Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 5 Bài 6: Giá trị phân số của một số

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 6 Giá trị phân số của một số. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 6: GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 30 cái kẹo             
  • B. 36 cái kẹo
  • C. 40 cái kẹo            
  • D. 18 cái kẹo

Câu 2. Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng   số bi của mình. Hỏi Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ?

  • A.6         
  • B.9            
  • C.12             
  • D.15

Câu 3. Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng 4/7 đoạn đường đó dài 40km

  • A. 75km         
  • B. 48km         
  • C. 70km         
  • D. 80km

Câu 4. Biết 3/5 số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

  • A. 12 học sinh giỏi         
  • B. 15 học sinh giỏi
  • C. 14 học sinh giỏi       
  • D. 20 học sinh giỏi

Câu 5. Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng  đoạn đường đó dài 40km

  • A. 75km         
  • B. 48km      
  • C. 70km        
  • D. 80km

Câu 6. phút là bao nhiêu giây?

  • A. 30s                     
  • B. 20s                     
  • C. 90s                     
  • D. 40s

Câu 7. kilogam bằng bao nhiêu gam?

  • A. 400g                   
  • B. 250g                   
  • C. 200g                   
  • D. 350g

Câu 8. của 15m là bao nhiêu?

  • A. 9m                     
  • B. 25m                    
  • C. 30m                    
  • D. m

Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều dài là 20 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

  • A. 45cm2                
  • B. 80cm2                 
  • C. 160cm2               
  • D. 56cm2

Câu 10. Một kho gạo có 900 tấn. Kho đã xuất ra số gạo. Hỏi kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?

  • A. 420 tấn               
  • B. 460 tấn               
  • C. 440 tấn               
  • D. 480 tấn

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánABCDC
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánDAACD

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng chiều dài là 25 cm, chiều rộng là 21 cm.

  • A. 776 cm2             
  • B. 525cm2               
  • C. 720 cm2              
  • D. 735 cm2

Câu 2. Một khu vườn có 72 cây gồm mít, cam và xoài. Số mít chiếm tổng số, cây cam chiếm tổng số. Hỏi vườn có bao nhiêu cây xoài?

  • A. 3                         
  • B.12                        
  • C. 27                       
  • D. 6

Câu 3. Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày: ngày thứ nhất sửa đoạn đường, ngày thứ hai sửa đoạn đường. Ngày thứ ba đội sửa nốt 7m còn lại. Hỏi đoạn đường dài bao nhiêu mét?

  • A. 36 m                  
  • B. 60m                    
  • C. 72m                    
  • D. 54m

Câu 4. Có tất cả 840 kg gạo gồm ba loại: số đó là gạo tám thơm, số đó là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Tính số gạo tẻ.

  • A. 385 kg                
  • B. 270 kg                
  • C. 120 kg                
  • D. 390 kg

Câu 5. Chủ nhật, An tham gia đội tình nguyện thu gom giấy rác trong xóm. Hết ngày, An thu được 9kg rác. Số rác An thu được bằng số rác của cả đội thu được. Đội của An thu được bao nhiêu kg rác?

  • A. 3 kg                    
  • B. 4 kg                    
  • C. 30kg                   
  • D. 60kg

Câu 6. Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng  số bi của mình.Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ?

  • A.6          
  • B.9           
  • C.12          
  • D.15

Câu 7. Tỉ số của hai số bằng 2:7. Nếu thêm 35 vào số thứ nhất thì tỉ số giữa chúng bằng 11:14. Tìm hai số đó.

  • A.10         
  • B.20         
  • C.30           
  • D.40

Câu 8. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 5000m2. Trên bản đồ tỉ lệ xích 1:1000. Khu đất đó có diện tích bằng bao nhiêu?

  • A.100         
  • B.200          
  • C.50        
  • D.500

Câu 9. Bạn Dũng có 12 kg giấy vụn, Dũng đem giấy vụn đi đổi cây, biết cứ 3kg giấy vụn đổi được một cây sen đá. Vậy Dũng nhận được bao nhiêu cây sen đá?

  • A. 3 cây                  
  • B. 6 cây                  
  • C. 8 cây                  
  • D. 9 cây

Câu 10. Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?

  • A. 25%      
  • B. 35%        
  • C. 20%         
  • D. 40%

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánCDAAD
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánCBCAC

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Tìm

a)  của 81                                           

b)  của – 4

Câu 2 (6 điểm). Tìm một số biết:

a)  của nó bằng 14                              

b)  của nó bằng

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a)

b)

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a)

b)

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Tìm

a)  của 1,6                                                     

b)  của 5,6

Câu 2 (6 điểm). Tìm một số biết:

a)  của nó bằng 7,2                             

b)  của nó bằng – 6

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a)

b)

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a)                 

b)

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. của 240 là bao nhiêu?

  • A. 50                       
  • B. 60                       
  • C. 960                     
  • D. 6

Câu 2. Tìm một số, biết của nó bằng

  • A.                        
  • B.                          
  • C.                        
  • D.

Câu 3. Tìm một số biết của số đó là 30

  • A. 220                     
  • B. 200                     
  • C. 240                     
  • D.

Câu 4. của 14 là

  • A.                        
  • B. 6                         
  • C. 3                         
  • D. 2

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Nối với kết quả phù hợp.

a) 1)
b) 2) 9
c) 3) – 12
d) 4) 10

Câu 2 (3 điểm). Nối với kết quả phù hợp.

a)  của 45 1) 90
b)  của 112 2) 36
c)  của 120 3) 30
d)  của 240 4) 32

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánBACB

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

a nối với 2),      

b nối với 4),         

c nối với 3),        

d nối với 1).

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

a nối với 2),      

b nối với 4),         

c nối với 3),        

d nối với 1).

3 điểm

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1.  của số a là 480. Vậy 12,5% của số a là?

  • A. 50          
  • B.100        
  • C.150         
  • D.200

Câu 2. Tìm một số, biết của nó bằng 14

  • A.                        
  • B. 24                       
  • C. 56                       
  • D. 77

Câu 3. của số đó là 15. Tìm số đó

  • A.                        
  • B.                        
  • C. 35                       
  • D. 105

Câu 4. -46 là  của số đó. Tìm số đó

  • A. 207                     
  • B. -207                   
  • C.                        
  • D. -

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Một quả bưởi nặng kg. Hỏi  quả bưởi nặng bao nhiêu kg?

Câu 2 (3 điểm). Tùng có 12 viên bi. Tùng cho Bình  số bi của mình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánCDCB

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

quả bưởi nặng số kg là:

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Số bi Bình có là:  (viên bi)

Số bi Tùng còn lại là  (viên bi)

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay