Bài tập file word Toán 5 chân trời Bài 84: Quãng đường

Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 84: Quãng đường. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 CTST.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

BÀI 84: QUÃNG ĐƯỜNG 

(11 câu)

1. NHẬN BIẾT (1 câu)

Câu 1: Điền vào chỗ trống:

v

32,5 km/giờ

165 m/phút

50 km/giờ

t

5 giờ

6 phút

36 phút

s

.?.

.?.

.?.

Trả lời:

v

32,5 km/giờ

165 m/phút

50 km/giờ

t

5 giờ

6 phút

36 phút

s

162,5 km

990 m

30 km

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Một ô tô đi trong 2,5 giờ với vận tốc 39 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.

Trả lời:

Quãng đường ô tô đi được trong 2,5 giờ là:

BÀI 84: QUÃNG ĐƯỜNG (11 câu)1. NHẬN BIẾT (1 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts.?..?..?.Trả lời:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts162,5 km990 m30 km2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Một ô tô đi trong 2,5 giờ với vận tốc 39 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.Trả lời:Quãng đường ô tô đi được trong 2,5 giờ là: (km)Đáp số: 97,5 kmCâu 2: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ từ A đến B mất 1 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.Trả lời:Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờQuãng đường AB là: (km)Đáp số: 19 kmCâu 3: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 24 phút.Trả lời:Câu 4: Lúc 7 giờ 25 phút, bạn Lan đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 1 m/giây và đến nơi lúc 7 giờ 40 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường.Trả lời:Câu 5: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ 15 phút với vận tốc 54 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.Trả lời:3. VẬN DỤNG (5 câu) (km)

Đáp số: 97,5 km

Câu 2: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ từ A đến B mất 1 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.

Trả lời:

Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ

Quãng đường AB là:

BÀI 84: QUÃNG ĐƯỜNG (11 câu)1. NHẬN BIẾT (1 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts.?..?..?.Trả lời:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts162,5 km990 m30 km2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Một ô tô đi trong 2,5 giờ với vận tốc 39 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.Trả lời:Quãng đường ô tô đi được trong 2,5 giờ là: (km)Đáp số: 97,5 kmCâu 2: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ từ A đến B mất 1 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.Trả lời:Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờQuãng đường AB là: (km)Đáp số: 19 kmCâu 3: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 24 phút.Trả lời:Câu 4: Lúc 7 giờ 25 phút, bạn Lan đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 1 m/giây và đến nơi lúc 7 giờ 40 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường.Trả lời:Câu 5: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ 15 phút với vận tốc 54 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.Trả lời:3. VẬN DỤNG (5 câu) (km)

Đáp số: 19 km

Câu 3: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 24 phút.

Trả lời:

Câu 4: Lúc 7 giờ 25 phút, bạn Lan đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 1 m/giây và đến nơi lúc 7 giờ 40 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường.

Trả lời:

Câu 5: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ 15 phút với vận tốc 54 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.

Trả lời:

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Bạn Minh bơi 5 phút được 580 m. Nếu bạn Minh tiếp tục bơi với vận tốc đó thêm 13 phút nữa thì bạn Minh bơi được tất cả bao nhiêu mét?

Trả lời:

Vận tốc bơi của bạn Minh là:

BÀI 84: QUÃNG ĐƯỜNG (11 câu)1. NHẬN BIẾT (1 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts.?..?..?.Trả lời:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts162,5 km990 m30 km2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Một ô tô đi trong 2,5 giờ với vận tốc 39 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.Trả lời:Quãng đường ô tô đi được trong 2,5 giờ là: (km)Đáp số: 97,5 kmCâu 2: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ từ A đến B mất 1 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.Trả lời:Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờQuãng đường AB là: (km)Đáp số: 19 kmCâu 3: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 24 phút.Trả lời:Câu 4: Lúc 7 giờ 25 phút, bạn Lan đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 1 m/giây và đến nơi lúc 7 giờ 40 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường.Trả lời:Câu 5: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ 15 phút với vận tốc 54 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.Trả lời:3. VẬN DỤNG (5 câu) (m/phút)

Tổng số mét bạn Minh bơi được là:

BÀI 84: QUÃNG ĐƯỜNG (11 câu)1. NHẬN BIẾT (1 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts.?..?..?.Trả lời:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts162,5 km990 m30 km2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Một ô tô đi trong 2,5 giờ với vận tốc 39 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.Trả lời:Quãng đường ô tô đi được trong 2,5 giờ là: (km)Đáp số: 97,5 kmCâu 2: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ từ A đến B mất 1 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.Trả lời:Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờQuãng đường AB là: (km)Đáp số: 19 kmCâu 3: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 24 phút.Trả lời:Câu 4: Lúc 7 giờ 25 phút, bạn Lan đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 1 m/giây và đến nơi lúc 7 giờ 40 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường.Trả lời:Câu 5: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ 15 phút với vận tốc 54 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.Trả lời:3. VẬN DỤNG (5 câu) (m)

Đáp số: 1508 m

Câu 2: Bạn Mai là sinh viên năm 2 đang sinh sống tại Hà Nội. Mỗi dịp cuối tuần bạn Mai đều lái xe máy về quê. Ban đầu, Mai đi với vận tốc 28 km/giờ trong vòng 15 phút sau đó Mai tăng tốc thêm 250 mét mỗi phút và đi tiếp 36 phút nữa và về đến nhà. Hỏi quãng đường về nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Trả lời:

Đổi: 15 phút = 0,25 giờ

Quãng đường bạn Mai đi trong 15 phút đầu là:

BÀI 84: QUÃNG ĐƯỜNG (11 câu)1. NHẬN BIẾT (1 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts.?..?..?.Trả lời:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts162,5 km990 m30 km2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Một ô tô đi trong 2,5 giờ với vận tốc 39 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.Trả lời:Quãng đường ô tô đi được trong 2,5 giờ là: (km)Đáp số: 97,5 kmCâu 2: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ từ A đến B mất 1 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.Trả lời:Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờQuãng đường AB là: (km)Đáp số: 19 kmCâu 3: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 24 phút.Trả lời:Câu 4: Lúc 7 giờ 25 phút, bạn Lan đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 1 m/giây và đến nơi lúc 7 giờ 40 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường.Trả lời:Câu 5: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ 15 phút với vận tốc 54 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.Trả lời:3. VẬN DỤNG (5 câu) (km)

Đổi: 250 m/phút = 15 km/giờ

Vận tốc sau khi tăng tốc của bạn Mai là:

BÀI 84: QUÃNG ĐƯỜNG (11 câu)1. NHẬN BIẾT (1 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts.?..?..?.Trả lời:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts162,5 km990 m30 km2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Một ô tô đi trong 2,5 giờ với vận tốc 39 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.Trả lời:Quãng đường ô tô đi được trong 2,5 giờ là: (km)Đáp số: 97,5 kmCâu 2: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ từ A đến B mất 1 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.Trả lời:Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờQuãng đường AB là: (km)Đáp số: 19 kmCâu 3: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 24 phút.Trả lời:Câu 4: Lúc 7 giờ 25 phút, bạn Lan đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 1 m/giây và đến nơi lúc 7 giờ 40 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường.Trả lời:Câu 5: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ 15 phút với vận tốc 54 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.Trả lời:3. VẬN DỤNG (5 câu) (km/giờ)

Đổi: 36 phút = 0,6 giờ

Quãng đường bạn Mai đi trong 35 phút sau là:

BÀI 84: QUÃNG ĐƯỜNG (11 câu)1. NHẬN BIẾT (1 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts.?..?..?.Trả lời:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts162,5 km990 m30 km2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Một ô tô đi trong 2,5 giờ với vận tốc 39 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.Trả lời:Quãng đường ô tô đi được trong 2,5 giờ là: (km)Đáp số: 97,5 kmCâu 2: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ từ A đến B mất 1 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.Trả lời:Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờQuãng đường AB là: (km)Đáp số: 19 kmCâu 3: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 24 phút.Trả lời:Câu 4: Lúc 7 giờ 25 phút, bạn Lan đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 1 m/giây và đến nơi lúc 7 giờ 40 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường.Trả lời:Câu 5: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ 15 phút với vận tốc 54 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.Trả lời:3. VẬN DỤNG (5 câu) (km)

Quãng đường bạn Mai về nhà là:

BÀI 84: QUÃNG ĐƯỜNG (11 câu)1. NHẬN BIẾT (1 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts.?..?..?.Trả lời:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts162,5 km990 m30 km2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Một ô tô đi trong 2,5 giờ với vận tốc 39 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.Trả lời:Quãng đường ô tô đi được trong 2,5 giờ là: (km)Đáp số: 97,5 kmCâu 2: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ từ A đến B mất 1 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.Trả lời:Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờQuãng đường AB là: (km)Đáp số: 19 kmCâu 3: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 24 phút.Trả lời:Câu 4: Lúc 7 giờ 25 phút, bạn Lan đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 1 m/giây và đến nơi lúc 7 giờ 40 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường.Trả lời:Câu 5: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ 15 phút với vận tốc 54 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.Trả lời:3. VẬN DỤNG (5 câu) (km)

Đáp số: 32.8 km

Câu 3: Hai bạn Minh và Công cùng chạy trên một đường chạy vòng quanh sân chơi, họ xuất phát từ một điểm nhưng ngược chiều nhau. Vận tốc của Minh là 4,5 m/s và vận tốc của Công là 5,5 m/s. Biết rằng sau 40 giây thì hai bạn gặp nhau, tính độ dài đường chạy đó.

Trả lời:

Quãng đường Minh chạy được sau 40 giây là:

BÀI 84: QUÃNG ĐƯỜNG (11 câu)1. NHẬN BIẾT (1 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts.?..?..?.Trả lời:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts162,5 km990 m30 km2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Một ô tô đi trong 2,5 giờ với vận tốc 39 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.Trả lời:Quãng đường ô tô đi được trong 2,5 giờ là: (km)Đáp số: 97,5 kmCâu 2: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ từ A đến B mất 1 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.Trả lời:Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờQuãng đường AB là: (km)Đáp số: 19 kmCâu 3: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 24 phút.Trả lời:Câu 4: Lúc 7 giờ 25 phút, bạn Lan đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 1 m/giây và đến nơi lúc 7 giờ 40 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường.Trả lời:Câu 5: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ 15 phút với vận tốc 54 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.Trả lời:3. VẬN DỤNG (5 câu) (m)

Quãng đường Công chạy được sau 40 giây là:

BÀI 84: QUÃNG ĐƯỜNG (11 câu)1. NHẬN BIẾT (1 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts.?..?..?.Trả lời:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts162,5 km990 m30 km2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Một ô tô đi trong 2,5 giờ với vận tốc 39 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.Trả lời:Quãng đường ô tô đi được trong 2,5 giờ là: (km)Đáp số: 97,5 kmCâu 2: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ từ A đến B mất 1 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.Trả lời:Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờQuãng đường AB là: (km)Đáp số: 19 kmCâu 3: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 24 phút.Trả lời:Câu 4: Lúc 7 giờ 25 phút, bạn Lan đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 1 m/giây và đến nơi lúc 7 giờ 40 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường.Trả lời:Câu 5: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ 15 phút với vận tốc 54 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.Trả lời:3. VẬN DỤNG (5 câu) (m)

Do hai bạn xuất phát từ một điểm nhưng ngược chiều nhau và sau 40 giây hai bạn gặp nhau nên độ dài đường chạy sẽ bằng tổng quãng đường hai bạn chạy được và bằng:

BÀI 84: QUÃNG ĐƯỜNG (11 câu)1. NHẬN BIẾT (1 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts.?..?..?.Trả lời:v32,5 km/giờ165 m/phút50 km/giờt5 giờ6 phút36 phúts162,5 km990 m30 km2. THÔNG HIỂU (5 câu)Câu 1: Một ô tô đi trong 2,5 giờ với vận tốc 39 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.Trả lời:Quãng đường ô tô đi được trong 2,5 giờ là: (km)Đáp số: 97,5 kmCâu 2: Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ từ A đến B mất 1 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.Trả lời:Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờQuãng đường AB là: (km)Đáp số: 19 kmCâu 3: Ong mật có thể bay được với vận tốc 8 km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 24 phút.Trả lời:Câu 4: Lúc 7 giờ 25 phút, bạn Lan đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 1 m/giây và đến nơi lúc 7 giờ 40 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Lan đến trường.Trả lời:Câu 5: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ 15 phút với vận tốc 54 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.Trả lời:3. VẬN DỤNG (5 câu) (m)

Đáp số: 400 m

Câu 4: Hằng ngày Mai đi xe đạp từ nhà đến trường mất 20 phút. Sáng nay, do có việc bận, Mai xuất phát chậm mất 4 phút so với mọi ngày. Để đến trường đúng giờ, Mai tính mỗi phút phải đi nhanh hơn 50m so với mọi ngày. Hỏi quãng đường từ nhà Mai đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

Trả lời:

Câu 5: Một đoàn học sinh đi từ A qua B đến C để cắm trại. Sau khi đoàn đi qua đoạn AB mất 2 giờ 30 phút thì họ tăng vận tốc thêm mỗi giờ 1 km để đến C đúng quy định. Tính quãng đường AC, biết rằng đoạn AB dài hơn đoạn BC là 0,5 km và đi đoạn đường BC hết 2 giờ.

Trả lời:

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 84: Quãng đường

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 5 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay