Đề thi cuối kì 1 tin học 8 kết nối tri thức (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 8 kết nối tri thức kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 tin học 8 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Để địa chỉ cột và địa chỉ hàng được giữ nguyên khi sao chép công thức ta cần thêm kí hiệu nào vào trước tên cột hoặc tên hàng?

  1. F4. B. @. C. $.                                  D. &.

Câu 2. Trong các địa chỉ ô tính dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

  1. A3. B. $A$3. C. $A3.                             D. A$3.

Câu 3. B7 là một địa chỉ ô tính trong công thức, khi sao chép công thức địa chỉ này có đặc điểm gì?

  1. Địa chỉ cột luôn được giữ nguyên, địa chỉ hàng có thể thay đổi.
  2. Cả địa chỉ cột và địa chỉ hàng đều có thể thay đổi.
  3. Địa chỉ cột có thể thay đổi, địa chỉ hàng luôn được giữ nguyên.
  4. Cả địa chỉ cột và địa chỉ hàng luôn được giữ nguyên.

Câu 4. Ô F5 có công thức là =C5*D5. Khi sao chép công thức sang ô tính F100 sẽ là

  1. =C5*D5. B. =C100*D100. C. =C500*D100.               D. =F5*F100.

Câu 5. Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần giá trị dữ liệu em thực hiện nháy chuột vào nút lệnh nào sau đây?

Câu 6. Cho bảng dữ liệu như hình dưới.

Kết quả nào dưới đây cho ta kết quả sau khi sắp xếp theo hai tiêu chí là Tên Họ đệm tăng dần.

Họ đệm

Tên

Nguyễn Hoàng

Nguyên

Trần Thu

Hoàng Thu

Trần Văn

Nguyên

B.

Họ đệm

Tên

Trần Văn

Nguyên

Nguyễn Hoàng

Nguyên

Trần Thu

Hoàng Thu

C.

Họ đệm

Tên

Hoàng Thu

Trần Thu

Nguyễn Hoàng

Nguyên

Trần Văn

Nguyên

D.

Họ đệm

Tên

Trần Thu

Hoàng Thu

Nguyễn Hoàng

Nguyên

Trần Văn

Nguyên

Câu 7. Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?

  1. B020 – B200 – B002.
  2. B200 – B002 – B020.
  3. B002 – B020 – B200.
  4. B002 – B200 – B020.

Câu 8. Sau khi lọc dữ liệu các hàng không thỏa mãn sẽ

  1. bị xóa đi.
  2. bị ẩn đi.
  3. bị đẩy xuống dưới cùng.
  4. giữ nguyên.

Câu 9. Biểu tượng có chức năng gì?

  1. Chuyển sang chế độ lọc/bỏ chế độ lọc dữ liệu.
  2. Sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột.
  3. Sắp theo theo dữ liệu ở một cột tăng dần.
  4. Xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập.

Câu 10. Muốn sắp xếp cột Tên của bảng Kết quả khảo sát lớp 8A ở hình dưới theo thứ tự bảng chữ cái ta cần chọn vùng dữ liệu A2:E12. Theo em trong vùng vừa chọn thì hàng nào là dữ liệu cần sắp xếp.

  1. Hàng 3 đến hàng 12.
  2. Hàng 2 đến hàng 12.
  3. Hàng 1 đến hàng 11.
  4. Hàng 1 đến hàng 12.

Câu 11. Trường hợp nào dưới đây không cần phải lọc dữ liệu?

  1. Chọn các học sinh có điểm thi Toán 9 điểm.
  2. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của Huy chương vàng Hội khỏe Phù Đổng.
  3. Nhập dữ liệu học sinh trong lớp 11A3.
  4. Sắp xếp điểm tổng kết môn Tin học của lớp 11A2 theo thứ tự từ cao đến thấp.

Câu 12. Hãy chọn hình ảnh minh họa cho thao tác lọc danh sách học sinh nữ trong bảng dữ liệu dưới đây

Câu 13. Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ?

  1. Ưu điểm của trình bày dữ liệu bằng biểu đồ.
  2. Số ứng dụng được tải về từ các chợ ứng dụng trên điện thoại.
  3. Công dụng của máy tính.
  4. Khái niệm biểu đồ.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai về dạng biểu đồ?

  1. Có thể biểu diễn dữ liệu bằng những dạng biểu đồ khác nhau.
  2. Cần lựa chọn dạng biểu đồ phù hợp với mục đích thể hiện ý nghĩa của dữ liệu.
  3. Chỉ nên biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ hình cột.
  4. Trong Excel có nhiều dạng biểu đồ.

Câu 15. Để so sánh các phần với tổng thể ta nên dùng biểu đồ nào?

  1. Biểu đồ cột.
  2. Biểu đồ kết hợp.
  3. Biểu đồ đoạn thẳng.
  4. Biểu đồ hình quạt tròn.

Câu 16. Cho bảng số liệu Sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng ở nước ta giai đoạn 2012 – 2014 như sau:

Biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn dữ kiện này.

  1. Biểu đồ cột.
  2. Biểu đồ kết hợp.
  3. Biểu đồ đoạn thẳng.
  4. Biểu đồ hình quạt tròn.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Sau khi đã tạo, có thể thay đổi dạng biểu đồ.
  2. Có thể thay đổi kích thước, xóa, di chuyển đối tượng trong biểu đồ.
  3. Không thể xóa các thành phần của biểu đồ.
  4. Có thể sử dụng bảng chọn ngữ cảnh để thêm, xóa thành phần trong biểu đồ.

Câu 18. Trong Excel, để tạo biểu đồ hình cột, ta chọn biểu tượng

Câu 19. Nhóm lệnh Chart Title có chức năng gì?

  1. Thêm, xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ.
  2. Chỉnh sửa, xóa, thêm chú giải.
  3. Chỉnh sửa, xóa, thêm tiêu đề biểu đồ.
  4. Thêm, xóa tiêu đề các trục.

Câu 20. Lệnh Design/Add Chart Element/Legend được dùng để

  1. Chỉnh sửa, xóa, thêm tiêu đề biểu đồ.
  2. Thêm, xóa tiêu đề các trục.
  3. Thêm, xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ.
  4. Xóa, thêm, thay đổi vị trí chú giải.

Câu 21. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa ảnh?
A. Tạo mới ảnh từ các ảnh gốc.

  1. Chỉnh sửa ảnh.
  2. Chuyển đổi ảnh sang các định dạng và độ phân giải khác nhau.
  3. Soạn thảo văn bản.

Câu 22. Em hãy quan sát hình ảnh và chọn phương án trả lời đúng: Trong bức ảnh có những đối tượng nào?

  1. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, chậu tiểu cảnh, sàn nhà, tường.
  2. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, chậu tiểu cảnh.
  3. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, chậu tiểu cảnh, tường.
  4. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, tường.

Câu 23. Thông tin ảnh ghi Resolution: 180 x 180 ppi cho ta biết điều gì?

  1. Kích thước ảnh.
  2. Độ phân giải ảnh.
  3. Tên tệp ảnh.
  4. Định dạng tệp ảnh.

Câu 24. Khi lưu ảnh, ta chọn File/Save hoặc File/Save as, tệp ảnh sẽ được lưu với phần mở rộng là

  1. jpg. B. png. C. xcf.                     D. gif.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm)

  1. Ta có bảng dữ liệu như hình dưới đây:
  2. a) Em có thể sử dụng địa chỉ tuyệt đối trong công thức tính lương được không?
  3. b) Nếu thay đổi mức lương cơ sở thành 1 800 000 đồng thì em cần làm gì?
  4. a) Địa chỉ tương đối là gì? Lấy một ví dụ về địa chỉ tương đối?
  5. b) Địa chỉ tuyệt đối là gì? Lấy một ví dụ về địa chỉ tuyệt đối?

Câu 2 (2 điểm). Ghép đôi mỗi công việc cần thực hiện ở cột bên trái với một phương án kết hợp chế độ, công cụ chọn ảnh ở cột bên phải cho phù hợp.

Công việc cần thực hiện

 

Phương án kết hợp công cụ, chế độ chọn ảnh

1) Chọn thêm một vùng ảnh chữ nhật.

 

a) Sử dụng chế độ Add (Union) kết hợp công cụ chọn vùng ảnh Lasso Select.

2) Loại bỏ một vùng đã chọn thừa hình elip.

 

b) Sử dụng chế độ Subtract kết hợp công cụ chọn vùng ảnh Lasso Select.

3) Chọn thêm một vùng ảnh tùy ý.

 

c) Sử dụng chế độ Add (Union) kết hợp công cụ chọn vùng ảnh Rectangle Select.

4) Loại bỏ một vùng đã chọn thừa tùy ý.

 

d) Sử dụng chế độ Subtract kết hợp công cụ chọn vùng ảnh Ellipse Select.

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 5. Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế

3

 

1

1

    

4

1

3

Bài 6. Sắp xếp và lọc dữ liệu

4

 

2

 

1

 

1

 

8

 

2

Bài 7. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ

4

 

1

 

1

 

2

 

8

 

2

Bài 8b. Phần mềm chỉnh sửa ảnh

3

    

1

1

 

4

1

3

Tổng số câu TN/TL

14

 

4

1

2

2

4

 

24

2

10

Điểm số

3,5

0

1

2

0,5

2

1

0

6

4

10

Tổng số điểm

3,5 điểm

35 %

3 điểm

30 %

2,5 điểm

25 %

1 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

 


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN

ỨNG DỤNG TIN HỌC

 

7

  

1. Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế

Nhận biết

 

- Nêu được khái niệm địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối.

 

3

 

C1,2,3

Thông hiểu

- Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức.

- Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính.

1

1

 

C4

Vận dụng

- Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính.

    

Vận dụng cao

- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.

    

2. Sắp xếp và lọc dữ liệu

Nhận biết

- Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu.

 

4

 

C5,6,7,8

Thông hiểu

- Nêu được tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng sắp xếp, lọc dữ liệu.

1

2

C1

C9,10

Vận dụng

- Thực hiện được các thao tác lọc, sắp xếp dữ liệu của phần mềm bảng tính.

 

1

 

C11

Vận dụng cao

- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.

 

1

 

C12

3. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ

Nhận biết

- Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng tạo biểu đồ.

 

4

 

C13,14,15,16

Thông hiểu

- Sao chép được dữ liệu từ tệp trình chiếu sang trang tính.

 

1

 

C17

Vận dụng

- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ của phần mềm bảng tính.

 

1

 

C18

Vận dụng cao

- Tạo biểu đồ của phần mềm bảng tính.

 

2

 

C19,20

4. Phần mềm chỉnh sửa ảnh

Nhận biết

- Nêu được một vài chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa ảnh.

 

3

 

C21,22,23

Thông hiểu

- Nhận biết được các vài chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa ảnh.

    

Vận dụng

- Thực hiện được các thao tác: mở tệp ảnh; đọc thông tin ảnh; phóng to, thu nhỏ, di chuyển ảnh; lưu tệp ảnh.

1

 

C2

 

Vận dụng cao

- Tạo được sản phẩm từ phần mềm chỉnh sửa ảnh.

 

1

 

C24

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay