Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều Chương 1 Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (P1)
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều 8 cánh diều Chương 1 B Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - BÀI 4: VẬN DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC VÀO PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ BÀI
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Phân tích đa thức x2 – 6x + 8 thành nhân tử ta được
A. (x – 4)(2 – x)
B. (x – 4)(x + 2)
C. (x – 4)(x – 2)
D. (x + 4)(x – 2)
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 2(x + 3) – x2 – 3x = 0
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x2 – 4y2 + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là
A. 2500
B. 1800
C. 800
D. 2800
Câu 4: Gọi x0 là giá trị thỏa mãn x4 – 4x3 + 8x2 – 16x + 16 = 0. Chọn câu đúng
A. x0 < 3
B. x0 > 2
C. x0 < 1
D. x0 > 4
Câu 5: Giá trị của biểu thức B = x3 + x2y – xy2 – y3 tại x = 3,25 ; y = 6,75 là
A. -350
B. 350
C. 35
D. -35
Câu 6: Phân tích đa thức x2 – 7x + 10 thành nhân tử ta được
A. (x – 5)(x + 2)
B. (x – 5)(x - 2)
C. (x + 5)(x + 2)
D. (x – 5)(2 – x)
Câu 7: Đa thức 25 – a2 + 2ab – b2 được phân tích thành
A. (5 + a – b)(5 – a – b)
B. (5 + a + b)(5 – a + b)
C. (5 + a – b)(5 – a + b)
D. (5 + a + b)(5 – a – b)
Câu 8: Phân tích đa thức x2 - 5x + 6 thành nhân tử
A. (x+ 6). (x – 1)
B. (x + 2). (x- 3)
C. (x- 2). (x- 3)
D. ( x - 1). (x - 6)
Câu 9: Tính giá trị biểu thức A = xy(x + y) – 2x – 2y tại xy = 8 và x + y = 7
A. 38
B. 40
C. 42
D. 44
Câu 10: Tính giá trị biểu thức B = x5(x + 2y) – x3y(x + 2y) + x2y2(x + 2y) tại x = 10 và y = – 5
A. 5
B. 20
C. 10
D. 0
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4 điểm) Phân tích đa thức x4 – 2x3 + 2x – 1 thành nhân tử
Câu 2: (6 điểm) Phân tích đa thức A = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1 thành nhân tử. Tính giá trị biểu thức với x = 9; y = 10; z = 11
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = 5(x – y)(x + y)
B. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = (5x – y)(x – 5y)
C. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = (x – y)(x + y)
D. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = 5(x – y)(x – 5y)
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử x4 + 64
A. (x2 + 8 - 4x).(x2 + 8 - 4x)
B. (x2 - 8 + 4x).(x2 + 8 - 4x)
C. (x2 + 8 + 4x).(x2 + 8 - 4x)
D. (x2 + 8 + 4x).(x2 - 8 - 4x)
Câu 3: Phân tích (a2 + 9)2 – 36a2 thành nhân tử ta được
A. (a2 + 9)2
B. (a2 + 36a + 9)(a2 – 36a + 9
C. (a + 3)4
D. (a – 3)2(a + 3)2
Câu 4: Cho 8x3 – 64 = (2x – 4)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
A. 4x2 + 8x + 16
B. 4x2 – 8x+ 16
C. 2x2 + 8x + 16
D. 2x2 + 8x + 8
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Phân tích đa thức x(x – y)3 – y(y – x)2 – y2(x – y) thành nhân tử
Câu 2: (3 điểm) Phân tích đa thức (a + b + c)2 + (a + b – c + 2c)(a + b – c – 2c) thành nhân tử
GỢI Ý ĐÁP ÁN: