Đề thi cuối kì 2 KHTN 6 Hoá học Kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 (Hoá học) kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn KHTN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HOÁ HỌC 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Một số nhiên liệu thông dụng là
A. than đá, đá vôi, dầu mỏ, khí đốt.
B. củi, đất sét, khí gas, dầu mỏ.
C. xăng, dầu, khí đốt, than đá.
D. than đá, khí đốt, quặng, xăng.
Câu 2: Khẩu phần cho một bữa ăn nên có nhiều loại thức ăn khác nhau để
A. phù hợp cho các thành viên khác nhau trong gia đình.
B. cơ thể được cung cấp nhiều chất đạm khác nhau.
C. cơ thể được cung cấp đầy đủ các nhóm chất dinh dưỡng khác nhau.
D. cơ thể được cung cấp nhiều loại vitamin khác nhau.
Câu 3: Lứa tuổi từ 11-15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là
A. carbohydrate.
B. protein.
C. calcium.
D. chất béo.
Câu 4: Chất tinh khiết có từ
A. hai chất trở lên.
B. chỉ có hai chất.
C. có hai chất trộn vào nhau.
D. chỉ có một chất.
Câu 5. Nhũ tương gồm
A. hỗn hợp của hai chất.
B. hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
C. các chất rắn lơ lửng trong chất lỏng.
D. các giọt chất lỏng lơ lửng trong chất lỏng khác.
Câu 6: Các yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến quá trình hoà tan chất rắn trong nước?
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Nhiệt độ, khuấy.
C. Áp suất, khuấy.
D. Khuấy, thể tích chất rắn, nhiệt độ.
Câu 7: Để tách cát ra khỏi hỗn hợp cát và nước, người ta chọn phương pháp
A. lắng, gạn.
B. bay hơi.
C. lọc.
D. chiết.
........................................…
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Thanh phần trên bao bì của một loại nước khoáng được chỉ ra trong bảng dưới đây:
Bicarbonate ( | 2800 – 330 mg/l |
Sodium (Na+) | 95 – 130 mg/l |
Calcium (Ca2+) | 11 – 17 mg/l |
Magnesium (Mg2+) | 3 – 6 mg/l |
Potassium (K+) | 2 – 3 mg/l |
Flouride (F-) | < 0,5 mg/l |
Iot (I-) | < 0,01 mg/l |
TDS | 310 – 360 mg/l |
a) Thành phần của nước khoáng và nước tinh khiết khác nhau như thế nào?
b) Nước khoáng và nước tinh khiết có tình chất gì giống nhau?
c) Biết rằng một số chất tan trong nước khoáng có lợi cho cơ thể. Theo em, nước khoáng hay nước tinh khiết, uống loại nước nào tốt hơn? Vì sao?
Câu 2. (2,0 điểm) Người ta khai thác muối potassium chloride bằng cách bơm nước nóng xuống hầm mỏ để hòa tan muối , sau đó hút nước muối nóng lên cho chảy qua các tấm máng để nguội, thu được muối rắn. Em hãy giải thích cách khai thác muối này.
...........................................
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: HOÁ HỌC 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
III. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM THÔNG DỤNG | Bài 14. Một số nhiên liệu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5đ | ||||||
Bài 15. Một số lương thực, thực phẩm | 2 | 2 | 0 | 1,0đ | ||||||||
IV. HỖN HỢP TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP DUNG DỊCH | Bài 16. Hỗn hợp các chất | 3 | 1 | 3 | 1 | 4,5đ | ||||||
Bài 17. Tách chất khỏi hỗn hợp | 2 | 1 | 2 | 1 | 3,0đ | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 10 | |
Điểm số | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: HOÁ HỌC 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG III. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM THÔNG DỤNG | 3 | 8 | ||||
Bài 14. Một số nhiên liệu | Nhận biết | - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu. | 1 | C1 | ||
Vận dụng cao | - Nêu được cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả, đảm bảo sự phát triển bền vững. | 1 | C1 | |||
Bài 15. Một số lương thực, thực phẩm | Nhận biết | - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm. | 2 | C2, 3 | ||
CHƯƠNG IV. HỖN HỢP TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP DUNG DỊCH | ||||||
Bài 16. Hỗn hợp các chất | Nhận biết | - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và không đồng nhất, dung dịch và huyền phù, nhũ tương. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. | 3 | C4, 5, 6 | ||
Thông hiểu | - Nắm được khái niệm chất tinh khiết. - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và không đồng nhất, từ đó phân biệt được nước khoáng và nước tinh khiết. | 1 | C1 | |||
Bài 17. Tách chất khỏi hỗn hợp | Nhận biết | - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng. | 2 | C7, 8 | ||
Vận dụng | - Sử dụng được một số dụng cụ và thiết bị cơ bản để tách các chất ra khỏi hỗn hợp dựa trên tính chất vật lí bằng cách lọc, cô cạn, chiết. | 1 | C2 |