Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều Chương 1 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến (P1)
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều 8 cánh diều Chương 1 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - BÀI 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ BÀI
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tích 4a3b.(3ab – b + có kết quả bằng
- a
- 12a3b2+ 4a3b2+ 4a3b
- 12a4b2– 4a3b2+ a3b
- 12a4b2– 4a3b2+ a3b
- 12a4b2– 4a3b + a3b
Câu 2: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
- 24x5+ 20x4+ 12x3 – 4x2
- -24x5– 20x4+ 12x3 + 1
- -24x5– 20x4+ 12x3 – 4x2
- -24x5– 20x4– 12x3 + 4x2
Câu 3: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng
- x2– 2xy + y2
- x2+ y2
- x2– y2
- x2+ 2xy + y2
Câu 4: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
- 4x2+ 12x+ 9
- 4x2– 9
- 2x2– 3
- 4x2+ 9
Câu 5: Giá trị của biểu thức P = -2x2y (xy + y2) tại x = -1; y = 2 là
- -6
- 6
- 8
- -8
Câu 6: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2) bằng
- 3x4y + x3– 2x2y2
- -12x2y + 4x – 2y2
- 3x2y – x + 2y2
- -3x2y + x – 2y2
Câu 7: Tìm x biết (2x4 – 3x3 + x2) : (−x2) + 4(x – 1)2 = 0
- x = 1
- x = 2
- x = 0
- x = -1
Câu 8: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là
- 3y2+ 2xy
- 3y2– 2xy – x2
- 3y2+ 2xy + x2
- 3y2+ 2xy – x2
Câu 9: Cho A(x) = x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2 và B(x) = 3x4 – x3 + x2 – 2x + 1. Tính A(x) + B(x)
- 4x4 + x3 + 3x2 – 3x – 1
- 4x4 + 2x3 + 3x2 – 3x + 1
- -2x4 + 3x3 + 3x2 – 3x
- x4 + 3x2 – 3x – 1
Câu 10: Cho A(x) = x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2 và B(x) = 3x4 – x3 + x2 – 2x + 1. Tính A(x) – B(x)
- – 2x4 + 3x3 + x2 + x – 4
- – 2x4 + 3x3 + x2 + x – 3
- 2x4 + 3x3 + x2 + x + 3
- 2x4 + 3x3 + x2 + x – 4
GIẢI CHI TIẾT
Câu 9:
Đáp án A
Ta có:
A(x) + B(x) = (x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2) + (3x4 – x3 + x2 – 2x + 1)
= x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2 + 3x4 – x3 + x2 – 2x + 1
= (x4 + 3x4) + (2x3 – x3) + (2x2 + x2) + (– x – 2x) + (– 2 + 1)
= 4x4 + x3 + 3x2 – 3x – 1
Câu 10:
Đáp án B
A(x) – B(x) = (x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2) – (3x4 – x3 + x2 – 2x + 1)
= x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2 – 3x4 + x3 – x2 + 2x – 1
= (x4 – 3x4) + (2x3 + x3) + (2x2 – x2) + (– x + 2x) + (– 2 – 1)
= – 2x4 + 3x3 + x2 + x – 3
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4 điểm) Cho A(x) = x4 + 2x3 + 2x2 – x – 3 và B(x) = – 3x4 + x3 + x2 – 2x + 1. Tính A(x) + B(x); A(x) – B(x)
Câu 2: (6 điểm) Tìm x biết 3(2x – 1)(3x – 1) – (2x – 3)(9x – 1) = 0
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz-4xy2 z2 - yz(xyz + x3)?
- 5x3yz – 5xy2z2
- 3x3yz + 5xy2z2
- 3x3yz – 5xy2z2
- 5x3yz + 5xy2z2
Câu 2: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính y2 - x(x2y + 3xyz) + 3x3y + 3x2yz - 2y2?
- y2 + 2x3y
- - y2 - 2x3y
- y2 + 2x3y
- - y2 + 2x3y
Câu 3: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2 z2 + 10 là đa thức 0
- B = 3xy2- 3xz2+ 3xyz + 8y2 z2 - 10
- B = 3xy2- 3xz2- 3xyz + 8y2 z2 - 10
- B = - 3xy2- 3xz2- 3xyz + 8y2 z2 - 10
- B = - 3xy2- 3xz2+ 3xyz + 8y2 z2 - 10
Câu 4: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức 0
- B = - 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
- B = - 2x4+ 3x2y - y4+ 6xz + z2
- B = 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
- B = 2x4+ 3x2y + y4- 6xz + z2
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Tính giá trị biểu thức 4x2y – (3xy – 5x2y) + (4xy – 7x2y) với x = và y =
Câu 2: (3 điểm) Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 16x3y2 – 4x2y2 + 12xy2 – 20y và chiều cao bằng 4y
=> Giáo án dạy thêm toán 8 cánh diều bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến