Đề thi cuối kì 1 tin học 8 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 8 kết nối tri thức kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 tin học 8 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 8 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về địa chỉ tương đối là sai?

  1. Có thể thay đổi khi sao chép công thức.
  2. Bao gồm địa chỉ cột và địa chỉ hàng.
  3. Có kí hiệu $ trước tên cột và tên hàng.
  4. Khi sao chép công thức, địa chỉ của ô tính trong công thức thay đổi tương ứng với sự thay đổi của địa chỉ ô tính chứa công thức.

Câu 2. Trong các địa chỉ ô tính dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

  1. B4. B. $B4. C. B$4.                              D. $B$4.

Câu 3. Biết công thức tại ô D3 là =$D$4*F2. Sao chép công thức này đến ô F4, kết quả sao chép là

  1. $D$4*H3. B. F3*$F$2. C. =$D$4*F2.                   D. 0.

Câu 4. Để sao chép dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính thì em sử dụng lệnh nào?

  1. Cut. B. Paste. C. Copy.                            D. Delete.

Câu 5. Địa chỉ tuyệt đối là gì?

  1. Địa chỉ ô tính có cả địa chỉ cột và địa chỉ hàng luôn được giữ nguyên khi sao chép.
  2. Địa chỉ ô tính (bao gồm địa chỉ cột, địa chỉ hàng) có thể thay đổi khi sao chép công thức.
  3. Địa chỉ ô tính có địa chỉ cột (hoặc địa chỉ hàng) được giữ nguyên và địa chỉ hàng (hoặc địa chỉ cột) có thể thay đổi khi sao chép công thức.
  4. Địa chỉ ô tính có địa chỉ cột và địa chỉ hàng có thể thay đổi ngẫu nhiên khi sao chép.

Câu 6. Công thức trong ô tính B3 là =$A3+C$1 khi sao chép công thức địa chỉ này sang ô tính D3 sẽ là

  1. =$A3+E$1. B. =$A3+C$1. C. =$D3+C$1.                  D. =$D3+D$1.

Câu 7. Ô nào dưới đây là địa chỉ tương đối?

  1. C4. B. D4. C. E4.                                D. E3.

Câu 8. Cho bảng tính sau, kết quả ở ô tính D4 tương ứng với  công thức ở ô tính B2 là =A2+$B$1 được sao chép đến ô tính D4 là

  1. 19. B. 25. C. 20.                                D. 21.

Câu 9. Phát biểu nào dưới đây sai về sắp xếp dữ liệu trong phần mềm bảng tính?

  1. Có thể sắp xếp theo dữ liệu ở một cột.
  2. Có thể sắp xếp theo dữ liệu ở nhiều cột.
  3. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu kiểu số.
  4. Có thể sắp xếp dữ liệu kiểu kí tự theo thứ tự trong bảng chữ cái.

Câu 10. Biểu tượng có chức năng gì?

  1. Sắp xếp theo dữ liệu ở một cột giảm dần.
  2. Chuyển sang chế độ lọc/bỏ chế độ lọc dữ liệu.
  3. Sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột.
  4. Xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập.

Câu 11. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh?

  1. Select All. B. Filter.       C.Sort.                              D. Styles.

Câu 12. Để sắp xếp dữ liệu ở một cột theo thứ tự giảm dần em sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
A. .                           B. .                               C. .                               D. .

Câu 13. Để tạo biểu đồ, ta sử dụng nhóm lệnh nào trong các nhóm lệnh dưới đây?

  1. Nhóm lệnh Editing trên dải lệnh Home.
  2. Nhóm lệnh Chart trên dải lệnh Insert.
  3. Nhóm lệnh Alignment trên dải lệnh Home.
  4. Nhóm lệnh Sort&Filter trên dải lệnh Data.

Câu 14. Sắp xếp các việc dưới đây theo đúng thứ tự thực hiện tạo biểu đồ hình cột?

  1. a) Chọn dạng biểu đồ hình cột.
  2. b) Chọn kiểu biểu đồ.
  3. c) Chọn khối ô tính chứa dữ liệu cần tạo biểu đồ.
  4. d) Chọn thẻ Insert.
  5. c – d – a – b.
  6. d – c – a – b.
  7. b – a – c – d.
  8. c – a – b – d.

Câu 15. Cho bảng số liệu như hình vẽ, các dữ liệu trên nên thể hiện dưới dạng biểu đồ nào?

  1. Biểu đồ hình quạt tròn.
  2. Biểu đồ đường thẳng.
  3. Biểu đồ cột.
  4. Biểu đồ tròn.

Câu 16. Lệnh Chart Title có chức năng gì?

  1. Thêm, xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ.
  2. Chỉnh sửa, xóa, thêm chú giải.
  3. Chỉnh sửa, xóa, thêm tiêu đề biểu đồ.
  4. Thêm, xóa tiêu đề các trục.

Câu 17. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau?

  1. Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản.
  2. Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản.
  3. Có thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản.
  4. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung.

Câu 18. Nút lệnh có chức năng gì?

  1. Định dạng viền của hình vẽ.
  2. Định dạng viền của văn bản.
  3. Định dạng nền của hình vẽ.
  4. Định dạng nền của văn bản.

Câu 19. Hình ảnh sau là danh sách dạng liệt kê nào?

  1. Danh sách có thứ tự kết hợp với danh sách đầu dòng.
  2. Danh sách có thứ tự.
  3. Danh sách dấu đầu dòng.
  4. Danh sách liệt kê tự do.

Câu 20. Mỗi đoạn văn bản trong danh sách liệt kê được phân tách nhau bởi

  1. Một con số.
  2. Một chữ cái.
  3. Một kí tự đặc biệt.
  4. Một dấu chấm than.

Câu 21. Khi các hình vẽ được nhóm với nhau, ta có thể di chuyển, thay đổi kích thước, định dạng, sắp xếp các đối tượng

  1. độc lập.
  2. đồng thời.
  3. liên tục.
  4. ngắt đoạn.

Câu 22. Chức năng của thao tác dưới đây?

  1. Thay đổi kích thước hình vẽ.
  2. Xoay hình vẽ.
  3. Thay đổi hình dáng hình vẽ.
  4. Sữa mẫu hình vẽ.

Câu 23. Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau:

  1. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê.
  2. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn.
  3. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản.
  4. Có thể sử dụng kết hợp danh sách dấu đầu dòng và danh sách có thứ tự.

Câu 24. Đâu không phải đặc điểm của dấu đầu dòng và thứ tự trong sánh sách dạng liệt kê

  1. Được tự động tạo.
  2. Tự động cập nhật khi thêm văn bản.
  3. Tự động cập nhật khi bớt văn bản.
  4. Không tự động cập nhật khi bớt văn bản.

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm)

  1. Hãy điền số thứ tự các bước vào cột bên trái để thực hiện sắp xếp dữ liệu trong chương trình bảng tính Excel.

Bước

Thao tác

...

Trong thẻ Data, tại nhóm Sort&Filter, chọn lệnh Sort để mở hộp thoại Sort.

...

Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp.

...

Trong hộp thoại Sort, thực hiện các lệnh để sắp xếp theo tiêu chí.

...

Chọn nút lệnh OK để hoàn thành việc sắp xếp.

  1. a) Hình vẽ dưới đây là bảng kết quả khảo sát lớp 8A. Em hãy nêu tiêu chí sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự bảng chữ cái trong kết quả bảng trên.
  2. b) Nêu 2 ví dụ về những bài toán thực tế có thể giải quyết bằng cách sử dụng chương trình bảng tính, trong đó có yêu cầu về sắp xếp và lọc dữ liệu.

Câu 2 (2 điểm). Nối mỗi nhóm lệnh ở cột A với chức năng tương ứng ở cột B

Nhóm lệnh

 

Chức năng

1) Chart Title

 

a) Thêm, xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ.

2) Axis Title

 

b) Chỉnh sửa, xóa, thêm chú giải.

3) Legend

 

c) Chỉnh sửa, xóa, thêm tiêu đề biểu đồ.

4) Data Labels

 

d) Thêm, xóa tiêu đề các trục.

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 5. Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế

4

 

2

 

1

 

1

 

8

 

2

Bài 6. Sắp xếp và lọc dữ liệu

3

 

1

1

    

4

1

3

Bài 7. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ

3

    

1

1

 

4

1

3

Bài 8a. Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản

4

 

1

 

1

 

2

 

8

 

2

Tổng số câu TN/TL

14

 

4

1

2

2

4

 

24

2

10

Điểm số

3,5

0

1

2

0,5

2

1

0

6

4

10

Tổng số điểm

3,5 điểm

35 %

3 điểm

30 %

2,5 điểm

25 %

1 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

 


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN

ỨNG DỤNG TIN HỌC

 

7

  

1. Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế

Nhận biết

 

- Nêu được khái niệm địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối.

 

4

 

C1,2,3,4

Thông hiểu

- Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức.

- Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính.

 

2

 

C5,6

Vận dụng

- Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính.

 

1

 

C7

Vận dụng cao

- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.

 

1

 

C8

2. Sắp xếp và lọc dữ liệu

Nhận biết

- Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu.

 

3

 

C9,10,11

Thông hiểu

- Thực hiện được các thao tác lọc, sắp xếp dữ liệu của phần mềm bảng tính.

1

1

C1

C12

Vận dụng cao

- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.

    

3. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ

Nhận biết

- Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng tạo biểu đồ.

 

3

 

C13,14,15

Vận dụng

- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ của phần mềm bảng tính.

1

 

C2

C16

Vận dụng cao

- Tạo biểu đồ của phần mềm bảng tính.

 

1

  

4. Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản

Nhận biết

- Nêu được các thao tác với hình ảnh minh họa, vẽ hình đồ họa và các dạng liệt kê.

 

4

 

C17,18,19,20

Thông hiểu

- Nhận biết được các dạng thao tác với hình ảnh minh họa và vẽ hình đồ họa.

 

1

 

C21

Vận dụng

- Thực hiện được các thao tác: tạo danh sách dạng liệt kê; chèn thêm, xóa bỏ, co giãn hình ảnh; vẽ hình đồ họa trong văn bản,...

 

1

 

C22

Vận dụng cao

- Tạo được sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.

 

2

 

C23,24

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay