Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 10 cánh diều Bài 1: Chuyển động tròn

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Vật lí 10 cánh diều Bài 1 Chuyển động tròn. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 10 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – CHỦ ĐỀ 5 - BÀI 1: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm có biểu thức:

  • A. aht=
  • B. aht =Rv2
  • C. aht =ωR2
  • D. aht =vω2

Câu 2: Chuyển động tròn đều có

  • A. vectơ vận tốc không đổi.
  • B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
  • C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
  • D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động.

 

Câu 3: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
  • B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
  • C. Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
  • D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về một vật chuyển động tròn đều?

  • A. Quỹ đạo chuyển động là một đường tròn hoặc một phần của đường tròn.
  • B. Tốc độ của vật không đổi theo thời gian.
  • C. Với tốc độ xác định, bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì phương của vận tốc biến đổi càng nhanh.
  • D. Với bán kính quỹ đạo xác định, nếu tốc độ tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm cũng tăng gấp đôi.

 

Câu 5: Một bánh xe đang quay đều, mỗi phút nó quay được 3000 vòng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của bánh xe?

  • A. Độ dịch chuyển góc của một điểm bất kì trên bánh xe (trừ những điểm thuộc trục quay) trong khoảng thời gian 0,01 giây bằng π radian.
  • B. Những điểm cách trục quay 10,0 cm thì có tốc độ 10π m/s.
  • C. Hai điểm bất kì trên bánh xe nếu cách nhau 20,0 cm thì có tốc độ hơn kém nhau một lượng 20π m/s.
  • D. Những điểm càng xa trục quay thì gia tốc hướng tâm càng lớn.

Câu 6: Tính tốc độ góc của kim giờ, coi kim giờ chuyển động tròn đều.

  • A.  rad/s
  • B.  rad/s
  • C.  rad/s
  • D.  rad/s

Câu 7: Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất.
  • B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều dài cố định.
  • C. Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên mặt đất (vệ tinh địa tĩnh).
  • D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây.

Câu 8: Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là

  • A. 1,52.10−4 rad/s ; 1,82.10−3 rad/s.
  • B. 1,45.10−4 rad/s ; 1,74.10−3 rad/s.
  • C. 1,54.10−4 rad/s ; 1,91.10−3 rad/s.
  • D. 1,48.10−4 rad/s ; 1,78.10−3 rad/s.

Câu 9: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s2 và bán kính của Trái Đất bằng R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là

  • A. 2 giờ 48 phút.
  • B. 1 giờ 59 phút.
  • C. 3 giờ 57 phút.
  • D. 1 giờ 24 phút.

Câu 10: Để chuyển đổi đơn vị số đo một góc từ rad (radian) sang độ và ngược lại, từ độ sang rad, hệ thức nào sau đây không đúng?

  • A. αo= .α rad
  • B. 60o= .  rad
  • C. 45o= .  rad
  • D. rad= .

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi
Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánABCDC
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánACBBC



 

 

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Ở hình 1.10b trang 112 sách giáo khoa Vật lí 10, viên đá có khối lượng 200g, bán kính vòng quay là 40 cm. Sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc 56o.

Tìm lực căng dây.

  • A. 2,4 N
  • B. 3,5 N
  • C. 1,9 N
  • D. 4,1 N

 

Câu 2: Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?

  • A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Độ lớn của gia tốc aht=, với v là tốc độ, r là bán kính quỹ đạo.
  • C. Gia tốc của chuyển động tròn đều .
  • D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm.

         

Câu 3: Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc của vật

  • A. Luôn thay đổi theo thời gian
  • B. Được đo bằng thương số giữa góc quay của bán kính nối vật chuyển động với tâm quay và thời gian để quay góc đó.
  • C. Có đơn vị là (m/s)
  • D. Tỉ lệ với thời gian

 

Câu 4: Chọn phát biểu đúng.

Trong các chuyển động tròn đều.

  • A. Chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
  • B. Chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì tốc độ lớn hơn.
  • C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì quay nhỏ hơn.
  • D. Chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.

 

Câu 5: Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?

  • A. 7200 rad/s.
  • B. 125,7 rad/s.
  • C. 188,5 rad/s
  • D. 62,8 rad/s.

 

Câu 6: Một bánh xe đang quay đều, mỗi phút nó quay được 3000 vòng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của bánh xe?

  • A. Độ dịch chuyển góc của một điểm bất kì trên bánh xe (trừ những điểm thuộc trục quay) trong khoảng thời gian 0,01 giây bằng π radian.
  • B. Những điểm cách trục quay 10,0 cm thì có tốc độ 10π m/s.
  • C. Hai điểm bất kì trên bánh xe nếu cách nhau 20,0 cm thì có tốc độ hơn kém nhau một lượng 20π m/s.
  • D. Những điểm càng xa trục quay thì gia tốc hướng tâm càng lớn.

Câu 7: Có ba chuyển động với các vector vận tốc và gia tốc như sau như sau. Chuyển động nào là chuyển động tròn đều?

  • A. Hình 1 
  • B. Hình 2 
  • C. Hình 3 
  • D. Không hình nào.

 

Câu 8: Tìm chiều dài của một cung tròn của đường tròn có bán kính 0,5 m, được chắn bởi góc 60o.

  • A. 0,5236 m.
  • B. 0,2 m.
  • C. 1 m.
  • D. 30 m.

Câu 9: Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng và tốc độ của nó là

  • A. 1 s; 6,28 m/s.
  • B. 1 s; 2 m/s.
  • C. 3,14 s; 1 m/s.
  • D. 6,28 s; 3,14 m/s.

Câu 10: Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là?

  • A. 0,04 s.
  • B. 0,02 s.
  • C. 25 s.
  • D. 50 s.

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánBCBCB
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánCCAAA



 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Quả cầu m = 50g treo ở đầu A của dây OA dài L = 90cm. Quay cho qủa cầu chuyển động tròn trong mặt phẳng thẳng đứng quanh tâm tâm O. Tìm lực căng của dây khi A ở vị trí thấp hơn O biết OA hợp với phương thẳng đứng góc 60o và vận tốc của quả cầu là 3m/s.

Câu 2 (6 điểm). Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm.

  • a. Tính tốc độ góc của 2 kim.
  • b. Tính tốc độ dài của hai kim.

Câu 1 (6 điểm). Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300 vòng/ phút.

  • a. Tính tốc độ góc, chu kì.
  • b. Tính tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên đĩa cách tâm 10 cm, lấy g = 10 m/s2.

Câu 2 (4 điểm). Một về tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo đường tròn với vận tốc v = 7,9 km/s và cách mặt đất một độ cao là h = 300 km. Biết hán kinh Trái Đất là R = 6400 km. Xác định vận tốc góc, chu kì, tần số của nó. Coi chuyển động của vệ tinh là tròn đều.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

f = 300 vòng/phút = 5 vòng/s

a. Tốc độ góc và chu kì của vật lần lượt là:

ω = 2π.f = 10π rad/s

b. Tốc độ góc là v = r. ω = 3,14 m/s

Gia tốc hướng tâm: 

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(4 điểm)

Ta có:

2 điểm

2 điểm



 

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Ở hình 1.10b trang 112 sách giáo khoa Vật lí 10, viên đá có khối lượng 200g, bán kính vòng quay là 40 cm. Sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc 56o.

Tính độ lớn vận tốc góc của viên đá.

  • A. 11 rad/s
  • B. 7 rad/s
  • C. 5 rad/s
  • D. 6 rad/s

 

Câu 2: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một vô lăng đang quay đều, cách nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc 0,6 m/s, còn điểm B có vận tốc 0,2 m/s. Khoảng cách từ điểm B đến trục quay và tốc độ gốc của điểm B lần lượt bằng

  • A.10cm và 2rad/s.
  • B. 30cm và 2rad/s.
  • C. 10cm và 4rad/s,
  • D. 30cm và 4rad/s.

           

Câu 3: Hai điểm A, B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc vA = 0,6 m/s, còn điểm B có vận tốc vB = 0,2 m/s. Tính vận tốc góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay.

  • A. 2 (rad/s); 0,1 m.
  • B. 1 (rad/s); 0,2 m.
  • C. 3 (rad/s); 0,2 m.
  • D. 0,2 (rad/s); 3 m.

 

Câu 4: Cho một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim phút?

  • A. 0,145.10−3 s.
  • B. 0,279.10−3 s.
  • C. 0,279.10−4 s.
  • D. 0,154.10−3 s.

 

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Định nghĩa lực và gia tốc hướng tâm.

Câu 2 (3 điểm). Tại sao vận tốc của một vật chuyển động tròn đều được gọi là vận tốc góc?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánDAAB

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Lực là tác động gây biến đổi trạng thái chuyển động của vật, gia tốc hướng tâm là gia tốc của vật chuyển động trên quỹ đạo cung.3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Vận tốc góc thể hiện sự thay đổi vị trí của vật theo góc, là một đặc điểm của chuyển động tròn.3 điểm



 

 

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Ở một sân tập phẳng, rộng người lái xe đua phải thực hiện vòng chạy trên một đường tròn bán kính R = 121 m. Biết hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa xe và mặt sân là 0,9.

Lấy g = 10,0 m/s2. Tốc độ lớn nhất mà xe có thể chạy là bao nhiêu để không bị trượt?

  • A. 13 m/s
  • B. 29 m/s
  • C. 33 m/s
  • D. 49 m/s

Câu 2: Một người lái xe chữa cháy nhận lệnh đến một vụ cháy đặc biệt quan trọng. Đường nhanh nhất có thể đến đám cháy phải qua một chiếc cầu có dạng cung tròn với bán kính cong R = 50,0 m và cầu chỉ chịu được áp lực tối đa 60 000N. Xe chữa cháy có trọng lượng 200 000 N. Giả thiết chỉ có xe chữa cháy chuyển động tròn đều qua cầu thì cần điều khiển xe chạy với tốc độ như thế nào để cầu không bị quá tải?

  • A. 46.2 km/h
  • B. 48,91 km/h
  • C. 58,2 km/h
  • D. 67,3 km/h

 

Câu 3: Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tính tỉ số giữa tốc độ của hai đầu kim.

  • A. 52
  • B. 31
  • C. 27
  • D. 16

 

Câu 4: Cho bán kính Trái Đất là R = 6400 km. Tính tốc độ góc và tốc độ của điểm A nằm trên vĩ tuyến 30 trong chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.

  • A. 7,57.10 -5 rad/s; 402 m/s.
  • B. 7,57. 10 -5 rad/s; 465 m/s.
  • C. 7,57. 10 -4 rad/s; 329 m/s.
  • D. 7,57. 10 -4 rad/s; 465 m/s.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Định nghĩa tốc độ góc trong chuyển động tròn đều.

Câu 2 (3 điểm). Mô tả chuyển động tròn đều.  

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánCDDA

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Tốc độ góc là mức độ thay đổi của góc mỗi đơn vị thời gian, đơn vị đo là rad/s.3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Chuyển động tròn đều là chuyển động mà vật giữ nguyên quỹ đạo tròn và dùng thời gian như nhau để di chuyển một vòng.3 điểm

=> Giáo án vật lí 10 cánh diều bài 1: Chuyển động tròn

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay