Đề thi giữa kì 1 KHTN 9 Sinh học Kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn KHTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tính trạng là
A. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng.
B. đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
C. tổ hợp toàn bộ gene trong tế bào của cơ thể sinh vật.
D. các trạng thái biểu hiện khác nhau của cùng một gene.
Câu 2. Kết quả của thí nghiệm lai một cặp tính trạng được Mendel giải thích bằng sự phân li của cặp
- Nhân số di truyền.
- Gene.
- NST thường.
- NST giới tính.
Câu 3. Phép lai nào dưới đây cho F1 có 3 kiểu gene
BbDd x BBDd.
BbDd x bbDd.
Bbdd x BbDD.
BbDd x BbDd.
Câu 4. Các nucleotide giữa hai mạch đơn của DNA có khả năng liên kết theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bù trừ
B. Nguyên tắc bổ sung
- Nguyên tắc loại trừ
- Nguyên tắc cộng hưởng.
Câu 5. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của DNA dẫn đến hệ quả
- A = C, G = T
- A + T = G + C
- A + G = T + C
- A + C + T = C + T + G
Câu 6. Tổ hợp toàn bộ tính trạng trong tế bào của cơ thể sinh vật được gọi là
tính trạng.
tính trạng tương phản.
dòng thuần.
kiểu hình.
Câu 7. DNA có cấu trúc như thế nào?
A.Chuỗi xoắn kép
B. Chuỗi xoắn đơn
C. Chuỗi thẳng kép.
D. Chuỗi thẳng đơn.
Câu 8. Kí hiệu F có nghĩa là
cặp bố mẹ xuất phát.
thế hệ con.
thế hệ con đời thứ nhất.
giao tử.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. a) Hãy mô tả cấu trúc phân tử RNA và phân loại các RNA dựa vào chức năng của chúng.
b) Một đoạn mRNA có chiều dài là 4080 Å, số nucleotide loại adenine (A) chiếm 20%. Tính số lượng từng loại nucleotide và số liên kết hydrogen trên đoạn gene đó.
Câu 2. a) Trình bày nội dung quy luật phân li độc lập.
b) Ở đậu Hà Lan, allele A quy định tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với allele a quy định tính trạng hạt xanh. Ở thế hệ P, cho lai đậu hạt vàng thuần chủng với đậu hạt xanh. Cho F1 tự giao phôi thu được F2.
- Viết sơ đồ lai từ P đến F2.
- Làm thế nào để xác định được đậu hạt vàng có thuần chủng hay không?
✄
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................…
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 36. Khái quát về di truyền học | 3 | 3 | 1,5 | ||||||||
Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel | 1 | 1 ý | 1 | 1 ý | 2 | 1 | 4,0 | ||||
Bài 38. Nucleic acid và gene | 2 | 1 | 1 ý | 1 ý | 3 | 1 | 4,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2 | 12 | ||
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 4,0 | 6,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHƯƠNG XI. DI TRUYỀN HỌC MENDEL, CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN | 4 | 8 | 2 | 8 | ||
1. Khái quát về di truyền học | Nhận biết | - Nêu được khái niệm di truyền, biến dị. - Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật, qua đó gene được xem là trung tâm của di truyền học. - Nêu được ý tưởng của Mendel về nhân tố di truyền là cơ sở cho những nghiên cứu về gene. - Nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền. | 3 | C1 C6 C8 | ||
2. Các quy luật di truyền của Mendel | Nhận biết | - Phát biểu được quy luật phân li, phân li độc lập. - Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. - Nêu được vai trò của phép lai phân tích. | 1 | 1 | C2a | C2 |
Thông hiểu | - Xác định được kiểu gene của một phép lai. | 1 | C3 | |||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. | 1 | C2b | |||
Nucleic acid và gene | Nhận biết | - Nêu được khái niệm nucleic acid. Kể tên được các loại nucleic acid: DNA và RNA. - Nêu được chức năng của DNA. - Nêu được khái niệm gene. - Trình bày được cấu trúc RNA. | 2 | C4 C7 | ||
Thông hiểu | - Mô tả được cấu trúc phân tử RNA. - Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng - Giải thích được vì sao chỉ từ bốn loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân từ DNA. | 1 | 1 | C1a | C5 | |
Vận dụng | - Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,... - Tính được tổng số nucleotide, số liên kết hydrogen,... trên một đoạn gene dựa trên cấu trúc của DNA. | 1 | C1b |