Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều 8 cánh diều Chương 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác. Đồ thị của hàm số. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Hai tam giác ABC và A'B'C' có =  =90o, AB=4cm, BC=5cm, A'B'=8cm, A'C'=6cm thì chứng minh được

Câu 2. Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có góc  = ;   thì

  1. ΔABC đồng dạng với ΔDEF
  2. ΔABC đồng dạng với ΔEDF
  3. ΔBCA đồng dạng với ΔDEF
  4. ΔABC đồng dạng với ΔFDE

Câu 3. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây

  1. Hình 1 và hình 2
  2. Hình 2 và hình 3
  3. Hình 1 và hình 3
  4. Tất cả đều đúng

Câu 4. Để hai tam giác ABC và EDF đồng dạng thì số đo góc  trong hình vẽ dưới bằng

 
  
  1. .            

D.

Câu 5. Cho ΔABC, lấy 2 điểm D và E lần lượt nằm bên cạnh AB và AC sao cho . Kết luận nào sai?

  1. ΔADE ~ ΔABC.                                       
  2. DE // BC.               

C..                                               

  1. góc ADE = góc ABC.

Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, trên đoạn thẳng BM lấy điểm K sao cho góc BCK = góc ABM. Tam giác MBC đồng dạng với tam giác

  1. MCK.
  2. MKC.
  3. KMC.
  4. CMK.

Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho DM là tia phân giác của BDE. Chọn khẳng định đúng.

  1. góc ADE = góc AED.                             
  2. góc BDM = góc MEC.
  3. góc DEM = góc CEM.                             
  4. góc BMD = góc CME.

Câu 8. Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm.Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  1. ΔBDC.       
  2. ΔCBD.       
  3. ΔBCD.       
  4. ΔDCB.

Câu 9. Cho Δ ABC và Δ MNP có ,  thì?

  1. Δ ABC ∼ Δ PMN.
  2. Δ ABC ∼ Δ NMP.
  3. Δ ABC ∼ Δ MNP.
  4. D.Δ ABC ∼ Δ MPN.

Câu 10. Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13cm. Chọn câu đúng.

  1. ΔEDA ~ ΔABC                            
  2. ΔADE ~ ΔABC
  3. ΔAED ~ ΔABC                             
  4. ΔDEA ~ ΔABC

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

 

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 9cm.Điểm D thuộc cạnh AC sao cho . Tính độ dài AD.

  1. 3cm.
  2. 2cm.
  3. 4cm.
  4. 1cm.

Câu 2. Tính số đo góc  của hình thang  biết rằng 

.

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 3. Tam giác ABC có  = 2, AB = 11cm, AC = 25cm. Tính độ dài cạnh BC.

  1. 30cm.         
  2. 20cm.         
  3. 25cm.          
  4. 15cm.

Câu 4. Tam giác ABC có  = 2, AC = 16cm, BC = 20cm. Tính độ dài cạnh AB.

  1. 18cm.        
  2. 20cm.         
  3. 15cm.          
  4. 9cm.

Câu 5. Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13cm. Chọn câu sai

  1. góc ABE = góc ACD                             
  2. AE.CD = AD. BC
  3. AE.CD = AD.BE                          
  4. AE.AC = AD.AB

Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, AC = 20cm, BC = 24cm, các đường cao AD và CE cắt nhau ở H. Độ dài AH là

  1. 12cm.
  2. 7cm.       
  3. 9cm.       
  4. 10cm.

Câu 7. Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?

  1. x = 6          
  2. x = 5          
  3. x = 8          
  4. x = 9

Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?

  1. x = 4          
  2. x = 16        
  3. x = 10        
  4. x = 14

Câu 9. Với giả thiết được cho trong hình, kết quả nào sau đây là đúng?

 
  
  1. x = 10.
  2. x = 3,2.
  3. y = 5.
  4. y = 6,45.

Câu 10. Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90o) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  1. B.                 C.                 D.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tươn 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Cho hình thang ABCD (AB//CD), biết  Chứng minh

Câu 2 (6 điểm). Cho ABC có  , . Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên các cạnh AB, AC sao cho  ,  . Chứng minh:

  1. a)
  2. b)

c)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

 

 

 

 

 

 

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Cho ΔABC có AB =18 cm; AC =27 cm;  BC=30 cm. Gọi  D là trung  điểm  của  AB, E thuộc cạnh  AC sao cho  AE cm = 6 .

  1. a) Chứng minh rằng:  ΔAED ΔABC
  2. b) Tính độ dài DE

Câu 2 (6 điểm). Cho hình thoi  ABCD có góc  = 60 . Qua C kẻ đường thẳng d cắt tia đối của các tia  BA, DA theo thứ tự ở E, F . Chứng minh rằng:

a,

  1. b) ΔEBDΔBDF

GỢI Ý ĐÁP ÁN

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Với AB // CD thì giá trị của x trong hình vẽ dưới đây là

  1. x = 15        
  2. x = 16        
  3. x = 7
  4. x = 8

Câu 2. Cho hình thang ABCD có: AB // CD, AB = 4, CD = 16, AC = 8, AD = 12. Độ dài BC là:

  1. 8                
  2. 13              
  3. 12              
  4. 6

Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho CD = 12cm. Tính độ dài AD.

  1. 12cm         
  2. 6cm
  3. 10cm          
  4. 8cm

Câu 4. Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho  . Độ dài AD là:

  1. 12cm         
  2. 6cm
  3. 10cm          
  4. 8cm
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Cho  ΔABC có ,  AB = 8cm; BC =10cm. Tính  AC

Câu 2 (3 điểm). Cho hình bình hành ABCD. 

Kẻ  AH CD; AK BC. Chứng minh rằng ΔKAH  ΔABC

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đ 

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  1. ΔBDC       
  2. ΔCBD       
  3. ΔBCD       
  4. ΔDCB

Câu 2. Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Độ dài cạnh BC là

  1. 10cm                     
  2. 12cm                      
  3. 15cm                      
  4. 9cm

Câu 3. Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?

  1. ΔABD ~ ΔBDC                            
  2. BDC = 900
  3. BC = 2AD                                     
  4. BD vuông góc BC

Câu 4. Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Khi đó:

A.

B.

C.

D.

  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Cho ABC, biết AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 4cm. Trên AB lấy điểm E sao cho  AE = 2cm, trên AC lấy điểm D sao cho AD = 1cm.

  1. a) Chứng minh: .

Câu 2 (3 điểm). Cho ABC, biết AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 6cm. Trên AB lấy điểm E sao cho  AE = 2cm, trên AC lấy điểm D sao cho AD = 1cm.

Chứng minh: . 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay