Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời Chương 6 Bài 1: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời sáng tạo Chương 6 Bài 1: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1:TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?

  1. 0,25 : 1,5 và  B. và 0,25 : 1,75

C.0,4: và                                         D.

Câu 2: Từ tỉ lệ thức  ta không có tỉ lệ thức nào sau đây ?

  1. B.
  2. D.

Câu 3: Chọn câu không đúng. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì :

  1. B.
  2. D.

Câu 4: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào không đúng ?

  1. B.
  2. D.

Câu 5: Một miếng đất hình chữ nhật có tỉ lệ độ dài hai cạnh là 3 : 4 và có chu vi bằng 56 m. Tính diện tích của miếng đất này.

  1. 768 m2 B. 192 m2
  2. 384 m2 D. 256 m2

Câu 6: Tính hiệu y – x  biết và x + y = -24

  1. 24 B. 168
  2. -124 D. -168

Câu 7: Tính tỉ số  , biết rằng  =  (y ≠ -3x, y ≠ 0)

  1. B.
  2. D.

Câu 8: Tìm x trong tỉ lệ thức sau:

  1. B.
  2. x = 6 D. x = 15

Câu 9: Tìm x, y, z biết rằng:   =  và

  1. x = 1 y = 5; z = 0 B. x = 2; y = 6; z = 3
  2. x = 2; y = 4; z = 3 D. x = 1; y = 8; z = 6

Câu 10: Tìm một số chẵn có ba chữ số (có chữ số hàng đơn vị khác 0) biết rằng các chữ số của nó theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với 1: 2 : 3

  1. 624 B. 264
  2. 436 D. 246

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

A

C

D

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

C

A

B

D

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x là

  1. B. 15
  2. D. -15

Câu 2: Hai số x, y thoả mãn  và x + y = 9 là

  1. x = −18 và y = 27 B. x = 18 và y = −27
  2. x = −9 và y = 18 D. x = –1 và y = 10

Câu 3: Từ tỉ lệ thức  ta không có tỉ lệ thức sau:

  1. B.
  2. D.

Câu 4: Cho số 18; 12; m; n với a,y và 18.m = 12.n , một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :

  1. B.
  2. D.

Câu 5: Biết  và a + b = 39. Tính a.b

  1. 312 B. 273
  2. 168 D. 378

Câu 6: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 105 học sinh. Số học sinh lớp 7A bằng số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng  số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh của lớp 7A.

  1. 36 B. 30
  2. 42 D. 35

Câu 7: Gọi x0 là số thỏa mãn  với x-1 chọn kết quả đúng

  1. x0< -1 B. x0> -1
  2. x0< 0 D. x0> 1

Câu 8: Tìm a; b; c biết  = ;

  1. a = -8; b = -16; c = -15 B. a = 16; b = 32; c = 30
  2. a = 8; b = 16; c = 15 D. a = -16; b = -32; c = -30

Câu 9: Có bao nhiêu giá trị x ≠ 0 thoả mãn

  1. 3 B. 1
  2. 2 D. 0

Câu 10: Có bao nhiêu cặp (x,y) thỏa mãn  và xy =112

  1. 2 B. 3
  2. 1 D. 0

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

A

B

C

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

A

D

C

A

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Xác định các cặp tỉ số tạo thành một tỉ lệ thức:

                                và   ;   và   ;   và /

Câu 2 (4 điểm): Cho  =  và y - x = 21. Tìm x, y

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

+) Xét hai tỉ số  và  có (-1).5  1.5 nên hai tỉ số này không lập được tỉ lệ thức.

+) Xét hai tỉ số  và  có 2.5  3.8 nên hai tỉ số này không lập được tỉ lệ thức.

+) Xét hai tỉ số  và  có (-1).22  (-11).2 nên  = . Hai tỉ số này lập được tỉ lệ thức.

2 điểm

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(4 điểm)

Ta có:  =   

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

  ;

1 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Mỗi cập tỉ số sau có lập được thành tỉ lệ thức hay không?

a, - 2,5 : 5 và            b, 2 và                   c,  và

Câu 2 (4 điểm): Một tam giác có chu vi là 132cm và có ba cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính cạnh lớn nhất của tam giác này.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

a, -2,5 : 5 = ;  

=> lập thành tỉ lệ thức -2,5 : 5

b, 2;  

=>  lập thành tỉ lệ thức 2 

c, 3,6 : 4 =  ;  

=> không lập được thành tỉ lệ thức

2 điểm

2 điểm

2điểm

Câu 2

(4 điểm)

Gọi ba cạnh của tam giác này là a, b, c (a, b, c > 0)

Ta có:   

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Vậy cạnh lớn nhất của tam giác dài 55cm

1 điểm

2 điểm

1 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Từ tỉ lệ thức  ta không có tỉ lệ thức sau:

  1. B.
  2. D.

Câu 2: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?

  1. B.
  2. – 0,06 D. – 0,08

Câu 3: Quốc kỳ của nước Việt Nam là hình chữ nhật, chiều dài và chiều rộng có tỉ lệ quy định bằng , nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. Lá cờ trên cột cờ Lũng Cú – Hà Giang có chiều dài 9 mét thì diện tích của lá cờ là:

  1. 30m2 B. 54m2
  2. 24m2 D. 48m2

Câu 4: Cho Tính b – a  biết a > 0 ; b > 0

  1. -2 B. 2
  2. 16 D. -16
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Tìm x, y biết x + y = 42 và  =  

Câu 2( 3 điểm): Có những cặp tỉ số bằng nhau được lấy từ các số sau:

                             - 2,53; 10; – 6; 11; – 0,23; – 0,4?

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

D

B

A

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có

=> x = 6 . 3 = 18; y = 6 . 4 = 24

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Ta có (-2,53) . 10 = 11. (-2,3) = -25,3 ;

         (-6) . (-0,4) = 2,4 ≠ -25,3

Áp dụng tính chất tỉ lệ thức, ta có:

 =  ;  =  ;  =  ;  =

Vì thế có 4 cặp tỉ số bằng nhau.

1 điểm

2 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho bốn số – 5; –3; 15; 9. Chọn tỉ lệ thức không đúng :

  1. B.
  2. D.

Câu 2: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:

  1. B.
  2. D.

Câu 3: Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là  và chu vi bẳng 80 m

  1. 375 m2 B. 1500 m2
  2. 384 m2 D. 600 m2

Câu 4: Tìm x; y biết  và 5x – 2y = 87

  1. x = -21; y = 9 B. x = 21; y = -9
  2. x = -21; y = -9 D. x = 21; y = 9
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Hùng và Dũng có số bi lần lượt tỉ lệ với 3 : 5. Biết rằng Hùng có số bi ít hơn Dũng là 6 viên. Tính số viên bi của mỗi bạn.

Câu 2( 3 điểm): Tìm giá trị x thỏa mãn tỉ lệ thức  =

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

B

A

D

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Gọi số bi của Hùng và Dũng lần lượt là a và b ( viên bi a, b ).

Theo đề bài ta có  và b - a = 6.

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có

 = 3

 a = 3 . 3 = 9 ; b = 3. 5 = 15

Vậy số bi của Hùng và Dũng lần lượt là 9 và 15 viên bi.

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có

 =   

 hoặc

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay