Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều Bài đọc 3 - Trận đánh trên không

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tiếng việt 3 kết nối trí thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài đọc 3 - Trận đánh trên không. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 16: BẢO VỆ TỔ QUỐC
BÀI ĐỌC 3: TRẬN ĐÁNH TRÊN KHÔNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Tác giả của bài đọc trên là ai?

A. Nam Cao

B. Hồ Chí Minh

C. Nguyễn Đình Thi

D. Tố Hữu

Câu 2: Hai chiếc mích bám theo nhau cùng làm gì?

A. Đua nhau

B. Bám theo nhau

C. Đâm nhau

D. Đuổi nhau

Câu 3: Bầu trời được tác giả miêu tả như thế nào?

A. Âm u

B. Tối tăm

C. Mờ mịt

D. Trời xanh lóa nắng

Câu 4: Hai nhân vật trong bài có tên là gì?

A. Lương

B. Sáu

C. Minh và Nam

D. Lương và Sáu

Câu 5: Dưới Lương và Sáu mây như thế nào?

A. Dày lên trông thấy

B. Ngày một nhiều

C. Mỏng

D. Mỏng và thưa đi trông thấy

Câu 6: Mây mỏng và thư đi để lộ ra điều gì?

A. Những dãy núi phơi phới sống lưng lởm chởm

B. Đàn chim đang bay

C. Cảnh đẹp núi rừng

D. Cảnh mặt đất

Câu 7: Mục tiêu phía trước cách bao nhiêu cây số?

A. 13 cây

B. 12 cây

C. 11 cây

D. 10 cây

Câu 8: Thấp thoáng trong mây một thằng địch đang làm gì?

A. Đang nhảy dù

B. Đáp nấp dưới ngọn núi

C. Đang hành quân

D. Đang bay là là trên những ngọn núi

Câu 9: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống:" Xin phép..."

A. Nhảy dù

B. Trốn

C. Công kích

D. Tất cả phương án trên đều sai

Câu 10: Trong bài Lương làm gì thằng địch?

A. Đá

B. Đánh

C. Chửi bới

D. Đâm xuống ngay trên lưng thằng địch

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Lương bắn một loạt đạn xuất hiện điều gì ?

A. Không trúng địch

B. Trệch ra ngoài

C. Những đốm lửa đỏ phùn phụt bay về phía trước

D. Tất cả phương án trên đều sai

Câu 2: Chiếc mích vòng lại làm gì?

A. Nghiêng cánh bổ xuống lần thứ hai

B. Nghiêng cánh bổ xuống lần ba

C. Nghiêng cánh bổ xuống lần bốn

D. Nghiêng cánh bổ xuống lần năm

Câu 3: Chiếc máy bay địch màu gì?

A. Vàng hoe

B. Vàng ánh

C. Vàng bẩn

D. Trắng phau

Câu 4: Sau khi chiếc máy bay của địch bị bắn gẫy cánh thì tên địch làm gì?

A. Chết

B. Bị thương nặng

C. Nó nhảy dù

D. Nó nhảy xuống

Câu 5: Qua bài đọc em thấy hai nhân vật Lương và Sáu có nhiệm vụ gì?

A. Lái máy bay

B. Đi bay trên bầu trời

C. Đi đua máy bay

D. Công kích địch

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Dấu câu nào sau đây phù hợp để thay chỗ trống trong câu dưới đây

“ Câu chuyện Trận đánh trên không phản ánh một mặt trận lần đầu tiên xuất hiện trong lịch sử bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta... mặt trận trên cao.”

A. Dấu chấm than

B. Dấu chấm hỏi

C. Dấu chấm

D. Dấu gạch ngang

Câu 2: Em hãy chuyển câu trong dấu ngoặc kép dưới đây thành lời nói trực tiếp

Lương gọi: “Báo cáo Trường Sơn, Hai Mươi Hai đã nhảy dù.”

A. – Lương gọi – Báo cáo Trường Sơn, Hai Mươi Ba đã nhảy dù.

B. – Báo cáo Trường Sơn, Hai Mươi Ba đã nhảy dù. – Lương gọi

C. Báo cáo Trường Sơn - Hai Mươi Hai đã nhảy dù

D. Báo cáo Trường Sơn, Hai Mươi Hai - đã nhảy dù

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau

“ Các anh về

Xôn xao ..àng bé nhỏ.

Nhà ...á đơn sơ

Tấm ...òng rộng mở

...ồi cơm ...ấu dở

Bát ...ước chè xanh

Ngồi vui kể chuyện tâm tình bên nhau.”

                                                                                            Hoàng Trung Thông

A. l/ l/ l/ n/ n/ n

B. l/ n/ l/ n/ n/ n

C. l/ l/ n/ n/ n/ n

D. n/ l/ l/ n/ n/ n

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau

“Rừng xa _ọng tiếng chim gù

Ngân nga tiếng suối, _i _u gió ngàn.

Mùa xuân đẫm lá ngụy trang

Đường ra tiền tuyến nở _àng hoa mai.

Ba lô nặng, súng cầm tay

Đường xa biết mấy _ặm _ài nhớ thương.”

                                                                                            LÊ ANH XUÂN

A. v/ v/ v/ v/ d/ d

B. d/ v/ v/ v/ d/ d

C. v/ d/ v/ v/ d/ d

D. v/ v/ d/ v/ d/ d

Câu 2: Em hãy tìm những từ gồm 2 tiếng và cả 2 tiếng đều bắt đầu bằng “l”

(1) lỏng lẻo

(2) lung linh

(3) na ná

(4) lắp ló

(5) nôn nao

(6) nung nấu

A. (1)(2)(3)

B. (3)(4)(5)

C. (4)(5)(6)

D. (1)(2)(4)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay