Đề thi giữa kì 1 công dân 8 chân trời sáng tạo (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 8 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn GDCD 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công dân 8 chân trời sáng tạo
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Đâu không phải là truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam?
| A. Yêu nước. | B. Hiếu học. | C. Mê tín dị đoan. | D. Cần cù lao động. |
Câu 2. Truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam là những giá trị tinh thần hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ
A. thế hệ này sang thế hệ khác.
B. đất nước này sang đất nước khác.
C. vùng miền này sang vùng miền khác.
D. địa phương này sang địa phương khác.
Câu 3. Biểu hiện của lòng tự hào truyền thống dân tộc được thể hiện thông qua
| A. những giá trị tinh thần | B. thái độ, việc làm |
| C. những giá trị của cải | D. sự phát triển của xã hội |
Câu 4. Truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam góp phần tích cực vào quá trình
| A. phát triển của mỗi cá nhân | B. đoàn kết trong dòng họ |
| C. ổn định trong gia đình | D. phát triển của đất nước |
Câu 5. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Quá trình lao động luôn suy nghĩ, cải tiến để tìm tòi cái mới, tìm ra cách giải quyết tối ưu nhằm không ngừng nâng cao chất lượng hiệu quả lao động là nói đến hoạt động lao động
| A. chăm chỉ | B. sáng tạo | C. hết mình | D. hiệu quả |
Câu 10. Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của lao động cần cù?
| A. Chăm chỉ | B. Lười biếng | C. Ỷ lại | D. Dựa dẫm |
Câu 11. Người sáng tạo trong lao động sẽ luôn được mọi người
| A. ghen ghét và căm thù | B. yêu quý và tôn trọng |
| C. xa lánh và hắt hủi | D. tìm cách hãm hại |
Câu 12. Một trong những biểu hiện lao động sáng tạo là
| A. làm bài tập kiểu đối phó | B. dựa vào bạn bè để chép bài |
| C. cải tiến phương pháp học tập | D. làm qua loa đại khái cho xong |
Câu 13. Hành vi nào dưới đây vi phạm các chuẩn mực về truyền thống đạo đức của dân tộc Việt Nam?
| A. Con cái vô lễ với cha mẹ | B. Con cháu kính trọng ông bà |
| C. Thăm hỏi thầy cô lúc ốm đau | D. Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn |
Câu 14. Hành vi lấn chiếm, xâm phạm các khu di tích lịch sử, khu tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ là thể hiện không đúng trách nhiệm của công dân trong việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc ta?
| A. Truyền thống yêu nước nồng nàn | B. Truyền thống nhân đạo, nghĩa tình |
| C. Truyền thống uống nước nhớ nguồn | D. Truyền thống lao động sáng tạo |
Câu 15. Việc học sinh tích cực tham gia học tập ngoại ngữ trên không gian mạng cùng học sinh các nước trên cơ sở tôn trọng và chấp nhận sự khác biệt về văn hóa là thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện nội dung nào dưới đây?
| A. Làm việc theo sự chỉ đạo của bố mẹ | B. Tôn trọng nền văn hóa các dân tộc |
| C. Tôn trọng tính cá biệt của bản thân | D. Làm tốt nghĩa vụ quốc tế cao cả |
Câu 16. Tự hào về truyền thống dân tộc được hiểu là sự
A. hiểu biết, hãnh diện về những di sản văn hóa phi vật thể của dân tộc.
B. trân trọng, hãnh diện và giữ gìn, phát huy các giá trị tốt đẹp của dân tộc.
C. trân trọng và phát huy những giá trị vật chất tốt đẹp của quốc gia, dân tộc.
D. hãnh diện, gìn giữ và phát huy các giá trị tinh thần của quốc gia, dân tộc.
Câu 17. Việc làm nào dưới đây thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam?
A. Tìm hiểu về truyền thống, phong tục, tập quán của dân tộc…
B. Có thái độ phân biệt, kì thị văn hóa giữa các vùng miền, dân tộc.
C. Thiếu tích cực khi tham gia các hoạt động sinh hoạt văn hóa dân tộc.
D. Xấu hổ, tự ti về các di sản văn hóa vật chất và tinh thần của dân tộc.
Câu 18. Đại Hội đồng Liên hợp quốc đã lấy ngày 18/7 hằng năm làm
A. “Ngày Quốc tế Hạnh phúc”.
B. “Ngày Quốc tế Giáo dục”.
C. “Ngày Quốc tế Man-đê-la”.
D. “Ngày khí tượng thế giới”.
Câu 19. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Củng cố thêm niềm tin, sự đồng cảm và hòa hợp giữa các dân tộc.
B. Giúp ta thêm hiểu biết, tiếp thu tinh hoa văn hóa của các dân tộc khác.
C. Tăng cường tình hữu nghị, hòa bình và hợp tác giữa các quốc gia.
D. Giúp ta thêm tự hào vì dân tộc mình có trình độ cao hơn dân tộc khác.
Câu 20. Hành vi nào sau đây không phải là biểu hiện của sự cần cù, sáng tạo trong lao động?
A. Chị K thường xuyên cải biến các món ăn mới để cả nhà được ngon miệng.
B. Bạn M tái chế phế liệu thành vật dụng để dùng trong sinh hoạt hằng ngày.
C. Bạn T làm những việc bố mẹ giao một cách qua loa, hời hợt cho xong.
D. Anh P cải tiến phương pháp làm việc để nâng cao hiệu quả công việc.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (2 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau:
“Tại tỉnh Quảng Nam, anh Trần Văn Bình – một nông dân trẻ – đã không ngừng tìm tòi, học hỏi kỹ thuật trồng rau sạch trong nhà lưới. Nhờ sự cần cù và sáng tạo, anh đã thiết kế hệ thống tưới nhỏ giọt tự động, vừa tiết kiệm nước, vừa giảm công sức lao động. Mô hình này không chỉ giúp gia đình anh có thu nhập ổn định mà còn được nhiều hộ dân trong vùng áp dụng, góp phần phát triển kinh tế địa phương.”
Theo Báo Nông thôn ngày nay, 05/04/2023)
a. Qua câu chuyện trên có thể thấy: cần cù và sáng tạo trong lao động mang lại lợi ích cả cho cá nhân lẫn xã hội.
b. Sự cần cù và sáng tạo của anh Bình là yếu tố quyết định thành công.
c. Mô hình trồng rau sạch đã giảm công sức lao động cho người nông dân.
d. Mô hình của anh Bình chỉ mang lại lợi ích cho gia đình, không ảnh hưởng đến cộng đồng.
Câu 2. Đọc đoạn thông tin sau:
“Tại một trường THPT ở Lào Cai, học sinh người Kinh, Mông, Dao, Tày cùng tham gia Câu lạc bộ văn nghệ. Trong buổi biểu diễn chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, các em đã mang đến những tiết mục đặc sắc: múa xòe Thái, hát then Tày, khèn Mông, cùng với những bài hát tiếng Việt quen thuộc. Hoạt động này không chỉ giúp học sinh thêm tự hào về truyền thống dân tộc mình mà còn nuôi dưỡng tinh thần đoàn kết, tôn trọng sự khác biệt và làm phong phú đời sống văn hóa học đường.”
(Theo Báo Giáo dục & Thời đại, 22/11/2022)
a. Trong buổi biểu diễn, chỉ có những tiết mục bằng tiếng Việt, không có văn hóa dân tộc.
b. Việc tôn trọng sự đa dạng văn hóa được thể hiện qua việc các học sinh cùng tham gia, không phân biệt dân tộc.
c. Sự giao lưu văn hóa giữa các dân tộc góp phần làm đời sống học đường trở nên sinh động và giàu bản sắc hơn.
d. Qua hoạt động này có thể thấy: tôn trọng sự đa dạng văn hóa cũng chính là góp phần xây dựng tinh thần đoàn kết trong nhà trường.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới có ý nghĩa quan trọng. Em hãy bày tỏ quan điểm của mình về một số nhận định sau: a) Không có nền văn hóa lớn và nền văn hóa nhỏ, chỉ có các nền văn hóa khác nhau.
b) Sử dụng pha trộn nhiều ngôn ngữ khi giao tiếp là thể hiện sự sành điệu, thức thời.
Câu 2 (2,0 điểm): .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
| TT | Chương/ chủ đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức | Tổng % điểm | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| 1 | Giáo dục đạo đức | Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam | 8 TN | 4 TN | 12 câu | ||||
| 2 | Bài 2. Tôn trọng các sự đa dạng của các dân tộc | 4 TN | 1 TN | 1 TL | 6 câu | ||||
| 3 | Bài 3. Lao động cần cù | 4 TN | 1 TN | 1 TL | 6 câu | ||||
| Tổng câu và tổng điểm | 16 5đ | 6 2đ | 1 2đ | 1 2đ | 24 câu 10đ | ||||
| Tỉ lệ (%) | 40% | 35% | 25% | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Tìm hiểu kiến thức | 16 | 0 | 0 |
| Nhận thức và tư duy | 0 | 4 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 2 | 2 |
| TỔNG | 16 | 6 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Tìm hiểu kiến thức | Nhận thức và tư duy | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc | Nhận biết | - Nêu được một số truyền thống của dân tộc Việt Nam. - Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam. | 8 TN | ||||
| Thông hiểu | - Nhận diện được giá trị của các truyền thống dân tộc Việt Nam. - Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và những người xung quanh trong việc thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam. | 4 TN | |||||
| Vận dụng | Trân trọng những giá trị các truyền thống của dân tộc Việt Nam. | ||||||
| Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc | Nhận biết | - Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. | 4 TN | |||||
| Vận dụng | - Thể hiện được bằng lời nói và việc làm thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. - Phê phán những hành vi kì thị, phân biệt chủng tộc và văn hoá. | 1 TL | |||||
| Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo | Nhận biết | - Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao động. - Nêu được một số biểu hiện của cần cù, sáng tạo trong lao động. | 4 TN | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được ý nghĩa của cần cù, sáng tạo trong lao động. | ||||||
| Vận dụng | - Trân trọng những thành quả lao động; quý trọng và học hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động. - Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động. | 1 TL | |||||
| Số câu / loại câu | 16 câu TN | 6 câu TN | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | ||||