Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Sinh học Kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn KHTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phiên mã là quá trình tổng hợp
A. DNA.
B. RNA.
C. Protein.
D. tRNA.
Câu 2. Tính trạng là gì?
A. Những đặc điểm cụ thể về sinh hóa, sinh sản của một cơ thể.
B. Những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
C. Những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của một cơ thể.
D. Những biểu hiện về hình thái của cơ thể.
Câu 3. Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là
A. A, U, G, C.
B. A, T, G, C.
C. A, D, R, T.
D. U, R, D, C.
Câu 4. Một mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: ....ATGCATGGCCGC....
Trong quá trình tái bản DNA mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự
A. ...TACGTACCGGCG....
B. ...ATGCATGGCCGC....
C. ...UACGUACCGGCG.…
D. ...ATGCGTACCGGCT.…
Câu 5. Đặc điểm chung của quá trình tái bản và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là
A. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử DNA của nhiễm sắc thể.
B. Đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
C. Đều có sự tham gia của DNA polymerase.
D. Đều diễn ra trên cả hai mạch của gene.
Câu 6. Cơ thể nào sau đây có kiểu gene đồng hợp tử về tất cả các cặp gene?
A. AaBBdd.
B. aaBBDd.
C. aaBBdd.
D. AaBbdd.
Câu 7. Một gene dài 4080Å, số lượng nucleotide của gene đó là
A. 2400.
B. 4800.
C. 1200.
D. 4080.
Câu 8. Đột biến gene xảy ra vào thời điểm nào?
A. Khi NST phân ly ở kỳ sau của phân bào.
B. Khi tế bào chất phân chia.
C. Khi NST dãn xoắn.
D. Khi DNA tái bản.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Giải thích tại sao Mendel chọn cây đậu Hà Lan làm đối tượng nghiên cứu trong các thí nghiệm di truyền.
Câu 2 (3 điểm). Nếu trình tự DNA của gene đang được phiên mã là:
a) Xác định trình tự mRNA được tạo ra từ trình tự này. Biết mạch phía trên là mạch khuôn, mạch phía dưới là mạch mã hóa. Xác định trình tự amino acid được tạo ra từ gene này.
b) Nếu cặp nucleotide thứ 3 bị thay đổi từ C - G sang T - A thì điều gì sẽ diễn ra?
Câu 3 (1 điểm). Trên một phân tử mRNA có hiệu số giữa các loại ribonucleotide như sau A-U= 450, C-U=300. Trên mạc khuôn của nó có T-C=20% số nucleotide của mạch. Biết gene tổng hợp ra mRNA dài 6120Å. Số lượng nucleotide loại A của mạch mRNA là bao nhiêu?
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Khái quát về di truyền học | 1 | ||||||||||
2. Các quy luật di truyền của Mendel | 1 | 1 | |||||||||
3. Nucleic acid và gene | 1 | 1 | |||||||||
4. Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
5. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng | 2 ý | 1 ý | |||||||||
6. Đột biến gene | 1 | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 2 ý | 2 | 1 | 1 | 8 | 3 | 11 | |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG 11. Di truyền học mendel. Cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền | ||||||
1. Khái quát về di truyền học | Nhận biết | - Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. - Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật, qua đó gene được xem là trung tâm của di truyền học. - Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên cứu về nhân tố di truyền (gene). | 1 | C2 | ||
2. Các quy luật di truyền của Mendel | Thông hiểu | - Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. - Nêu được vai trò của phép lai phân tích. | 1 | 1 | C1 | C6 |
3. Nucleic acid và gene | Nhận biết | - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) - Nêu được khái niệm gene. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Phân biệt được loài ưu thế và loài đặc trưng. | 1 | C7 | |||
4. Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA | Nhận biết | – Mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA – Nêu được khái niệm phiên mã. – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | Liên hệ thực tiễn về tái bản DNA và phiên mã tạo RNA | 1 | C4 | |||
Vận dụng cao | Liên hệ thực tiễn về tái bản DNA và phiên mã tạo RNA tính số lượng nucleotide của mạch mRNA/ DNA. | 1 | C3 | |||
5. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng | Nhận biết | Nêu được khái niệm mã di truyền | ||||
Thông hiểu | – Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được khái niệm dịch mã. – Giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền; nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc của protein. | 1 | C2a,b | |||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, giải thích được cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài. | 1 | C2c | |||
6. Đột biến gene | Nhận biết | – Nêu được các khái niệm đột biến gene. – Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột biến gen. | 1 | C8 |