Đề thi giữa kì 1 KHTN 9 kết nối tri thức (3) (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn KHTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 9 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để trình bày Câu báo cáo khoa học, cần chuẩn bị những gì?
- Chuẩn bị kết quả thu được.
- Chuẩn bị một Câu thuyết trình.
- Ghi nhận những ý kiến đóng góp.
- Chuẩn bị những câu hỏi, ý kiến cho từng nội dung.
Câu 2: Một máy cơ trong 1h sản sinh ra một công là 720kJ. Máy cơ có công suất là:
- 200W C. 720W
- 200kW D. 720kW
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Fe, Mg và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được chất rắn T không tan. Vậy T là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 7: Dãy kim loại được xếp theo chiều (từ trái qua phải) tính kim loại tăng dần là :
A. Fe, Ca , K, Ag B. Ca, Fe, K , Ag C. K, Ca , Fe, Ag D. Ag, Fe, Ca, K
Câu 8: Tính chất hoá học chung của kim loại
- Tác dụng với oxygen, aluminium, nước, dung dịch acid, dung dịch muối.
- Tác dụng với oxygen, phi kim khác, nước, dung dịch acid, dung dịch muối.
- Tác dụng với oxygen, aluminium, nước, dung dịch acid, dung dịch copper (II) sulfate.
- Tác dụng với oxygen, phi kim khác, nước, dung dịch acid, dung dịch copper (II) sulfate.
Câu 9: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. AlCl3 B. HCl C. CuSO4 D. AgNO3
Câu 10: Cho mẫu Zinc vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 loãng , hiện tượng quan sát được là
- Zinc không tan, sủi bọt khí B. Zinc tan dần, không sủi bọt.
C. Zinc tan dần, sủi bọt khí D. Zinc không tan, không sủi bọt
Câu 11: Mặc dù hoạt động hóa học mạnh nhưng tại sao các kim loại Na, K, Ca, Ba không thể đẩy kim loại đứng sau nó ra khỏi dung dịch muối?
A. Vì chúng ngay lập tức bay hơi khi cho vào nước.
B. Vì chúng tác dụng với nước trước tạo ra base.
C. Vì chúng ngay lập tức bị phân hủy khi tiếp xúc với nước.
D. Vì chúng không liên kết được với các gốc acid trong muối.
Câu 12: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Zn.
Câu 13: DNA là thành phần chủ yếu cấu tạo nên
A. gene. B. tế bào. C. nhiễm sắc thể. D. cơ quan.
Câu 14: Khả năng nào của gene giúp các đặc điểm của bố, mẹ được truyền lại cho thế hệ con?
A. sinh sản. B. di truyền. C. biến dị. D. phát triển.
Câu 15: Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Mendel là
A. con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính.
B. con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.
C. bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu.
D. cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội.
Câu 16: Loại nitrogenous base nào liên kết với adenine?
A. Thymine. B. Guanine. C. Cytosine. D. Adenine.
- TỰ LUẬN:(6,0 điểm)
Câu 1: H.............................................
.............................................
.............................................
Câu 3:(1 điểm). Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 kim loại riêng biệt gồm: Na, Zn, Cu.
Câu 4:(1 điểm). Viết 2 phương trình hoá học khi cho phi kim tác dụng với oxygen, phân loại và gọi tên các sản phẩm.
Câu 5:(1 điểm). Cho các kim loại Mg, Cu
- Kim loại nào phản ứng được với dung HCl viết phương trình hoá học?
- Cho 14,4 g hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch HCl dư sau phản ứng thấy có 4,958 L khí thoát ra ở đkc. Hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 6:(0,5 điểm). Nêu cấu tạo, chức năng của RNA?
Câu 7:(1 điểm). Ở đậu hà lan : Thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. Có cây đậu thân cao chưa rõ kiểu gene. Em hãy trình bày phương pháp để xác định kiểu gene của nó viết sơ đồ lai minh họa.
Biết: Mg = 24; Cu = 64.
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
I. TRẮC NGHIỆM:(1,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Phân môn Lý 25% (8 tiết), phân môn Hoá 50% (16 tiết), phân môn Sinh 25% (8 tiết).
Chủ đề | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1. Mở đầu | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
2. Năng lượng cơ học | 1 | 1 (0,5) | 1 | 1 (1,0) | 2 | 2 | 2,0 | ||||
3. Kim loại | 1/2 (0,5) | 6 | 1/2 (0,5) | 2 | 1(1,0) | 3 | 8 | 4 | |||
4. Phi kim | 1(1,0) | 1 | 0 | 1 | |||||||
5. Di truyền | 1 (0,5) | 3 | 1 | 1(1) | 2 | 4 | 2,5 | ||||
Số câu | 1,5 | 12 | 2,5 | 4 | 2 | 1 | 7 | 16 | 23 | ||
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10 | ||
Tổng số điểm | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 10,0 | 10,0 | |||||
Tỉ lệ | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
- Bản đặc tả
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu (ý) TL/số câu hỏi TN | ||||
TL | TN | ||||||
Mở đầu | Nhận biết | - Nêu được các bước viết và trình bày báo cáo một vấn đề khoa học. | 2 | ||||
Năng lượng cơ học | Nhận biết |
| 1 | ||||
Thông hiểu |
| 1 | 1 | ||||
Vận dụng cao | - Vận dụng được công thức tính động năng, thế năng, cơ năng, công và công suất của vật. | 1 | |||||
Kim loại | Nhận biết |
| 1/2 | 6 | |||
Thông hiểu | - Viết được PTHH minh họa cho tính chất hóa học của kim loại và dãy hoạt động hóa học kim loại, | 1/2 | 2 | ||||
Vận dụng. |
| 1 | |||||
Phi kim | Thông hiểu | - Viết được phương trình hóa học của một số kim loại, phi kim cụ thể với Oxygen và chỉ ra được sự khác biệt về sản phẩm trong các phản ứng đó. | 1 | ||||
Di truyền | Nhận biết |
| 1 | 3 | |||
Thông hiểu |
P.
| 1 | |||||
Vận dụng | - Vận dụng làm Câu tập lai một cặp tính trang, lai phân tích ở mức độ đơn giản. | 1 | |||||