Đề thi giữa kì 2 KHTN 9 Sinh học Kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn KHTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ở người nam bình thường, sự phát sinh giao tử sẽ cho ra các loại giao tử như thế nào về nhiễm sắc thể giới tính ?
A. 100% giao tử X.
B. 100% giao tử Y.
C. 50% giao tử X và 50% giao tử Y.
D. 25% giao tử X và 75% giao tử Y.
Câu 2. Để phát hiện ra hiện tượng liên kết hoàn toàn, Morgan đã
A. cho các con lai F1 của ruồi giấm bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt giao phối với nhau.
B. lai phân tích ruồi cái F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.
C. lai phân tích ruồi đực F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.
D. lai hai dòng ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.
Câu 3. Kết thúc quá trình nguyên phân, số NST có trong mỗi tế bào con là
A. lưỡng bội ở trạng thái đơn.
B. lưỡng bội ở trạng thái kép.
C. đơn bội ở trạng thái đơn.
D. đơn bội ở trạng thái kép.
Câu 4. Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là
A. XX ở nữ và XY ở nam.
B. XX ở nam và XY ở nữ.
C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX.
D. ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY.
Câu 5. Bằng chứng của sự liên kết gene là
A. hai gene không allele cùng tồn tại trong một giao tử.
B. hai gene trong đó mỗi gene liên quan đến một kiểu hình đặc trưng.
C. hai gene không allele trên một NST phân ly cùng nhau trong giảm phân.
D. hai cặp gene không allele cùng ảnh hưởng đến một tính trạng..
Câu 6. Loài nào sau đây không có cặp nhiễm sắc thể giới tính?
A. Ruồi giấm.
B. Người.
C. Đậu Hà Lan.
D. Ong.
Câu 7. Ngựa có bộ nhiễm sắc thể 2n = 64 và lừa có bộ nhiễm sắc thể 2n = 62. Con lai giữa ngựa cái và lừa đực là con la. Con la sẽ có bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n = 62.
B. 2n = 64.
C. 2n = 63.
D. 2n = 126.
Câu 8. Phép lai nào sau đây cho kết quả phân li kiểu hình 25% quả vàng, nhăn : 50% quả vàng, trơn : 25% quả xanh, trơn. Biết A: quả đỏ, a: quả vàng. B: quả trơn, b: quả nhăn?
A. Ab/aB x Ab/aB.
B. Ab/aB x AB/ab.
C. Ab/aB x aB/ab.
D. Ab/aB x ab/ab.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm).
a) Nêu ý nghĩa của quá trình nguyên phân đối với sinh vật. Cho ví dụ.
b) Ở người, tại sao khi bị đứt tay, sau một thời gian vết thương có thể lành lại?
Câu 2 (2 điểm).
Trình bày khái niệm di truyền liên kết?
Vì sao hiện tượng di truyền liên kết lại hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
Câu 3 (1 điểm). Giải thích vì sao trong thực tế, tỉ lệ bé trai và bé gái sơ sinh xấp xỉ 1 : 1.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Nguyên phân và giảm phân | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | |||||
2. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,5 | |||||
3. Di truyền liên kết | 1 | 1 ý | 1 | 1 | 1 ý | 3 | 1 | 4,5 | |||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 2 | 1 | 2 | 1 ý | 1 | 8 | 3 | 11 | |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Chương 12: Di truyền nhiễm sắc thể | ||||||
Nguyên phân và giảm phân | Nhận biết | - Nêu được khái niệm nguyên phân. - Nêu được khái niệm giảm phân. - Nêu được NST vừa là vật chất mang t.tin di truyền vừa là đơn vị truyền đạt vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. - Trình bày được cơ chế biến dị tổ hợp thông qua sơ đồ đơn giản về quá trình giảm phân và thụ tinh | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Phân biệt được nguyên phân và giảm phân; nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân trong di truyền và mối quan hệ giữa hai quá trình này trong sinh sản hữu tính. - Trình bày được các ứng dụng và lấy được ví dụ của nguyên phân và giảm phân trong thực tiễn. | 1 | C1 | |||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải thích một số hiện tượng thực tiễn | 1 | C7 | |||
Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính | Nhận biết | - Nêu khái niệm nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường. - Trình bày được cơ chế xác định giới tính. | 2 | C4 C6 | ||
Thông hiểu | Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính. | 1 | C1 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải thích một số hiện tượng thực tiễn, giải bài tập liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính | 1 | C3 | |||
3. Di truyền liên kết | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm di truyền liên kết và phân biệt với quy luật phân li độc lập. | 1 ý | 1 | C2a | C2 |
Thông hiểu | - Nêu được 1 số ứng dụng về di truyền liên kết trong thực tiễn. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải thích một số hiện tượng thực tiễn, giải bài tập liên quan đến di truyền liên kết | 1 ý | 1 | C2b | C8 |