Đề thi giữa kì 1 tin học 8 kết nối tri thức (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 8 kết nối tri thức kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 tin học 8 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đây là thiết bị máy tính nào?

  1. Máy tính cơ học Pascaline.
  2. Máy Turing.
  3. Máy phân tích.
  4. Máy tính điện tử ENIAC.

Câu 2. . Máy tính thế hệ thứ hai sử dụng công nghệ nào?

  1. Công nghệ đèn điện tử chân không.
  2. Công nghệ bóng bán dẫn.
  3. Công nghệ mạch tích hợp.
  4. Công nghệ tích hợp mật độ rất cao.

Câu 3. Ai là người đã chỉ ra rằng có thể sử dụng các rơ le để thực hiện các thao tác tính toán trên các dãy bit, là nền tảng cho việc thiết kế các máy tính kĩ thuật số hiện đại?

  1. Charles Babbage.
  2. Von Neumann.
  3. Claude Shannon.
  4. Howard Aiken.

Câu 4. Đặc điểm nào không phải của máy tính thế hệ thứ năm?

  1. Sử dụng công nghệ mạch tích hợp cỡ siêu lớn.
  2. Kích thước nhỏ, có thể mang theo người.
  3. Bổ sung các thiết bị nhận dạng tiếng nói, hình ảnh, chuyển động...
  4. Sử dụng bộ nhớ bằng băng từ, đĩa từ.

Câu 5. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị vào?

  1. Màn hình.
  2. Chuột.
  3. Bàn phím.
  4. Máy quét.

Câu 6. Năm 1967, chiếc máy tính thuộc họ IBM System/360 được đưa vào nước ta thuộc thế hệ

  1. thứ nhất.
  2. thứ hai.
  3. thứ ba.
  4. thứ tư.

Câu 7.  Đâu là công dụng của máy tính khi ra đời làm thay đổi xã hội loài người?

  1. Giúp con người dễ dàng, nhanh chóng tiếp cận thông tin trên mọi lĩnh vực.
  2. Giúp con người dễ dàng tranh luận với nhau trên mạng xã hội.
  3. Cung cấp thông tin lệch lạc, không đúng sự thật.
  4. Giúp con người có thiết bị để chơi game suốt cả ngày.

Câu 8. Tệp âm thanh được lưu trữ dưới dạng đuôi nào?

  1. .jpg.
  2. .mp3.
  3. .doc.
  4. .wav.

Câu 9. Thông tin trên Internet có thể tìm thấy dễ dàng và nhanh chóng bằng cách nào?

  1. Máy ảnh.
  2. Máy tìm kiếm.
  3. Máy quay phim.
  4. Máy quét.

Câu 10. Điền vào chỗ trống: “….. từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, được kiểm duyệt trước khi đăng tải sẽ có độ tin cậy cao hơn”.

  1. tác giả.
  2. tính cập nhật.
  3. trích dẫn.
  4. nguồn thông tin.

Câu 11. Trang web của Chính phủ có đuôi miền là:

  1. .mp4
  2. .wmv
  3. .pptx
  4. .gov

Câu 12. Thông tin trong trường hợp nào dưới đây không đáng tin cậy?

  1. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế.
  2. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác.
  3. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của chính phủ.
  4. Thông tin về thay đổi lịch học do giáo viên cung cấp.

Câu 13. Đâu là nguồn thông tin đáng tin cậy?

  1. Thông tin từ một cá nhân trên mạng xã hội.
  2. Thông tin đồn thổi, kết luận thiếu căn cứ.
  3. Thông tin thiếu kiểm chứng.
  4. Thông tin từ các trang web của chính phủ.

Câu 14. Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin?

  1. Chia sẻ hướng dẫn đăng kí mã định danh điện tử.
  2. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng.
  3. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo.
  4. Phát tán các thông tin chưa được kiểm chứng lên mạng.

Câu 15. Ứng dụng nào sau đây cho phép người dùng tìm kiếm thông tin?

  1. Ulike.
  2. Máy ảnh.
  3. Canva.
  4. Firefox.

Câu 16. Trong đợt dịch Covid-19 vừa qua, người dân muốn tìm những thông tin về tình hình dịch bệnh thì có thể tìm ở đâu?

  1. Trang thông tin Chính phủ.
  2. Các trang mạng xã hội của cá nhân.
  3. Các bài chia sẻ trên khắp Facebook.
  4. Lời truyền miệng của người dân trong địa phương.

Câu 17. Phát biểu nào dưới đây sai?

  1. Thông tin không đáng tin cậy có giá trị sử dụng thấp, thậm chí không sử dụng được.
  2. Mọi thông tin chúng ta nghe thấy, xem được hay đọc được đều là sự thật.
  3. Việc xác định và khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy giúp đưa ra những quyết định đúng đắn.
  4. Nếu không biết khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy, tin vào những quảng cáo quá mức có thể dẫn đến việc tiêu tiền một cách lãng phí.

Câu 18. Hình ảnh này có ý nghĩa gì?

  1. Cấm quay phim, chụp ảnh.
  2. Cấm quay cóp bài.
  3. Cấm hút thuốc.
  4. Cấm nghe điện thoại.

Câu 19. Sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo ra là

  1. cây trồng.
  2. quà sinh nhật.
  3. ảnh số.
  4. vở ghi chép.

Câu 20. “Sử dụng ….. để thực hiện những việc gian dối, gây hiểu lầm, khó chịu, làm phiền người khác là biểu hiện thiếu văn hóa, vi phạm đạo đức”. Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

  1. vi phạm đạo đức.
  2. điện thoại.
  3. vi phạm pháp luật.
  4. công nghệ kĩ thuật số.

Câu 21. Đâu là hành vi vi phạm giao thông khi sử dụng các thiết bị số?

  1. Tập trung lái xe ô tô và tắt thiết bị di động.
  2. Không đeo tai nghe khi đang điều khiển phương tiện giao thông.
  3. Tấp vào lề đường để nghe điện thoại.
  4. Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại lướt mạng xã hội.

Câu 22. Đâu không phải là hành vi vi phạm quy định lớp học?

  1. Vừa nghe giảng vừa nghịch điện thoại.
  2. Sử dụng điện thoại để quay cóp trong giờ kiểm tra.
  3. Chơi điện thoại dưới ngăn bàn mà không nghe giảng.
  4. Vừa nghe điện thoại vừa lái xe.

Câu 23. Việc nào dưới đây là đúng khi sử dụng công nghệ số?

  1. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội để biết mật khẩu đăng nhập của bạn.
  2. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn.
  3. Sử dụng các thông tin do mình tự tạo (tự quay video, chụp ảnh, viết nội dung,…).
  4. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội.

Câu 24. Tình huống nào dưới đây không vi phạm bản quyền?

  1. Bình lấy sơ đồ tóm tắt bài học trên mạng, tự ghi tên mình là tác giả sơ đồ rồi gửi cho các bạn trong lớp tham khảo.
  2. Phong mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Phong dùng điện thoại di động để phát trực tiếp (livestream) bộ phim cho bạn bè người thân xem cùng.
  3. Lan mua lại cuốn sách Tin học từ bạn Hùng, Lan cho Hoa mượn để đọc.
  4. Hùng mua thẻ nhớ USB chứa các bài hát được người bán đã sưu tầm từ Internet mà không có thỏa thuận gì với tác giả hay ca sĩ biểu diễn.

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Cho các thông tin sau:

(1) Bộ Y tế đưa tin chỉ thị của Thủ tướng cách ly toàn xã hội từ 0 giờ ngày 01/4/2020 trên phạm vi toàn quốc.

(2) Cá nhân đăng thông tin tuyển dụng trên nhóm có vài nghìn người tham gia.

(3) Người bán hàng ở chợ nói thịt hôm nay ngon hơn.

(4) Sở Giáo dục và đào tạo công bố điểm thi vào lớp 10.

(5) Báo điện tử Chính phủ đưa tin Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhân Di sản thiên nhiên thế giới lần thứ hai.

(6) Đáp án kì thi Trung học phổ thông Quốc gia do Bộ Giáo dục và đào tạo công bố.

Hãy cho biết thông tin nào đáng tin cậy? Giải thích.

Câu 2 (3 điểm). Hãy chỉ ra những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số trong các tình huống dưới đây và xử lí tình huống.

  1. Tình cờ em biết được một người bạn sử dụng hình ảnh của mình để kết bạn, trò chuyện với bạn trên mạng xã hội. Tuy nhiên, em không thích hình ảnh của mình bị sử dụng như vậy nhưng bạn là bạn thân của em, em sẽ xử lí như thế nào?
  2. Khi chị Hạnh đi đón Lan tan học thì nhận được điện thoại của bạn hẹn đi chơi. Chị Hạnh vừa đi lái xe vừa nghe điện thoại nói chuyện với bạn rất lâu. Sau khi ngắt máy, chị còn vừa đi vừa trả lời tin nhắn của bạn. Theo em, hành động của chị Hạnh là đúng hay sai? Nếu em là Lan, em sẽ khuyên chị Lan như thế nào?

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 1. Lược sử công cụ tính toán

3

 

2

 

1

 

1

 

7

 

1,75

Bài 2. Thông tin trong môi trường số

3

 

3

1

1

   

7

1

2,75

Bài 3. Thực hành: Khai thác thông tin số

1

   

2

   

3

 

0,75

Bài 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số

3

 

2

 

1

1

1

 

7

1

4,75

Tổng số câu TN/TL

10

 

7

1

5

1

2

 

24

2

10

Điểm số

2,5

 

1,75

1,5

1,25

2,5

0,5

 

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

3,25 điểm

32,5 %

3,75 điểm

37,5 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

 


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN

MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG

 

7

  

1. Lược sử công cụ tính toán

Nhận biết

 

- Nêu được sơ lược lịch sử phát triển máy tính.

- Nhận biết các thế thế hệ mà máy tính điện tử trải qua.

- Nêu được nguyên lí hoạt động của máy tính.

 

3

 

C1,2,3

Thông hiểu

- Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử.

 

2

 

C4,5

Vận dụng

- Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong các lĩnh vực.

- Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975.

 

1

 

C6

Vận dụng cao

Công dụng của máy tính khi ra đời làm thay đổi xã hội loài người.

 

1

 

C7

TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

1

10

  

2. Thông tin trong môi trường số

Nhận biết

- Nhận biết thông tin đáng tin cậy.

- Chỉ ra các dạng của thông tin số.

- Trình bày khái niệm, đặc điểm của thông tin số.

 

3

 

C8,9,10

Thông hiểu

- Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số.

- Nắm được các phương pháp xác định thông tin đáng tin cậy.

- Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên miền .gov.

1

3

C1

C11,12,13

Vận dụng

- Nhận biết hành vi không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin.

- Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác định được độ tin cậy của thông tin.

 

1

 

C14

Vận dụng cao

Sự khai thác và sử dụng thông tin internet một cách hiệu quả.

    

3. Thực hành khai thác thông tin số

Nhận biết

- Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin.

 

1

 

C15

Vận dụng

- Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin.

- Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được.

 

2

 

C16,17

ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

1

7

  

4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số

Nhận biết

- Nêu các sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo ra.

- Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

- Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

 

3

 

C18,19,20

Thông hiểu

- Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh các vấn đề tiêu cực.

- Nắm được các lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

 

2

 

C21,22

Vận dụng

- Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của pháp luật.

- Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội.

1

1

C2

C23

Vận dụng cao

Xử lí tình huống về văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

 

1

 

C24

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay