Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 6 chân trời Bài 7: thang nhiệt độ celsius. Đo nhiệt độ

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Vật lí 6 chân trời Bài 7: thang nhiệt độ celsius. Đo nhiệt độn. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 7: THANG NHIỆT ĐỘ CELSIUS. ĐO NHIỆT ĐỘ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Nhiệt kế y tế được dùng để làm gì ?

  • A. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm
  • B. Đo nhiệt độ cơ thể người
  • C. Đo nhiệt độ không khí
  • D. Đo các nhiệt độ âm

Câu 2. Để đo nhiệt độ, người ta dùng

  • A. Ẩm kế
  • B. Nhiệt kế
  • C. Áp kế
  • D. Lực kế

Câu 3. Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng nào?

  • A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
  • B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
  • C. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
  • D. Dãn nở vì nhiệt của các chất 

Câu 4. Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ từ chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự) :

a) Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.

b) Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ.

c) Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế.

d) Kiểm tra xem thuỷ ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa, nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống.

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất.

  • A. d, c, a, b.   
  • B. a, b, c, d.
  • C. b, a, c, d.     
  • D. d, c, b, a

Câu 5. Đơn vị đo nhiệt độ trong hệ đo lường SI là:

  • A. Kelvin (K)
  • B. Celsius (0C)
  • C. Fahrenheit (0F)
  • D. Cả 3 đơn vị trên

Câu 6. Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế?

  • A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
  • B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
  • C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ
  • D. Hiện tượng nóng chảy của các chất

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng

  • A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi
  • B. Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau
  • C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi
  • D. Chất nỏng nở ra khi nóng lên

Câu 8. Chọn phát biểu sai. Trong thang nhiệt độ Celsius

  • A. Kí hiệu độ là 0 0 C
  • B. Nhiệt độ của nước đá đang tan > 0 0C
  • C. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 100 0C
  • D. Những nhiệt độ thấp hơn 0 0 gọi là độ âm

Câu 9. An nói rằng: “Khi mượn nhiệt kế y tế của người khác cần phải nhúng nước sôi để sát trùng rồi mới dùng”. Nói như thế có đúng không?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Còn tùy vào đối tượng cần đo
  • D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận

Câu 10. Nhiệt kế thủy ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau

  • A. Nhiệt độ của nước đá
  • B. Nhiệt độ cơ thể người
  • C. Nhiệt độ của một lò luyện kim
  • D. Nhiệt đô khí quyển

 

 

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào?

  • A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
  • B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
  • C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
  • D. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất.

Câu 2. Nhiệt độ của người bình thường là:

  • A. 42 0 C
  • B. 27 0C
  • C. 37 0C
  • D. 39, 5 0 C

Câu 3. Chọn đáp án đúng :

  • A. Tốc kế dùng để đo nhiệt độ.
  • B. Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ.
  • C. Nhiệt kế dùng để đo tốc độ.
  • D. Đồng hồ kế dùng để đo nhiệt độ.

Câu 4. Chọn đáp án sai:

  • A. Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lòng.
  • B. Nhiệt kế đổi màu hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lòng.
  • C. Nhiệt kế kim loại hoạt động dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của một băng kép
  • D. Nhiệt kế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lòng.

Câi 5. Muốn kiểm tra chính xác em bé có sốt hay không, người mẹ sẽ chọn loại nhiệt kế nào trong các loại nhiệt kế sau:

A.Nhiệt kế rượu

B. Nhiệt kế thủy ngân

C. Nhiệt kế y tế

D. Cả 3 loại nhiệt kế

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
  • B. Độ dãn nở vị nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau
  • C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lòng thay đối.
  • D. Chất lỏng nở ra khi nóng lên

Câu 7. Cho các bước như sau:

1) Thực hiện phép đo nhiệt độ

2) Ước lượng nhiệt độ của vật

3) Hiệu chỉnh nhiệt kế

4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp

5) Đọc và ghi kết quả đo Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là:

  • A. 2, 4, 3, 1, 5
  • B. 1, 4, 2, 3, 5
  • C. 1, 2, 3, 4, 5
  • D. 3, 2, 4, 1, 5

Câu 8. Bảng dưới đây ghi tên các nhiệt kế và thang đo của chúng. Để đo nhiệt độ của môi trường ta dùng nhiệt kế nào?

Loại nhiệt kếThang đo

Thủy Ngân

Kim Loại

Rượu

Y tế

 -10 0 C đến 110 0 C

 0 0 C đến 4000 0 C

 -300 C đến 60 0 C

340 C đến 420 C

  • A. Nhiệt kế kim loại
  • B. Nhiệt kế rượu
  • C. Nhiệt kế y tế
  • D. Nhiệt kế thuỷ ngân

Câu 9. Nam nói rằng: Khi sử dụng nhiệt kế y tế thủy ngân phải chú ý bốn điểm sau: Nam đã nói sai ở điểm nào?

  • A. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế
  • B. Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đo nhiệt độ
  • C. Hiệu chỉnh về vạch số 0
  • D. Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ

Câu 10. Ba cốc thuỷ tinh giống nhau, ban đầu cốc A đựng nước đá, cốc B đựng nước nguội (ở nhiệt độ phòng), cốc C đựng nước nóng. Đổ hết nước và rót nước sôi vào cả ba cốc. Cốc nào dễ vỡ nhất?

  • A. Cốc A dễ vỡ nhất   
  • B. Cốc B dễ vỡ nhất 
  • C. Cốc C dễ vỡ nhất   
  • D. Không có cốc nào dễ vỡ

 



 

 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 ( 6 điểm). Nêu cách sử dụng nhiệt kế y tế điện tử.

Câu 2 ( 4 điểm). Nêu nguyên lí hoạt động của nhiệt kế.

  



 

ĐỀ 2

Câu 1 ( 6 điểm). Nêu cách sử dụng nhiệt kế y tế thủy ngân.

Câu 2 ( 4 điểm). Nêu vai trò của nhiệt kế.

 



 

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Vì sao không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?

  • A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100 độ C
  • B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100 độ C
  • C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100 độ C
  • D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0 độ C 

Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:

a) ____ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của một vật.

b) Người ta dùng ____ để đo nhiệt độ.

c) Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ở Việt Nam là ____.

  • A. a) nhiệt kế, b) nhiệt độ, c) 0 K
  • B. a) nhiệt độ, b) nhiệt kế, c) 0 C.
  • C. a) nhiệt độ, b) nhiệt kế, c) K 0
  • D. a) nhiệt kế, b) nhiệt độ, c) F

Câu 3. Đổi đơn vị 320C ra đơn vị độ K?

  • A. 320C = 350K
  • B. 320C = 305K
  • C. 320C = 35K
  • D. 320C = 530K

Câu 4. Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế sau:

  • A. GHĐ: 50 0C; ĐCNN: 2 0C
  • B. GHĐ: 50 0C; ĐCNN: 1 0C
  • C. GHĐ: 55 0C; ĐCNN: 1 0C
  • D. GHĐ: 55 0C; ĐCNN: 2 0C

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Có thể dùng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ của lò luyện thép có nhiệt độ cao được không? Hãy giải thích tại sao

Câu 2: Cho hai nhiệt kế rượu và thủy ngân. Dùng nhiệt kế nào có thể đo được nhiệt độ của nước đang sôi? Cho biết nhiệt độ sôi của rượu và thủy ngân lần lượt là 80 0C và 357 0C.

 



 

 

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Trong thang nhiệt độ Xen – xi – út, nhiệt độ nước đá đang tan là bao nhiêu?

  • A. 0 độ C
  • B. 100 độ C
  • C. 273 độ K
  • D. 373 độ K

Câu 2. Khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể, ta cần làm cho thủy ngân tụt xuống vạch số 35 bằng cách nào?

  • A. Cầm đầu nhiệt kế, dốc bầu đựng chất lỏng xuống và vẩy thật mạnh.
  • B. Ngâm bầu đựng nhiệt kế vào nước lạnh.
  • C. Ngâm bầu đựng nhiệt kế vào nước ấm.
  • D. Cầm đầu nhiệt kế, dốc bầu đựng chất lỏng xuống và đợi 5 phút. 

Câu 3. Bản tin dự báo thời tiết nhiệt độ của Hà Nội là: Nhiệt độ từ đến . Nhiệt độ trên tương ứng với nhiệt độ nào trong nhiệt giai Kelvin? 19 0 C 28 0 C

  • A. Nhiệt độ từ 66, 2 0 K đến . 0K 82, 4 0 K
  • B. Nhiệt độ từ 292 0 K đến 300 0 K
  • C. Nhiệt độ từ 292 0 K đến  301 0 K
  • D. Nhiệt độ từ 66, 4 0 K đến 82, 2 0 K

Câu 4. Bản tin dự báo thời tiết nhiệt độ của Nghệ An là: Nhiệt độ từ đến . Nhiệt độ trên tương ứng với nhiệt độ nào trong nhiệt giai Fa-ren-hai

 A. Nhiệt độ từ 66, 2 0 F đến 82, 4 0 F

  • B. Nhiệt độ từ 2930 F đến 302 0 F
  • C. Nhiệt độ từ 293 0 F đến 301 0 F
  • D. Nhiệt độ từ 68 0 F đến 84, 2 0 F

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1. Nêu các loại nhiệt kế và quy tắc hoạt động của chúng dựa vào gì?

Câu 2. Quan sát nhiệt kế và cho biết

  • a. Nhiệt kế có tên gọi là gì?
  • b. Nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất mà nhiệt kế này đo được là bao nhiêu
  • c. Nhiệt độ được ghi màu đỏ là bao nhiêu? Nhiệt độ này cho biết điều gì?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay