Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 học kì 2 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khí hậu ở Nhật Bản thuộc đới nào?
A. Đới nhiệt đới. B. Đới cận nhiệt đới.
C. Đới ôn đới. D. Đới cận ôn đới.
Câu 2. Nhật Bản có tỉ lệ dân thành thị là bao nhiêu?
A. 80%. B. 85%. C. 91,8%. D. 93%.
Câu 3. Rừng lá rộng chủ yếu phân bố ở đảo nào của Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô và Hôn-su. B. Hôn-su và Kiu-xiu.
C. Kiu-xiu và Hô-cai-đô D. Hô-cai-đô, Kiu-xiu và Hôn-su.
Câu 4. Sản phẩm của các ngành công nghiệp, chế biến, chế tạo chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị suất khẩu của Nhật Bản?
A. 32%. B. 99%. C. 57%. D. 84%.
Câu 5. Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Thương mại và tài chính. B. Thương mại và giao thông.
C. Tài chính và du lịch. D. Du lịch và giao thông.
Câu 6. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do?
A. Một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.
B. Diện tích trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.
C. Thay đổi thực đơn bữa ăn, hạn chế dùng lúa gạo.
D. Xu hướng nhập khẩu gạo từ các quốc gia khác.
Câu 7. Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là
A. kim cương, than đá, đồng. B. dầu mỏ, khí tự nhiên, chì.
C. than đá, dầu mỏ, quặng sắt. D. than đá, khí tự nhiên, kẽm.
Câu 8. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do
A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông. B. Có diện tích quá lớn.
C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 9. Kết quả nào sau đây đúng khi nói về chính sách một con ở Trung quốc?
A. Cơ cấu giới tính mất cân đối.
B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
C. Dân số phát triển ổn định.
D. Tình trạng già hóa dân số.
Câu 10. Trung Quốc có vị trí thương mại như thế nào trong cộng đồng quốc tế?
A. Đứng đầu danh sách quốc gia xuất siêu.
B. Xếp sau một số quốc gia khác.
C. Xếp cuối danh sách quốc gia nhập siêu.
D. Không có thông tin về vị trí thương mại của Trung Quốc.
Câu 11. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là
A. Khí hậu ổn định.
B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Lao động có trình độ cao.
D. Có nguồn vốn đầu tư lớn.
Câu 12. Sự phát triển kinh tế của vùng duyên hải Trung Quốc có vai trò như thế nào?
A. Động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng nội địa và miền Tây Trung Quốc.
B. Phát triển phải dựa trên yếu tố “nội sinh” của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Phụ thuộc nhiều vào yếu tố bên ngoài.
D. Chịu ảnh hưởng nặng nề nhất do tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
Câu 13. Phía tây Cộng hòa Nam Phi có kiểu khí hậu như thế nào?
A. Nhiệt đới ẩm mưa nhiều. B. Cận nhiệt đới lục địa khô hạn.
C. Nhiệt đới lục địa khô hạn. D. Nhiệt đới lục địa mưa nhiều.
Câu 14. Mật độ dân số của Cộng hòa Nam Phi năm 2020 là
A. 49 người/km2. B. 59 người/km2. C. 69 người/km2. D. 79 người/km2.
Câu 15. Cộng hòa Nam Phi án ngữ con đường biển quan trọng giữa hai đại dương nào?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
...........................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Nhật Bản là quốc gia đông dân, năm 2020 là 126,2 triệu người. Tỉ lệ gia tăng dân số thấp và có xu hướng giảm. Cơ cấu dân số già, số dân ở nhóm 0 đến 14 tuổi chiếm 12%, và nhóm trên 65 chiếm 29% tổng dân số (năm 2020). Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố và các vùng đồng bằng ven biển.
a) Lao động Nhật Bản có số lượng lớn.
b) Cơ cấu dân số già dẫn đến hệ quả thiếu lao động trong tương lai.
c) Phân bố dân cư ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội.
d) Nhóm tuổi 0-14 tuổi chiếm tỉ trọng thấp nhưng có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Tỉ lệ gia tăng dân số | 0,18 | 0,13 | 0,03 | -0,09 | -0,30 |
a) Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản giảm nhanh và liên tục.
b) Những năm Nhật Bản có tỉ lệ gia tăng dân số âm (-) thì quy mô dân số tăng nhanh.
c) Tỉ lệ gia tăng dân số thấp là nguyên nhân quan trọng khiến cơ cấu dân số Nhật Bản già nhanh.
d) Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản thấp do tỉ lệ sinh thấp và tỉ lệ tử cao.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Kể từ khi Trung Quốc bắt đầu mở cửa và cải cách nền kinh tế vào năm 1978, tăng trưởng GDP đạt trung bình hơn 9% một năm. Sau hơn 40 năm cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng, chính thức vượt Nhật Bản về GDP từ năm 2010. GDP năm 1978 chỉ dưới 150 tỉ USD, đến năm 2020 đã tăng lên hơn 14 600 tỉ USD, đứng thứ 2 thế giới. Cơ cấu GDP có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, tăng cường ứng dụng khoa học – kĩ thuật. Trung Quốc ngày càng khẳng định vị thế kinh tế của mình trên thế giới.
a) Hiện nay, qui mô GDP của Trung Quốc đứng đầu thế giới.
b) Qui mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh.
c) Cơ cấu GDP của Trung Quốc chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản; giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
d) Một trong những nguyên nhân giúp Trung Quốc khẳng định vị thế kinh tế của mình là đã chú trọng phát triển và ứng dụng khoa học – công nghệ vào phát triển kinh tế.
...........................................
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
DẤN SỐ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000-2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm | 2000 | 2020 |
Dân số | 127,524 | 126,476 |
Dân thành thị | 100,303 | 116,099 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản trong giai đoạn 2000-2020 tăng bao nhiêu %? (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất của %).
Câu 2. Dân số hiện tại của Nhật Bản là 122.861.407 người vào ngày 24/02/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc. Trong đó, 80.886.544 người trong độ tuổi từ 15 đến 64. Tính tỉ lệ dân số trong độ tuổi trên? (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất của %).
Câu 3. Biết trị giá xuất khẩu của Trung Quốc là 2723,3 tỉ USD, trị giá nhập khẩu là 2357,1 tỉ USD (năm 2020). Hãy cho biết tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD).
Câu 4. Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC SO VỚI THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Châu lục/quốc gia | Toàn thế giới | Trung Quốc | Châu Âu | Châu Á | Châu Phi |
GDP | 84906,81 | 14688 | 20796,66 | 32797,13 | 2350,14 |
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
...........................................
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu địa lí | 5 | 5 | 2 | 2 | 1 | ||||
Nhận thức và tư duy địa lí | 3 | 4 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | ||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 4 | |||||||
TỔNG | 8 | 9 | 1 | 2 | 4 | 6 | 0 | 0 | 5 |
18 | 12 | 6 |
TRƯỜNG THPT.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tìm hiểu địa lí | Nhận thức và tư duy địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | ||
NHẬT BẢN | 6 | 8 | 2 | 6 | 8 | 2 | ||||
Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | C2 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 4 | 2 | C3 | C2a, C2b, C2c, C2d | C1, C2 | ||||
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | – Trình bày được sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế | 4 | C4 | C1a, C1b, C1c, C1d | |||||
Thông hiểu | - So sánh được các vùng kinh tế theo những đặc điểm nổi bật | 1 | C5 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | C6 | |||||||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA | 6 | 4 | 2 | 6 | 4 | 2 | ||||
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C7 | ||||||
Thông hiểu | – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | 4 | C8 | C3a, C3b, C3c, C3d | |||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 2 | C9 | C3, C4 | |||||
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | – Trình bày được đặc điểm chung phát triển kinh tế, sự phát triển phân bố của một số ngành kinh tế và vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới. | 1 | C10 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế. | 1 | C11 | |||||||
Vận dụng | Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | C12 | C3 | ||||||
CỘNG HÒA NAM PHI | 4 | 4 | 2 | 4 | 4 | 2 | ||||
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C13 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | C14 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 4 | 2 | C15 | C4a, C4b, C4c, C4d | C5, C6 | |||
Bài 31. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | Trình bày được khái quát sự phát triển nền kinh tế. | 1 | C16 | ||||||
Thông hiểu | Phân tích được các điểm nổi bật của các ngành kinh tế. | 1 | C17 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | C18 |