Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 16: Phép nhân số nguyên
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 16: Phép nhân số nguyên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 16: PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tích của hai số nguyên âm là
- số nguyên âm
- số nguyên dương
- số 0
- vừa là số nguyên âm vừa là số nguyên dương
Câu 2. Tìm phát biểu đúng
- Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân phần số tự nhiên của hai số đó với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được
- Tích của một số nguyên với 0 luôn bằng 0
- Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân phần số tự nhiên của hai số đó với nhau
- Tất cả đáp án trên
Câu 3. Phép nhân số nguyên có các tính chất là
- Giao hoán
- Kết hợp
- Phân phối
- Tất cả đáp án trên
Câu 4. Tích của các số nguyên âm có số các thừa số là số lẻ thì
- là số lẻ B. là số chẵn C. là số dương D. là số âm
Câu 5. Tích của các số nguyên âm có số thừa số là số chẵn thì
- là số lẻ B. là số chẵn C. là số dương D. là số âm
Câu 6. Tích của hai số nguyên âm và một số nguyên dương là
- Số nguyên dương
- Số nguyên âm
- Số 0
- Số chẵn
Câu 7. Thực hiện phép tính sau: (-5).4
- – 20 B. 20 C. 10 D. -10
Câu 8. Cho tích 213.3 = 639. Từ đó suy ra nhanh kết quả của các tích sau: (- 213).3
- -639 B. 639 C. 1 278 D. -1 278
Câu 9. P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và Q là số dương hay số âm.
- P dương, Q âm
- P âm, Q dương
- P, Q đều âm
- P, Q đều dương
Câu 10. Không thực hiện phép tính, hãy so sánh: Q = (+ 999 888). (- 2 022) với 0
- Q > 0 B. Q < 0 C. Q = 0 D. Q ≤ 0
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
- (-2). (-3). 4. (-5) > 0
- (-2). (-3). 4. (-5) < 0
- (-2). (-3). 4. (-5) = 120
- (-2). (-3). 4. (-5) = 0
Câu 2. Tính nhanh (-5). 125. (-8). 20. (-2) ta được kết quả là
- - 200 000 B. - 2 000 000 C. 200 000 D. - 100 000
Câu 3. Tính (-4)2. 32. (-5)3 ta được kết quả là
- - 18 000 B. - 20 000 C. 18 000 D. 20 000
Câu 4. Tính tổng hai tích sau: a = (-2). (-3) và c = (+3). (+2)
- a + c = 6
- a + c = 12
- a + c = -12
- a + c = -6
Câu 5. Thực hiện phép tính: (-2). 29 + (-2). (-99) + (-2). (-30)
- 199 B. 299 C. 200 D. -199
Câu 6. Tính (-8). (-6). (-125)
- 480 B. - 4 800 C. - 6 000 D. -1 200
Câu 7. Thực hiện phép tính: (-8). (-8). (-8). (-8) – 84 + 105
- 2. 84 B. 84 + 10 C. 0 D. 105
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức trong trường hợp sau:
(- 2021) abc + ab với a = -21, b = -11 và c = 0.
- 0 B. 231 C. – 2021 D. 221
Câu 9. Tính một cách hợp lí: 121. (-63) + 63. (-53) – 63. 26
- -12 000 B. 12 000 C. 12 600 D. – 12 600
Câu 10. So sánh hai biểu thức sau:
P = (8 765 – 5 678). [5 678 – 9 765 + (-12)] và Q = 4 342.
- P > Q B. P < Q C. P = Q D. P ≤ Q
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Tính:
- (35 – 15). (-4) + 24 . (-13 – 17)
- (-13) . (57 – 34) + 57 . (13 – 45)
Câu 2 (6 điểm). So sánh:
- (-17) . 5 và (-17) . (-5) b. (-13) . 3 và 14 . (-3)
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). So sánh:
- (-13) . (-47) với (-39) . 6 b. (-21) . 5 và (-34) . 3
Câu 2 (6 điểm). Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm:
- (-17) . (-159) . (-575) 125 . 72
- (-751) . 123 (-15) . (-72)
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tìm số nguyên x thỏa mãn: (x – 6). (x – 3) = 0
- x = 6 B. x = 3
- x = -6, x = -3 D. x = 6, x = 3
Câu 2. So sánh hai phép tính sau: A = (-3). (-5). (-7). (-9). (-11) và B = (-9). (-11)
- A ≥ B B. A = B C. A < B D. A > B
Câu 3. Tìm số nguyên x biết 4. (2x + 7) – 3. (3x – 2) = 24
- x = 10 B. x = -10 C. x = 15 D. x = -15
Câu 15. Tính giá trị của biểu thức x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 tại x = -7
- – 30 B. 30 C. – 45 D. 45
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tìm x biết: 4.(2x + 7) – 3.(3x – 2) = 24
Câu 2 (3 điểm). Tìm các số nguyên x, y biết:
x.(x – y) = 5
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Một xí nghiệp may gia công có chế độ thưởng và phạt như sau: Một sản phẩm tốt được thưởng 50 000 đồng, một sản phẩm có lỗi bị phạt 40 000 đồng. Chị Mai làm được 20 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm bị lỗi. Chị Mai nhận được bao nhiêu tiền?
- 84 000 đồng
- 840 000 đồng
- -160 000 đồng
- 1 000 000 đồng
Câu 2. Một kho lạnh đang ở nhiệt độ , một công nhân cần đặt chế độ làm cho nhiệt độ của kho trung bình cứ mỗi phút giảm đi. Hỏi sau 5 phút nữa nhiệt độ trong kho là bao nhiêu?
- 2⁰C B. 10⁰C C. – 10⁰C D. – 2⁰C
Câu 3. Bạn Hòa đang ngồi trên máy bay, bạn ấy thấy màn hình thông bảo nhiệt độ bên ngoài máy bay là -28⁰C. Máy bay đang hạ cánh, nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 4⁰C. Hỏi sau 10 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C?
- 4⁰C B. 12⁰C C. 40⁰C D. 22⁰C
Câu 4. Công ty Bình Minh có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là -30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Bình Minh là?
- 120 triệu B. - 120 triệu C. 40 triệu D. 300 triệu
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Hãy điền dấu * các dấu “+” hoặc “-“ để được kết quả đúng:
(*4) . (*5) = 20
Câu 2 (3 điểm). Trong tháng 7 nhà ông Khánh dùng hết số điện. Hỏi ông Khánh phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:
Giá tiền cho số đầu tiên là đồng/ số;
Giá tiền cho số tiếp theo (từ số đến số) là đồng/số;
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số đến ) là đồng/số.