Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Cắt may Chân trời sáng tạo (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Cắt may - Chân trời sáng tạo - Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Công nghệ 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Cắt may chân trời sáng tạo

        PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯỜNG THCS…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CẮT MAY 9

BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

Câu 1 (0,25 điểm). Hàng may mặc thời trang thường được tổ chức sản xuất theo những cách nào?
A. May đo và may sẵn.
B. May tay và may công nghiệp.
C. May tự do và may máy.
D. May truyền thống và hiện đại.

Câu 2 (0,25 điểm). Đặc điểm của hàng may đo là gì?
A. Sản xuất hàng loạt theo tiêu chuẩn cố định.
B. May theo yêu cầu thực tế của khách hàng.
C. Tạo ra sản phẩm theo dây chuyền công nghiệp.
D. Sản phẩm thường không có kích thước rõ ràng.

Câu 3 (0,25 điểm). Đặc điểm chính của hàng may sẵn là gì?
A. May theo yêu cầu từng khách hàng.

B. Không có hệ thống cơ sở tiêu chuẩn rõ ràng.
C. Được sản xuất hàng loạt tại các công ty lớn.
D. Thực hiện gần như toàn bộ thủ công.

Câu 4 (0,25 điểm). May đo thường được thực hiện tại đâu?
A. Các nhà máy công nghiệp.
B. Các cửa hàng thời trang.
C. Các khu chợ nhỏ lẻ.
D. Các xưởng sản xuất hàng loạt.

Câu 5 (0,25 điểm). Đối tượng lao động chính trong ngành cắt may thời trang là gì?
A. Máy móc và thiết bị.
B. Vật liệu và phụ liệu may mặc.
C. Công cụ hỗ trợ sản xuất.
D. Thợ may và kỹ thuật viên.

Câu 6 (0,25 điểm). Vật liệu may thường gặp bao gồm:
A. Da, lông thú, vải, chỉ.
B. Giấy, bìa carton, nhựa.
C. Gỗ, kim loại, đá quý.
D. Vải vụn, bụi bẩn, hóa chất độc hại.

Câu 7 (0,25 điểm). Phụ liệu may mặc bao gồm các loại nào sau đây?
A. Chỉ, cúc, khóa kéo.
B. Lông thú, giấy, màu vẽ.
C. Kim khâu, kéo cắt.
D. Bút màu, vải thừa.

Câu 8 (0,25 điểm). Phụ liệu may mặc bao gồm các loại nào sau đây?
A. Chỉ, cúc, khóa kéo.
B. Lông thú, giấy, màu vẽ.
C. Kim khâu, kéo cắt.
D. Bút màu, vải thừa.

Câu 9 (0,25 điểm). Trong sản xuất hàng may sẵn, yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến hiệu quả sản xuất?
A. Số lượng công nhân thực hiện.
B. Sự đồng bộ trong hệ thống sản xuất.
C. Chất lượng nguyên liệu đầu vào.
D. Thời gian giao hàng.

Câu 10 (0,25 điểm). Tại sao hàng may đo được đánh giá cao trong các sản phẩm thời trang cao cấp?
A. Được sản xuất nhanh và rẻ hơn.
B. Đảm bảo tính cá nhân hóa và độc quyền.
C. Dễ dàng thích ứng với mọi xu hướng.
D. Quy trình sản xuất không tốn kém.

Câu 11 (0,25 điểm). Yếu tố nào là cốt lõi giúp hàng may sẵn phát triển ở các công ty lớn?
A. Quy trình tự động hóa và chuyên môn hóa.

B. Chi phí nhân công thấp.
C. Khả năng cá nhân hóa sản phẩm.
D. Chất lượng vải cao cấp.

Câu 12 (0,25 điểm). Hàng may đo có thể không phù hợp với tình huống nào dưới đây?
A. Một khách hàng đặt riêng mẫu thiết kế theo yêu cầu.
B. Một khách hàng muốn sản phẩm vừa vặn theo số đo cá nhân.

C. Một cửa hàng cần số lượng lớn áo đồng phục.
D. Một người yêu cầu thiết kế độc quyền cho lễ cưới.

Câu 13 (0,25 điểm). Tại sao hàng may đo thường được sản xuất tại các cửa hàng nhỏ hơn là nhà máy lớn?
A. Quy trình sản xuất phức tạp hơn.
B. Phụ thuộc vào kỹ năng cá nhân của thợ may.
C. Khó đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp.
D. Không có hệ thống tiêu chuẩn sản xuất.

Câu 14 (0,25 điểm). Bụi phấn vẽ thường gây ảnh hưởng xấu nhất đến cơ quan nào của người lao động?
A. Da.
B. Đường hô hấp.
C. Mắt.
D. Hệ tiêu hóa.

Câu 15 (0,25 điểm). Vật liệu nào dưới đây không thuộc nhóm vật liệu may?
A. Giấy vẽ.
B. Chỉ may.
C. Vải cotton.
D. Khóa kéo.

Câu 16 (0,25 điểm). Phụ liệu may đóng vai trò gì trong sản xuất may mặc?
A. Tăng thẩm mỹ và chức năng cho sản phẩm.
B. Là nguyên liệu chính trong thiết kế.
C. Quyết định toàn bộ quá trình sản xuất.
D. Góp phần giảm giá thành sản phẩm.

Câu 17 (0,25 điểm). Tại sao việc chọn vật liệu theo tài liệu kỹ thuật lại quan trọng?
A. Để giảm giá thành sản phẩm.
B. Để đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu thiết kế và sử dụng.
C. Để tăng tốc độ sản xuất.
D. Để làm nổi bật phong cách thời trang.

Câu 18 (0,25 điểm). Giác sơ đồ giúp tiết kiệm gì trong sản xuất may mặc?
A. Thời gian may.
B. Nguyên liệu vải.
C. Số lượng công nhân.
D. Mẫu thiết kế.

Câu 19 (0,25 điểm). Công việc "cắt chi tiết sản phẩm" thường thực hiện sau bước nào?
A. Chọn vật liệu.
B. Hoàn thiện sản phẩm.
C. Thử mẫu.

D. Giác sơ đồ.

Câu 20 (0,25 điểm). Việc chọn vật liệu cần dựa vào yếu tố nào đầu tiên?
A. Giá thành rẻ.
B. Số lượng nhân công.
C. Thời gian sản xuất.

D. Yêu cầu thiết kế và kỹ thuật.

Câu 21 (0,25 điểm). Sự khác biệt lớn nhất giữa hàng may đo và hàng may sẵn nằm ở đâu?
A. Quy trình sản xuất.
B. Giá trị sản phẩm trên thị trường.
C. Khả năng sản xuất hàng loạt.
D. Cách thức tiếp cận khách hàng.

Câu 22 (0,25 điểm). Công đoạn "tạo mẫu rập" thường được thực hiện vào giai đoạn nào?
A. Trước khi chọn vật liệu.
B. Trước khi cắt chi tiết sản phẩm.
C. Sau khi hoàn thiện sản phẩm.
D. Trước khi giác sơ đồ.

Câu 23 (0,25 điểm). Phần mềm Gerber Accumark được sử dụng trong ngành may mặc với mục đích gì?
A. Sáng tạo kiểu dáng thời trang mới.
B. Thiết kế rập mẫu và giác sơ đồ chính xác.
C. Lựa chọn chất liệu may mặc.
D. Quản lý nhân sự trong nhà máy.

Câu 24 (0,25 điểm). Công đoạn nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo sản phẩm không bị lỗi kỹ thuật?
A. Giác sơ đồ.
B. Lựa chọn màu sắc.
C. Hoàn thiện sản phẩm.
D. Lập kế hoạch sản xuất.

Câu 25 (0,25 điểm). Tại sao các công đoạn hoàn thiện sản phẩm như thùa khuy và đính cúc cần sự chính xác cao?
A. Để sản phẩm đáp ứng đúng yêu cầu thiết kế và tăng độ bền.
B. Để giảm thời gian sản xuất.
C. Để tiết kiệm chi phí sản xuất.
D. Để tăng tính thẩm mỹ cho mẫu thiết kế.

Câu 26 (0,25 điểm). Yếu tố nào sau đây không phải là mục tiêu của việc sử dụng phần mềm trong ngành may mặc?
A. Giảm chi phí sản xuất.
B. Tăng khả năng sáng tạo của nhà thiết kế.
C. Đảm bảo độ chính xác trong giác sơ đồ.
D. Tăng sự phức tạp trong quy trình sản xuất.

Câu 27 (0,25 điểm). Trong việc tạo rập mẫu, tại sao việc tính toán đúng kích thước lại quan trọng?
A. Để đảm bảo mẫu vải vừa với khổ vải.
B. Để sản phẩm phù hợp với khách hàng và kích cỡ tiêu chuẩn.
C. Để giảm thời gian làm việc của công nhân.
D. Để sản phẩm có màu sắc đẹp hơn.

Câu 28 (0,25 điểm). Loại vật liệu nào sau đây thường đòi hỏi quá trình xử lý đặc biệt trước khi may?
A. Chỉ may.
B. Phụ liệu nhựa.
C. Vải tự nhiên như lụa, len.
D. Khóa kéo kim loại.

     B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu yêu cầu đối với người lao động trong các ngành nghề liên quan đến cắt may thời trang.

Câu 2 (1,0 điểm). Làm thế nào để đảm bảo chất lượng sản phẩm trong công đoạn hoàn thiện (cắt chỉ thừa, thùa khuy, đính cúc)?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………


 

TRƯỜNG THCS ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ CẮT MAY 9

BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 4: Ngành nghề liên quan đến cắt may thời trang

8

0

12

0

8

0

0

1

28

2

10,0

Tổng số câu TN/TL

8

1

12

0

8

0

0

1

28

2

10,0

Điểm số

2,0

2,0

3,0

0

2,0

0

0

1,0

7,0

3,0

10,0

Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm


 

TRƯỜNG THCS ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ CẮT MAY 9

BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

TL

Chủ đề 4

28

2

Ngành nghề liên quan đến cắt may thời trang

Nhận biết

 - Biết được tổ chức sản xuất của hàng mày mặc thời trang.

- Biết được đặc điểm của hàng may đo, may sẵn.

- Biết được nơi thực hiện hàng may đo.

- Biết được đối tượng lao động chính trong ngành cắt may thời trang.

- Biết được vật liệu may, phụ liệu, vật liệu thiết kế.

­- Nêu được yêu cầu đối với người lao động trong các ngành nghề liên quan đến cắt may thời trang.

8

1

C1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

C1 (TL) 

Thông hiểu

- Biết được yếu tố ảnh hưởng lớn nhất trong sản xuất.

- Biết được lí do hàng may đo được đánh giá cao trong các sản phẩm thời trang cao cấp.

- Biết được yếu tố cốt lõi giúp hàng may sẵn phát triển ở công ty lớn.

- Biết được tình huống hàng may đo không phù hợp.

- Biết được lí do hàng may đo thường được sản xuất tại các cửa hàng nhỏ là nhà máy lớn.

- Biết được cơ quan của người mà bụi phấn gây ảnh hưởng xấu.

 - Biết được vật liệu không thuộc nhóm vật liệu may.

- Biết được vai trò của phụ liệu trong sản xuất may mặc. 

- Biết được lí do chọn vật liệu theo tài liệu kĩ thuật lại quan trọng.

-  Biết được tác dụng của giác sơ đồ.

- Biết được vai trò của phẩn mềm.

- Biết được yếu tố đầu tiên để lựa chọn vật liệu.

12

C9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

Vận dụng

- Nêu được sự khác biệt lớn nhất giữa hàng may đo và hàng may sẵn.

- Nêu được giai đoạn thực hiện công đoạn tạo mẫu rập.

- Nêu được mục đích sử dùng phần mềm Gerber Accumark.

- Nêu được công đoạn đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo sản phẩm không bị lỗi kĩ thuật.

- Biết được lí do các công đoạn hoàn thiện sản phẩm cần sự chính xác cao.

- Nêu được yếu tố không phải là mục tiêu của việc sử dụng phần mềm trong ngành may mặc.

- Nêu được lí do trong việc tạo râọ mẫu, việc tính toán lại quan trọng.

- Nêu được vật liệu thường đòi hỏi quá trình xử lí đặc biệt trước khi may.

8

C21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28

Vận dụng cao

- Nêu được cách đảm bảo chất lượng sản phẩm trong công đoạn hoàn thiện.

1

C2 (TL)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 Cắt may Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay