Bài tập file word Toán 5 chân trời Bài 43: Hình tam giác

Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 43: Hình tam giác. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 CTST.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

CHƯƠNG 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

BÀI 43. HÌNH TAM GIÁC

(13 câu)

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Vẽ hình tam giác ABC 

Trả lời: 

CHƯƠNG 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒNBÀI 43. HÌNH TAM GIÁC(13 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Vẽ hình tam giác ABC Trả lời: Câu 2: Nêu các đỉnh, các góc của tam giác  Trả lời:Hình tam giác MNP có: - Ba cạnh là: cạnh MN, cạnh NP, cạnh MP.- Ba đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P.- Ba góc là:Góc đỉnh M, cạnh MN và MP (gọi tắt là góc M) Góc đỉnh P, cạnh PM và PN (gọi tắt là góc P) Góc đỉnh N, cạnh NM và NP (gọi tắt là góc P)  Câu 3: Nêu đặc điểm và vẽ các loại tam giácTrả lời: Câu 4: Nêu cách xác định đáy và đường cao của hình tam giácTrả lời:2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:Trả lời:Câu 2: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác Các đỉnh  Các cạnh  Trả lời: Các đỉnhM, N, PA, B, CCác cạnhMP, PN, MNAB, BC, CDCâu 3: Nêu tên của các hình tam giác dưới đây:Trả lời:Câu 4: Một tam giác đều có cạnh dài 7 cm. Tính chu vi của tam giác đóTrả lời:Câu 5: Tính chu vi tam giác vuông với các cạnh dài lần lượt là 6 cm, 8 cm, và 10 cm.Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 2: Nêu các đỉnh, các góc của tam giác

 CHƯƠNG 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒNBÀI 43. HÌNH TAM GIÁC(13 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Vẽ hình tam giác ABC Trả lời: Câu 2: Nêu các đỉnh, các góc của tam giác  Trả lời:Hình tam giác MNP có: - Ba cạnh là: cạnh MN, cạnh NP, cạnh MP.- Ba đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P.- Ba góc là:Góc đỉnh M, cạnh MN và MP (gọi tắt là góc M) Góc đỉnh P, cạnh PM và PN (gọi tắt là góc P) Góc đỉnh N, cạnh NM và NP (gọi tắt là góc P)  Câu 3: Nêu đặc điểm và vẽ các loại tam giácTrả lời: Câu 4: Nêu cách xác định đáy và đường cao của hình tam giácTrả lời:2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:Trả lời:Câu 2: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác Các đỉnh  Các cạnh  Trả lời: Các đỉnhM, N, PA, B, CCác cạnhMP, PN, MNAB, BC, CDCâu 3: Nêu tên của các hình tam giác dưới đây:Trả lời:Câu 4: Một tam giác đều có cạnh dài 7 cm. Tính chu vi của tam giác đóTrả lời:Câu 5: Tính chu vi tam giác vuông với các cạnh dài lần lượt là 6 cm, 8 cm, và 10 cm.Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu) 

Trả lời:

Hình tam giác MNP có: 

- Ba cạnh là: cạnh MN, cạnh NP, cạnh MP.

- Ba đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P.

- Ba góc là:

Góc đỉnh M, cạnh MN và MP (gọi tắt là góc M) 

Góc đỉnh P, cạnh PM và PN (gọi tắt là góc P) 

Góc đỉnh N, cạnh NM và NP (gọi tắt là góc P) 

 Câu 3: Nêu đặc điểm và vẽ các loại tam giác

Trả lời: 

Câu 4: Nêu cách xác định đáy và đường cao của hình tam giác

CHƯƠNG 3:</b> HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒNBÀI 43. HÌNH TAM GIÁC(13 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Vẽ hình tam giác ABC Trả lời: Câu 2: Nêu các đỉnh, các góc của tam giác  Trả lời:Hình tam giác MNP có: - Ba cạnh là: cạnh MN, cạnh NP, cạnh MP.- Ba đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P.- Ba góc là:Góc đỉnh M, cạnh MN và MP (gọi tắt là góc M) Góc đỉnh P, cạnh PM và PN (gọi tắt là góc P) Góc đỉnh N, cạnh NM và NP (gọi tắt là góc P)  Câu 3: Nêu đặc điểm và vẽ các loại tam giácTrả lời: Câu 4: Nêu cách xác định đáy và đường cao của hình tam giácTrả lời:2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:Trả lời:Câu 2: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác Các đỉnh  Các cạnh  Trả lời: Các đỉnhM, N, PA, B, CCác cạnhMP, PN, MNAB, BC, CDCâu 3: Nêu tên của các hình tam giác dưới đây:Trả lời:Câu 4: Một tam giác đều có cạnh dài 7 cm. Tính chu vi của tam giác đóTrả lời:Câu 5: Tính chu vi tam giác vuông với các cạnh dài lần lượt là 6 cm, 8 cm, và 10 cm.Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Trả lời:

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:

CHƯƠNG 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒNBÀI 43. HÌNH TAM GIÁC(13 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Vẽ hình tam giác ABC Trả lời: Câu 2: Nêu các đỉnh, các góc của tam giác  Trả lời:Hình tam giác MNP có: - Ba cạnh là: cạnh MN, cạnh NP, cạnh MP.- Ba đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P.- Ba góc là:Góc đỉnh M, cạnh MN và MP (gọi tắt là góc M) Góc đỉnh P, cạnh PM và PN (gọi tắt là góc P) Góc đỉnh N, cạnh NM và NP (gọi tắt là góc P)  Câu 3: Nêu đặc điểm và vẽ các loại tam giácTrả lời: Câu 4: Nêu cách xác định đáy và đường cao của hình tam giácTrả lời:2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:Trả lời:Câu 2: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác Các đỉnh  Các cạnh  Trả lời: Các đỉnhM, N, PA, B, CCác cạnhMP, PN, MNAB, BC, CDCâu 3: Nêu tên của các hình tam giác dưới đây:Trả lời:Câu 4: Một tam giác đều có cạnh dài 7 cm. Tính chu vi của tam giác đóTrả lời:Câu 5: Tính chu vi tam giác vuông với các cạnh dài lần lượt là 6 cm, 8 cm, và 10 cm.Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Trả lời:

CHƯƠNG 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒNBÀI 43. HÌNH TAM GIÁC(13 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)Câu 1: Vẽ hình tam giác ABC Trả lời: Câu 2: Nêu các đỉnh, các góc của tam giác  Trả lời:Hình tam giác MNP có: - Ba cạnh là: cạnh MN, cạnh NP, cạnh MP.- Ba đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P.- Ba góc là:Góc đỉnh M, cạnh MN và MP (gọi tắt là góc M) Góc đỉnh P, cạnh PM và PN (gọi tắt là góc P) Góc đỉnh N, cạnh NM và NP (gọi tắt là góc P)  Câu 3: Nêu đặc điểm và vẽ các loại tam giácTrả lời: Câu 4: Nêu cách xác định đáy và đường cao của hình tam giácTrả lời:2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:Trả lời:Câu 2: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác Các đỉnh  Các cạnh  Trả lời: Các đỉnhM, N, PA, B, CCác cạnhMP, PN, MNAB, BC, CDCâu 3: Nêu tên của các hình tam giác dưới đây:Trả lời:Câu 4: Một tam giác đều có cạnh dài 7 cm. Tính chu vi của tam giác đóTrả lời:Câu 5: Tính chu vi tam giác vuông với các cạnh dài lần lượt là 6 cm, 8 cm, và 10 cm.Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 2: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác

CHƯƠNG 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒNBÀI 43. HÌNH TAM GIÁC(13 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Vẽ hình tam giác ABC Trả lời: Câu 2: Nêu các đỉnh, các góc của tam giác  Trả lời:Hình tam giác MNP có: - Ba cạnh là: cạnh MN, cạnh NP, cạnh MP.- Ba đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P.- Ba góc là:Góc đỉnh M, cạnh MN và MP (gọi tắt là góc M) Góc đỉnh P, cạnh PM và PN (gọi tắt là góc P) Góc đỉnh N, cạnh NM và NP (gọi tắt là góc P)  Câu 3: Nêu đặc điểm và vẽ các loại tam giácTrả lời: Câu 4: Nêu cách xác định đáy và đường cao của hình tam giácTrả lời:2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:Trả lời:Câu 2: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác Các đỉnh  Các cạnh  Trả lời: Các đỉnhM, N, PA, B, CCác cạnhMP, PN, MNAB, BC, CDCâu 3: Nêu tên của các hình tam giác dưới đây:Trả lời:Câu 4: Một tam giác đều có cạnh dài 7 cm. Tính chu vi của tam giác đóTrả lời:Câu 5: Tính chu vi tam giác vuông với các cạnh dài lần lượt là 6 cm, 8 cm, và 10 cm.Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

CHƯƠNG 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒNBÀI 43. HÌNH TAM GIÁC(13 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Vẽ hình tam giác ABC Trả lời: Câu 2: Nêu các đỉnh, các góc của tam giác  Trả lời:Hình tam giác MNP có: - Ba cạnh là: cạnh MN, cạnh NP, cạnh MP.- Ba đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P.- Ba góc là:Góc đỉnh M, cạnh MN và MP (gọi tắt là góc M) Góc đỉnh P, cạnh PM và PN (gọi tắt là góc P) Góc đỉnh N, cạnh NM và NP (gọi tắt là góc P)  Câu 3: Nêu đặc điểm và vẽ các loại tam giácTrả lời: Câu 4: Nêu cách xác định đáy và đường cao của hình tam giácTrả lời:2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:Trả lời:Câu 2: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác Các đỉnh  Các cạnh  Trả lời: Các đỉnhM, N, PA, B, CCác cạnhMP, PN, MNAB, BC, CDCâu 3: Nêu tên của các hình tam giác dưới đây:Trả lời:Câu 4: Một tam giác đều có cạnh dài 7 cm. Tính chu vi của tam giác đóTrả lời:Câu 5: Tính chu vi tam giác vuông với các cạnh dài lần lượt là 6 cm, 8 cm, và 10 cm.Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Các đỉnh

Các cạnh

Trả lời:

CHƯƠNG 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒNBÀI 43. HÌNH TAM GIÁC(13 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Vẽ hình tam giác ABC Trả lời: Câu 2: Nêu các đỉnh, các góc của tam giác  Trả lời:Hình tam giác MNP có: - Ba cạnh là: cạnh MN, cạnh NP, cạnh MP.- Ba đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P.- Ba góc là:Góc đỉnh M, cạnh MN và MP (gọi tắt là góc M) Góc đỉnh P, cạnh PM và PN (gọi tắt là góc P) Góc đỉnh N, cạnh NM và NP (gọi tắt là góc P)  Câu 3: Nêu đặc điểm và vẽ các loại tam giácTrả lời: Câu 4: Nêu cách xác định đáy và đường cao của hình tam giácTrả lời:2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:Trả lời:Câu 2: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác Các đỉnh  Các cạnh  Trả lời: Các đỉnhM, N, PA, B, CCác cạnhMP, PN, MNAB, BC, CDCâu 3: Nêu tên của các hình tam giác dưới đây:Trả lời:Câu 4: Một tam giác đều có cạnh dài 7 cm. Tính chu vi của tam giác đóTrả lời:Câu 5: Tính chu vi tam giác vuông với các cạnh dài lần lượt là 6 cm, 8 cm, và 10 cm.Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

CHƯƠNG 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒNBÀI 43. HÌNH TAM GIÁC(13 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Vẽ hình tam giác ABC Trả lời: Câu 2: Nêu các đỉnh, các góc của tam giác  Trả lời:Hình tam giác MNP có: - Ba cạnh là: cạnh MN, cạnh NP, cạnh MP.- Ba đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P.- Ba góc là:Góc đỉnh M, cạnh MN và MP (gọi tắt là góc M) Góc đỉnh P, cạnh PM và PN (gọi tắt là góc P) Góc đỉnh N, cạnh NM và NP (gọi tắt là góc P)  Câu 3: Nêu đặc điểm và vẽ các loại tam giácTrả lời: Câu 4: Nêu cách xác định đáy và đường cao của hình tam giácTrả lời:2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:Trả lời:Câu 2: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác Các đỉnh  Các cạnh  Trả lời: Các đỉnhM, N, PA, B, CCác cạnhMP, PN, MNAB, BC, CDCâu 3: Nêu tên của các hình tam giác dưới đây:Trả lời:Câu 4: Một tam giác đều có cạnh dài 7 cm. Tính chu vi của tam giác đóTrả lời:Câu 5: Tính chu vi tam giác vuông với các cạnh dài lần lượt là 6 cm, 8 cm, và 10 cm.Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Các đỉnh

M, N, P

A, B, C

Các cạnh

MP, PN, MN

AB, BC, CD

Câu 3: Nêu tên của các hình tam giác dưới đây:

CHƯƠNG 3:</b> HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒNBÀI 43. HÌNH TAM GIÁC(13 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Vẽ hình tam giác ABC Trả lời: Câu 2: Nêu các đỉnh, các góc của tam giác  Trả lời:Hình tam giác MNP có: - Ba cạnh là: cạnh MN, cạnh NP, cạnh MP.- Ba đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P.- Ba góc là:Góc đỉnh M, cạnh MN và MP (gọi tắt là góc M) Góc đỉnh P, cạnh PM và PN (gọi tắt là góc P) Góc đỉnh N, cạnh NM và NP (gọi tắt là góc P)  Câu 3: Nêu đặc điểm và vẽ các loại tam giácTrả lời: Câu 4: Nêu cách xác định đáy và đường cao của hình tam giácTrả lời:2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:Trả lời:Câu 2: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác Các đỉnh  Các cạnh  Trả lời: Các đỉnhM, N, PA, B, CCác cạnhMP, PN, MNAB, BC, CDCâu 3: Nêu tên của các hình tam giác dưới đây:Trả lời:Câu 4: Một tam giác đều có cạnh dài 7 cm. Tính chu vi của tam giác đóTrả lời:Câu 5: Tính chu vi tam giác vuông với các cạnh dài lần lượt là 6 cm, 8 cm, và 10 cm.Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Trả lời:

Câu 4: Một tam giác đều có cạnh dài 7 cm. Tính chu vi của tam giác đó

Trả lời:

Câu 5: Tính chu vi tam giác vuông với các cạnh dài lần lượt là 6 cm, 8 cm, và 10 cm.

Trả lời:

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1:  Quan sát các hình tam giác dưới đây và phân loại chúng theo đặc điểm độ dài các cạnh:

a. Tam giác ABC có AB = 5 cm, AC=5 cm, BC=6 cm

b. Tam giác DEF có DE=8 cm, DF=6 cm, EF=8 cm.
c. Tam giác XYZ có XY=4 cm, YZ=4 cm, XZ=4 cm.

Hỏi mỗi tam giác trên là loại tam giác nào (tam giác đều, tam giác cân, hay tam giác thường)?

Trả lời:

a. Tam giác ABC có AB = 5 cm, AC = 5 cm, BC = 6 cm

  • Ta thấy AB = AC = 5 cm và BC = 6 cm.

  • Hai cạnh AB và AC bằng nhau, còn cạnh BC dài hơn.

  • Đây là một tam giác cân.

b. Tam giác DEF có DE = 8 cm, DF = 6 cm, EF = 8 cm

  • Ta thấy DE = EF = 8 cm và DF = 6 cm.

  • Hai cạnh DE và EF bằng nhau, còn cạnh DF dài hơn.

  • Đây là một tam giác cân.

c. Tam giác XYZ có XY = 4 cm, YZ = 4 cm, XZ = 4 cm

  • Ta thấy XY = YZ = XZ = 4 cm.

  • Tất cả ba cạnh của tam giác này đều bằng nhau.

  • Đây là một tam giác đều.

Câu 2:  Trong các tam giác ở các hình a, b, c, d bên dưới, tam giác nào là tam giác cân? Tam giác nào là tam giác đều? Giải thích vì sao?

CHƯƠNG 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒNBÀI 43. HÌNH TAM GIÁC(13 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)<b>Câu 1: Vẽ hình tam giác ABC Trả lời: Câu 2: Nêu các đỉnh, các góc của tam giác  Trả lời:Hình tam giác MNP có: - Ba cạnh là: cạnh MN, cạnh NP, cạnh MP.- Ba đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P.- Ba góc là:Góc đỉnh M, cạnh MN và MP (gọi tắt là góc M) Góc đỉnh P, cạnh PM và PN (gọi tắt là góc P) Góc đỉnh N, cạnh NM và NP (gọi tắt là góc P)  Câu 3: Nêu đặc điểm và vẽ các loại tam giácTrả lời: Câu 4: Nêu cách xác định đáy và đường cao của hình tam giácTrả lời:2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:Trả lời:Câu 2: Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của hình tam giác Các đỉnh  Các cạnh  Trả lời: Các đỉnhM, N, PA, B, CCác cạnhMP, PN, MNAB, BC, CDCâu 3: Nêu tên của các hình tam giác dưới đây:Trả lời:Câu 4: Một tam giác đều có cạnh dài 7 cm. Tính chu vi của tam giác đóTrả lời:Câu 5: Tính chu vi tam giác vuông với các cạnh dài lần lượt là 6 cm, 8 cm, và 10 cm.Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Trả lời:
 

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 43: Hình tam giác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 5 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay