Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 9: tính chất hóa học của muối

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 9: tính chất hóa học của muối . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

 

 BÀI 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 câu)

Câu 1: Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau)

  1. CuSO4 và HCl
  2. H2SO4 và Na2SO3
  3. KOH và NaCl
  4. MgSO4 và BaCl2
  5. (1; 2)
  6. (3; 4)
  7. (2; 4)
  8. (1; 3)

Câu 2: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?

  1. Khí hiđro
  2. Khí oxi
  3. Khí lưu huỳnh đioxit
  4. Khí hiđro sunfua

Câu 3: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?

1/  CaCl2  +  Na2CO3                            2/  CaCO3  +  NaCl

3/  NaOH +  HCl                                4/  NaOH   +  KCl  

  1. 1 và 2
  2. 2 và 3
  3. 3 và 4
  4. 2 và 4

Câu 4: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là

  1. NaOH, H2, Cl2
  2. NaCl, NaClO, H2, Cl2
  3. NaCl, NaClO, Cl2
  4. NaClO, H2 và Cl2

Câu 5: Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là

  1. 11,2 lít
  2. 1,12 lít
  3. 2,24 lít
  4. 22,4 lít

Câu 6: Cho phương trình phản ứng   Na2CO3+  2HCl 2NaCl  + X  +H2O . Vậy X là

  1. CO
  2. CO2
  3. H2
  4. Cl2

Câu 7: Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat (K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là

  1. BaCl2
  2. NaOH
  3. Ba(OH)2
  4. H2SO4

Câu 8: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?

  1. NaOH và MgSO4
  2. KCl và Na2SO4
  3. CaCl2 và NaNO3
  4. ZnSO4 và H2SO4

Câu 9: Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là

  1. Na2CO3, Na2SO3, NaCl
  2. CaCO3, Na2SO3, BaCl2
  3. CaCO3, BaCl2, MgCl2
  4. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2

Câu 10: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối Canxi Cacbonat

  1. 2CaCO3 2CaO + CO + O2
  2. 2CaCO3 3CaO + CO2
  3. CaCO3 CaO + CO2             
  4. 2CaCO3 2Ca + CO2+ O2

Câu 11: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất

  1. Na2SO4 + CuCl2
  2. Na2SO3 + NaCl
  3. K2SO3 + HCl
  4. K2SO4 + HCl

Câu 12: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất

  1. CO2, NaOH, H2SO4, Fe
  2. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
  3. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
  4. NaOH, BaCl2, Fe, Al

Câu 13: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao

  1. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4
  2. AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4
  3. CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4
  4. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl

Câu 14: Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2

  1. AgNO3
  2. HCl
  3. KOH
  4. KCl

Câu 15: Chất tác dụng được với dung dịch CuCl2

  1. NaOH
  2. Na2SO4
  3. NaCl
  4. NaNO3

Câu 16: Chất phản ứng được với CaCO3

  1. HCl
  2. NaOH
  3. KNO3
  4. Mg

Câu 17: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

  1. Na2CO3, CaSO3, Ba(OH)2
  2. NaHCO3, Na2SO4, KCl
  3. NaCl, Ca(OH)2, BaCO3
  4. AgNO3, K2CO3, Na2SO4

Câu 18: Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là

  1. MgCl2, CuSO4
  2. BaCl2, FeSO4
  3. K2SO4, ZnCl2
  4. KCl, NaNO3

Câu 19: Các cặp chất tác dụng được với nhau là

1/ K2O và CO2       

2/ H2SO4 và BaCl2       

3/ Fe2O3 và H2O            

4/ K2SO4 và NaCl

  1. (1, 3)
  2. (2, 4)
  3. (1, 2)
  4. (3, 4)

Câu 20: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân các muối dưới đây

  1. K2SO4, NaNO3
  2. MgCO3, CaSO4
  3. CaCO3, KMnO4
  4. KMnO4, KClO3

2. THÔNG HIỂU (20 câu)

Câu 1: Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây

  1. NaOH, Na2CO3, AgNO3
  2. Na2CO3, Na2SO4, KNO3
  3. KOH, AgNO3, NaCl
  4. NaOH, Na2CO3, NaCl

Câu 2: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là

  1. Có kết tủa trắng xanh
  2. Có khí thoát ra
  3. Có kết tủa đỏ nâu
  4. Có kết tủa màu trắng

Câu 3: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch: Fe(NO3)2, CuCl2

  1. Dung dịch NaOH
  2. Dung dịch HCl
  3. Dung dịch AgNO3
  4. Dung dịch BaCl2

Câu 4: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau

  1. Na2SO4 và Fe2(SO4)3
  2. Na2SO4 và K2SO4
  3. Na2SO4 và BaCl2
  4. Na2CO3 và K3PO4

Câu 5: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat  AgNO3. Ta dùng kim loại

  1. Mg
  2. Cu
  3. Fe
  4. Au

Câu 6: Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra

1/ Zn  +  HCl  Ò      

2/ Cu  +  HCl  Ò      

3/ Cu  +  ZnSO4 Ò   

4/ Fe  +  CuSO4 Ò

  1. (1; 2)
  2. (3; 4)
  3. (1; 4)
  4. (2; 3)

Câu 7: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau?

  1. NaCl và AgNO3
  2. NaCl và Ba(NO3)2
  3. KNO3 và BaCl2
  4. CaCl2 và NaNO3

Câu 8: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa?

  1. BaCl2, Na2SO4
  2. Na2CO3, Ba(OH)2
  3. BaCl2, AgNO3
  4. NaCl, K2SO4

Câu 9: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl?

  1. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2
  2. Dung dịch NaNO3 và CaCl2
  3. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
  4. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl

Câu 10: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây

  1. Cu
  2. CuO
  3. Cu2O
  4. Cu(OH)2

Câu 11: Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với ddịch Axit H2SO4 loãng?

  1. ZnSO4
  2. Na2SO3
  3. CuSO4
  4. MgSO3

Câu 12: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2  ta dùng

  1. Quỳ tím
  2. Dung dịch Ba(NO3)2
  3. Dung dịch AgNO3
  4. Dung dịch KOH

Câu 13: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau?

  1. 2
  2. 4
  3. 3
  4. 5

Câu 14: Để làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. ta dùng  kim loại

  1. Al
  2. Cu
  3. Fe
  4. Zn

Câu 15: Từ Zn, dung dịch H2SO4 loãng, CaCO3, KMnO4 có thể điều chế trực tiếp những khí nào sau đây?

  1. H2, CO2, O2
  2. H2, CO2, O2, SO2
  3. SO2, O2, H2
  4. H2, O2, Cl2

Câu 16: Hợp chất bị nhiệt phân hủy thoát ra khí làm than hồng bùng cháy

  1. Muối cacbonat không tan
  2. Muối sunfat
  3. Muối Clorua
  4. Muối nitrat

Câu 17: Số mol của 200 gam dung dịch CuSO4 32 % là

  1. 0,4 mol
  2. 0,2 mol
  3. 0,3 mol
  4. 0,25 mol

Câu 18: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?

  1. Cho Al vào dung dịch HCl
  2. Cho Zn vào dung dịch AgNO3
  3. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3
  4. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4

Câu 19: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?

  1. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2        
  2. BaO + H2O     Ba(OH)2
  3. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2          
  4. BaCl2+ H2SO4 BaSO4+ 2HCl

Câu 20: Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong

  1. Muối sunfat
  2. Muối cacbonat không tan
  3. Muối clorua
  4. Muối nitrat

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6 % vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra

  1. 4,6 gam
  2. 8 gam
  3. 8,8 gam
  4. 10 gam
 
  

Câu 2: Cho sơ đồ sau:                               Thứ tự X, Y, Z phù hợp với dãy chất

  1. Cu(OH)2, CuO, CuCl2
  2. CuO, Cu(OH)2, CuCl2
  3. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2
  4. Cu(OH)2, CuCO3, CuCl2

Câu 3: Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là

  1. 8 gam
  2. 4 gam
  3. 6 gam
  4. 12 gam

Câu 4: Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 gam CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:

  1. 29,58 % và 70,42 %
  2. 70,42 % và 29,58 %
  3. 65 % và 35 %
  4. 35 % và 65 %

Câu 5: Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là

  1. 143,5 gam
  2. 14,35 gam
  3. 157,85 gam
  4. 15,785 gam

Câu 6: Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là

  1. 0,4 mol
  2. 0,2 mol
  3. 0,3 mol
  4. 0,25 mol

Câu 7: Cho 1,84 gam hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là

  1. 1,17 gam
  2. 3,17 gam
  3. 2,17 gam
  4. 4,17 gam

Câu 8: Cho 17,1 gam Ba(OH)2 vào 200 gam dung dịch H2SO4 loãng dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng khi lọc bỏ kết tủa là

  1. 193,8 gam
  2. 19,3 gam
  3. 18,3 gam
  4. 183,9 gam

Câu 9: Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng là

  1. 36,5 %
  2. 3,65 %
  3. 1,825 %
  4. 18,25 %

Câu 10: Để hòa tan hết 5,1 gam M2O3 phải dùng 43,8 gam ddịch HCl 25 %. Phân tử khối của M2O3

  1. 160
  2. 102
  3. 103
  4. 106

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho 200 g ddịch KOH 5,6 % vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là

  1. 19,6 gam
  2. 9,8 gam
  3. 4,9 gam
  4. 17,4 gam

Câu 2: Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị

  1. 15,9 gam
  2. 10,5 gam
  3. 34,8 gam
  4. 18,2 gam

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm hóa học 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay