Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 2: KIM LOẠI

 BÀI 15: TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (9 câu)

Câu 1: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

  1. Hg
  2. Al
  3. Fe
  4. W

Câu 2: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là

  1. Nhôm (Al)
  2. Bạc (Ag)
  3. Đồng (Cu)
  4. Sắt (Fe)

Câu 3: Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

  1. W
  2. Cu
  3. Fe
  4. Zn

Câu 4: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là

  1. Cu
  2. Al
  3. Ag
  4. Au

Câu 5: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)

  1. Li
  2. Na
  3. K
  4. Rb

Câu 6: Kim loại nào ở điều kiện thường ở thể lỏng

  1. Na
  2. Ca
  3. Li
  4. Hg

Câu 7: Có các kim loại sau: đồng, kẽm, magie, natri, bạc. Kim loại dẫn điện tốt nhất là

  1. Đồng
  2. Natri
  3. Bạc
  4. Kẽm

Câu 8: Trong số các kim loại Ag, Hg, Cu, Al kim loại nào nặng nhất?

  1. Ag
  2. Hg
  3. Cu
  4. Al

Câu 9: Kim loại gồm các tính chất vật lí gì?

  1. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt
  2. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim
  3. Tính dẻo, tính dẫn điện, ánh kim
  4. Tính dẻo, án kim, tính dẫn nhiệt

2. THÔNG HIỂU (13 câu)

Câu 1: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại

  1. Na
  2. Zn
  3. Al
  4. K

Câu 2: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại

  1. Ag, Cu
  2. Au, Pt
  3. Au, Al
  4. Ag, Al

Câu 3: Chọn các phát biểu đúng

  1. Vàng là kim loại có tính dẻo cao nhất
  2. KL nào dẫn điên tốt thường dẫn nhiệt tốt 
  3. Tất cả các KL đều có tính ánh kim 
  4. Mọi KL đều cháy được trong oxi
  5. 1, 2, 4
  6. 2, 3, 4
  7. 1, 3, 4
  8. 1, 2

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng

  1. Tất cả các kim loại tồn tại ở thể rắn
  2. Kim loại có ánh kim
  3. Kim loại dẫn điện, không dẫn nhiệt
  4. Kim loại có tính dẻo và giòn

Câu 5: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống trong các câu sau

  1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có . . (X). . . cao.
  2. Bạc vàng được dùng làm . . (Y). . . vì có ánh kim rất đẹp.
  3. Nhôm được dùng làm vỏ máy bay do . . (Z). . . và . . (T). . .
  4. Đồng và nhôm được dùng làm . . (G). . . là do dẫn điện tốt. (X), (Y), (Z và T), (G) lần lượt là
  5. Nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, mềm và dẻo, dây điện
  6. Độ cứng, dây điện, nhẹ và bền, đồ trang sức
  7. Độ dẻo, đồ trang sức, cứng và bền, dây điện
  8. Nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, nhẹ và bền, dây điện

Câu 6: Độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  1. Bản chất của kim loại
  2. Nhiệt độ của môi trường
  3. Pha thể tích bên trong hay pha bề mặt bên ngoài của kim loại
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7: Kim loại được dùng làm vật liệu sản xuất oto do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại

  1. Na
  2. Zn
  3. Al
  4. K

Câu 8: Kim loại được sử dụng trong nhiệt kế là

  1. Fe
  2. Cu
  3. Al
  4. Hg

Câu 9: Kim loại được sử dụng trong các dây điện là

  1. Fe
  2. Cu
  3. Al
  4. Hg

Câu 10: Kim loại được sử dụng để làm dụng cụ nấu ăn là

  1. Đồng
  2. Bạc
  3. Thép
  4. Vàng

Câu 11: Kim loại nặng là là những kim loại có khối lượng riêng

  1. lớn hơn 5 g/cm3
  2. nhỏ hơn 5 g/cm3
  3. bằng 5 g/cm3
  4. bằng 4 g/cm3

Câu 12: Kim loại được dùng làm dây tóc bóng đèn là

  1. Al
  2. Cu
  3. W
  4. Hg

Câu 13: Thủy ngân nóng chảy ở nhiệt độ bao nhiêu độ C?

  1. – 36oC
  2. – 37oC
  3. – 38oC
  4. – 39oC

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: 1 mol nhôm (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 2,7 g/ cm3, có thể tích tương ứng là

  1. 10 cm3
  2. 11 cm3
  3. 12 cm3
  4. 13 cm3

Câu 2: 1 mol kali ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), khối lượng riêng 0,86 g/ cm3, có thể tích tương ứng là

  1. 50 cm3
  2. 45,35 cm3
  3. 55,41 cm3
  4. 45 cm3

Câu 3: 1 mol đồng ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), thể tích 7,16 cm3, có khối lượng riêng tương ứng là

  1. 7,86 g/cm3
  2. 8,3 g/cm3
  3. 8,94 g/cm3
  4. 9,3 g/cm3

Câu 4: 1 mol natri ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), khối lượng riêng 0,97 g/ cm3, có thể tích tương ứng là

  1. 23,71 cm3
  2. 20 cm3
  3. 22 cm3
  4. 25,7 cm3

Câu 5: 1 mol đồng ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), thể tích 8,128 cm3, có khối lượng riêng tương ứng là

  1. 9 g/cm3
  2. 7,4 g/cm3
  3. 8,7 g/cm3
  4. 7,874 g/cm3

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Khi cho CaO vào nước thu Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại sau

Kim loại

X

Y

T

Z

Điện trở

2,82.10-8

1,72.10-8

1,00.10-7

1,59.10-8

X là kim loại

  1. Fe
  2. Ag
  3. Cu
  4. Al

Câu 2: Khi cho CaO vào nước thu Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại sau

Kim loại

X

Y

T

Z

Điện trở

2,82.10-8

1,72.10-8

1,00.10-7

1,59.10-8

Z là kim loại

  1. Fe
  2. Ag
  3. Cu
  4. Al

Câu 3: Khi cho CaO vào nước thu Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại sau

Kim loại

X

Y

T

Z

Điện trở

2,82.10-8

1,72.10-8

1,00.10-7

1,59.10-8

Y là kim loại

  1. Fe
  2. Ag
  3. Cu
  4. Al

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm hóa học 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay