác dụng với dung dịch H2O
  4. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4

Câu 9: Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho

  1. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
  2. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
  3. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2
  4. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3

Câu 10: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường

  1. Trung tính
  2. Bazơ
  3. Axít
  4. Lưỡng tính

Câu 11: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau)

  1. CuSO4 và KOH
  2. CuSO4 và NaCl
  3. MgCl2 và Ba(NO3)2
  4. AlCl3 và Mg(NO3)2

Câu 12: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau)

  1. KOH và NaCl
  2. KOH và HCl
  3. KOH và MgCl2
  4. KOH và Al(OH)3

Câu 13: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối

  1. NaCl và MgCl2
  2. NaCl và BaCl2
  3. Na2SO4 và Na2CO3
  4. NaNO3 và Li2CO3

Câu 14: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì

  1. Màu xanh vẫn không thay đổi.
  2. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
  3. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
  4. Màu xanh đậm thêm dần

Câu 15: Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường

  1. CO2, N2O5, H2S
  2. CO2, SO2, SO3
  3. NO2, HCl, HBr
  4. CO, NO, N2O

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào x gam dung dịch KOH 5,6 %. Để thu được muối KHCO3 duy nhất thì x có giá trị là

  1. 75 gam
  2. 150 gam
  3. 225 gam
  4. 300 gam

Câu 2: Dùng 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là

  1. 0,896 lít
  2. 0,448 lít
  3. 8,960 lít
  4. 4,480 lít

Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6 gam Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là

  1. 6,4 gam
  2. 9,6 gam
  3. 12,8 gam
  4. 16 gam

Câu 4: Cho 200ml ddịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml ddịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là

  1. 17,645 gam
  2. 16,475 gam
  3. 17,475 gam
  4. 18,645 gam

Câu 5: Trộn 400g dung dịch KOH 5,6% với 300g dung dịch CuSO4 16%. Khối lượng kết tủa thu được là

  1. 9,8 gam
  2. 14,7 gam
  3. 19,6 gam
  4. 29,4 gam

Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị bằng số của x là

  1. 16,05 gam
  2. 32,10 gam
  3. 48,15 gam
  4. 72,25 gam

Câu 7:  Cho 200 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là

  1. 2,24 lít
  2. 4,48 lít
  3. 3,36 lít
  4. 6,72 lít

Câu 8: Để trung hoà 200 ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là

  1. 400 ml
  2. 350 ml
  3. 300 ml
  4. 250 ml

Câu 9: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là

  1. 0,3 mol
  2. 0,4 mol
  3. 0,6 mol
  4. 0,9 mol

Câu 10: Cho 200 gam dung dịch KOH 8,4 % hoà tan 14,2 gam P2O5. Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa các chất tan là

  1. K3PO4 và K2HPO4
  2. KH2PO4 và K2HPO4
  3. K3PO4 và KOH
  4. K3PO4 và H3PO4

Câu 11: Trung hoà hoàn toàn 200 ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200 gam dung dịch HCl a %. Nồng độ phần trăm của dung dịch (a%) là

  1. 1,825 %
  2. 3,650 %
  3. 18,25 %
  4. 36,50 %

Câu 12: Cho 40 gam dung dịch Ba(OH)2 34,2 % vào dung dịch Na2SO4 14,2 %. Khối lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là

  1. 100 gam
  2. 40 gam
  3. 60 gam
  4. 80 gam

Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn x g Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Giá trị bằng số của x là:

  1. 16,05 gam
  2. 32,10 gam
  3. 48,15 gam
  4. 72,25 gam

Câu 14: Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

  1. Na2CO3
  2. Na2CO3và NaHCO3
  3. NaHCO3
  4. NaHCO3, CO2

Câu 15: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):

  1. KOH và NaCl
  2. KOH và HCl
  3. KOH và MgCl2
  4. KOH và Al(OH)3

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Để trung hòa tan dung dịch chứa 16 gam NaOH cần 100 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng là:

  1. 19,6%
  2. 16,9%
  3. 32,9%
  4. 39,2%

Câu 2: Cho dung dịch chứa 17,1 gam Ba(OH)2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 10,95 gam HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng thấy quỳ tím.

  1. Đổi màu đỏ
  2. Đổi màu xanh
  3. Không đổi màu
  4. Mất màu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm hóa học 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay