Câu hỏi tự luận công nghệ 8 kết nối tri thức Bài 2: Hình chiếu vuông góc

Bộ câu hỏi tự luận Công nghệ 8 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 2: Hình chiếu vuông góc. Cách giải thích nghĩa của từ. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Công nghệ 8 Kết nối tri thức.

Xem: => Giáo án công nghệ 8 kết nối tri thức

BÀI 2: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC

(20 câu)

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Phương pháp các hình chiếu vuông góc là gì?

Giải:

Phương pháp các hình chiếu vuông góc là một phương pháp dùng các hình chiếu vuông góc để biểu diễn hình dạng và kích thước của vật thể.

 

Câu 2: Làm thế nào để 3 hình chiếu vuông góc cùng nằm trong mặt phẳng bản vẽ?

Giải:

Để 3 hình chiếu vuông góc cùng nằm trong mặt phẳng bản vẽ, mặt phẳng hình chiếu bằng được mở xuống dưới và mặt phẳng hình chiếu cạnh được mở sang phải cho trùng với mặt phẳng hình chiếu đứng.

 

Câu 3: Hãy nêu đặc điểm của hình hộp chữ nhật.

Giải:

Hình hộp chữ nhật được bao bởi hai mặt đáy là hai hình chữ nhật bằng nhau và bốn mặt bên là các hình chữ nhật.

 

Câu 4: Hãy nêu đặc điểm của hình lăng trụ đều.

Giải:

Hình lăng trụ đều được bao bởi hai mặt đáy là 2 đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.

 

Câu 5: Hãy nêu đặc điểm của hình chóp đều.

Giải:

Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là một hình đa giác đều và các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh.

 

Câu 6: Hãy liệt kê các khối đa diện thường gặp.

Giải:

Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều và hình chóp đều là các khối đa diện thường gặp trong đời sống và sản xuất.

 

Câu 7: Hãy kể tên các khối tròn xoay thường gặp.

Giải:

Hình trụ, hình nón và hình cầu là các khối tròn xoay thường gặp trong đời sống và sản xuất.

 

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Căn cứ vào nội dung mô tả trên, hãy cho biết tên gọi của các Hình 2.6a, b, c.

Giải:

  1. a) Hình chóp đều
  2. b) Hình lăng trụ đều
  3. c) Hình hộp chữ nhật

 

Câu 2: Căn cứ vào nội dung mô tả trên, hãy cho biết tên gọi của các Hình 2.12a, b, c.

Giải:

  1. a) Hình cầu
  2. b) Hình nón
  3. c) Hình trụ

 

Câu 3: Quan sát Hình 2.15 và nêu đặc điểm các hình chiếu của hình cầu.

Giải:

Các hình chiếu của hình cầu đều là hình tròn với đường kính d

Nói cách khác, các hình chiếu của hình cầu giống nhau và bằng nhau

 

Câu 4: Quan sát Hình 2.3 và gọi tên các mặt phẳng hình chiếu.

Giải:

  • Mặt phẳng chính diện P1 được gọi là mặt phẳng hình chiếu đứng
  • Mặt phẳng nằm ngang P2 được gọi là mặt phẳng hình chiếu bằng
  • Mặt phẳng bên phải P3 được gọi là mặt phẳng hình chiếu cạnh

 

Câu 5: Quan sát Hình 2.4, nêu đặc điểm của các hình chiếu

Giải:

  • Hình chiếu đứng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trước lên mặt phẳng hình chiếu đứng
  • Hình chiếu bằng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng hình chiếu bằng
  • Hình chiếu cạnh là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trái lên mặt phẳng hình chiếu cạnh

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Quan sát Hình 2.5b và cho biết

  1. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được sắp xếp như thế nào?
  2. Mối liên hệ giữa hình chiếu đứng và hình chiếu bằng, giữa hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh.

Giải:

  1. Theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới: Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng.
  2. - Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng: vuông góc với nhau

    - Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh: vuông góc với nhau

Câu 2: Quan sát Hình 2.7 và cho biết các hướng chiếu 1, 2, 3 tương ứng với hướng chiếu nào trong các hướng chiếu từ trước, từ trên và từ trái?

Giải:

- Hướng chiếu 1 : hướng chiếu từ trái

- Hướng chiếu 2 : hướng chiếu từ trên

- Hướng chiếu 3 : hướng chiếu từ trước

 

Câu 3: Quan sát Hình 2.8 và cho biết các bề mặt màu xanh, đỏ trên thực tế là hình gì, có kích thước bằng bao nhiêu?

Giải:

- Bề mặt màu xanh: hình tam giác đều, có kích thước cạnh đáy là a, cạnh bên là b.

- Bề mặt màu đỏ: hình chữ nhật, có kích thước chiều dài là h, chiều rộng là b.

 

Câu 4: Quan sát Hình 2.9 và nêu đặc điểm các hình chiếu của hình chóp tứ giác đều.

Giải:

Hình chóp tứ giác đều có 4 cạnh bên là tam giác cân với chiều cao h cạnh đáy a, cạnh đáy hình chóp tứ giác đều là hình vuông cạnh a.

 

Câu 5: Quan sát Hình 2.13 và cho biết: Các hình chiếu vuông góc của hình trụ là hình gì? Có kích thước bằng bao nhiêu?

Giải:

- Hướng chiếu 1: hình chữ nhật có chiều dài h và chiều rộng d

- Hướng chiếu 3 : hình chữ nhật có chiều dài h và chiều rộng d

- Hướng chiếu 2 : hình tròn có đường kính d

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Quan sát các vật thể trên Hình 2.10 và cho biết mỗi vật thể được ghép lại bởi những khối đa diện nào? Tìm các hình chiếu tương ứng của chúng trên Hình 2.11.

Giải:

  1. a) Hình được ghép bởi 2 hình hộp chữ nhật

Tương ứng với hình chiếu 3

  1. b) Hình được ghép bởi hình lăng trụ ngũ giác đều

Tương ứng với hình chiếu 1

  1. c) Hình được ghép bởi hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ tứ giác đều

Tương ứng với hình chiếu 2

 

Câu 2: Quan sát các vật thể trên Hình 2.17 và cho biết: Vật thể được ghép bởi những khối (hoặc một phần của khối) nào? Tìm các hình chiếu tương ứng của chúng trên Hình 2.18.

Giải:

  1. a)  Vật thể được ghép bởi một phần của 1 khối hình tròn và 1 khối hình trụ

Hình chiếu tương ứng: 3

  1. b) Vật thể được ghép bởi 1 khối hình trụ và 1 khối hình lập phương

Hình chiếu tương ứng: 1

  1. c) Vật thể được ghép bởi một phần của 1 khối hình nón cụt và 1 khối hình lập phương

Hình chiếu tương ứng: 2

 

Câu 3: Các bước vẽ hình chiếu của một vật thể (gối đỡ) được tiến hành như sau

  • Bước 1: Phân tích vật thể thành các khối đơn giản
  • Bước 2: Chọn các hướng chiếu
  • Bước 3: Vẽ các hình chiếu các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh
  • Bước 4: Hoàn thiện các nét vẽ và ghi kích thước

Hãy cho biết bước nào quyết định tới các hình chiếu của vật thể?

Giải:

Bước quyết định tới các hình chiếu của vật thể là bước 2

Đây là bước chọn hướng chiếu và cần xác định hướng chiếu đúng




=> Giáo án Công nghệ 8 kết nối bài 2: Hình chiếu vuông góc

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi tự luận công nghệ 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay