Đề thi giữa kì 1 tin học 8 kết nối tri thức (Đề số 7)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Tin học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 8 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?

A. Hơn 1000 năm trước Công nguyên.

B. Hơn 1000 năm sau Công nguyên.

C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên.

D. Hơn 2000 năm trước Công nguyên.

Câu 2. Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra?

A. Charles Babbage.                          B. John Mauchly.

C. Blaise Pascal.                       D. Presper Eckert.

Câu 3. Ý tưởng nào đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của máy tính?

A. Cơ giới hóa việc lao động.             B. Trí óc hóa việc tính toán.

C. Cơ giới hóa việc tính toán.             D. Đáp án khác.

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 10. Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số?

A. Thông tin số có thể truy cập từ xa qua Internet.

B. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và chia sẻ.

C. Thông tin số chỉ có thể truy cập ở khoảng cách gần. 

D. Thông tin số có thể được lan truyền tự động do nhiều thiết bị được đồng bộ với nhau.

Câu 11. Đặc điểm nào cho thấy thông tin số được tạo ra với tốc độ rất nhanh?

A. Có rất nhiều loại hình thông tin số.

B. Thông tin số có thể được sao chép dễ dàng.

C. Mỗi ngày có hàng tỷ thông tin mới được tạo ra trên Internet.

D. Thông tin số có thể được lưu trữ trong thời gian dài.

Câu 12. Tính bản quyền của thông tin số có ý nghĩa như thế nào?

A. Bảo vệ quyền lợi của người sáng tạo.

B. Giúp thông tin được chia sẻ rộng rãi.

C. Ngăn cản việc sao chép thông tin.

D. Không có ý nghĩa quan trọng.

Câu 13. Một nhóm học sinh đang làm dự án về ô nhiễm môi trường. Việc tìm kiếm thông tin về các nguyên nhân gây ô nhiễm sẽ giúp nhóm:

A. Hiểu rõ hơn về vấn đề ô nhiễm.

B. Đề xuất được những giải pháp hiệu quả.

C. Tìm được nhiều tài liệu tham khảo.

D. Cả A và B.

Câu 14. Bạn muốn mua một chiếc điện thoại mới. Việc so sánh thông tin về các sản phẩm khác nhau sẽ giúp bạn:

A. Chọn được chiếc điện thoại có giá rẻ nhất.

B. Chọn được chiếc điện thoại có nhiều tính năng nhất.

C. Chọn được chiếc điện thoại phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

D. Chọn được chiếc điện thoại có thương hiệu nổi tiếng.

Câu 15. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?

A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh.

B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

C. Hướng dẫn sử dụng của một người giỏi Tin học.

D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.

Câu 16. Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở Châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?

A. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó.

B. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ.

C. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá Châu Phi.

D. Nguồn tin từ diễn đàn Bóng đá Việt Nam.

Câu 17. Địa chỉ tuyệt đối của một ô tính là gì?

A. Địa chỉ thay đổi theo vị trí của ô khi sao chép công thức.

B. Địa chỉ cố định, không thay đổi khi sao chép công thức.

C. Địa chỉ chỉ định đến một ô cụ thể trong bảng tính.

D. Địa chỉ luôn kết thúc bằng dấu $.

Câu 18. Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng?

A. $.  B. &.           C. #.                               D. %.

Câu 19. Khi sao chép một công thức chứa địa chỉ tương đối, điều gì sẽ xảy ra?

A. Địa chỉ tương đối sẽ không thay đổi.

B. Địa chỉ tương đối sẽ thay đổi theo vị trí mới của công thức.

C. Công thức sẽ bị lỗi.

D. Không có sự thay đổi nào xảy ra.

Câu 20. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, em nhấn phím nào để chuyển địa chỉ tương đối thành địa chỉ tuyệt đối?

A. F3. B. F4.          C. F2.                             D. F1.

Câu 21. Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và

A. độ lan toả.                            B. giá tiền.

C. số lượt xem.                         D. nguồn gốc.

Câu 22. Thông tin trên Internet có độ tin cậy rất khác nhau là do

A. các bài viết trên Internet được lan truyền rộng rãi, nhanh chóng đến người dùng mạng trên khắp cả nước.

B. thông tin trên Internet có thể được tìm thấy dễ dàng, nhanh chóng bằng máy tìm kiếm.

C. thông tin chân thực ban đầu có thể bị làm sai lệch rồi tiếp tục phát tán vì động cơ, lợi ích riêng.

D. thông tin số được lưu trữ bằng các loại tệp rất đa dạng như tệp văn bản, tệp âm thanh, tệp hình ảnh, tệp video, …

Câu 23. Điền vào chỗ trống: “Máy tính điện – cơ thực hiện phép tính công mất gần … và phép tính nhân mất khoảng …”.

A. 2 giây – 5 giây. 

B. 1 giây – 5 giây.

C. 1 giây – 6 giây. 

D. 2 giây – 6 giây.

Câu 24. Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong hiệu sách. Lan dùng điện thoại di động chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Sơn. Sơn sử dụng phần mềm Word để gõ lại, chỉnh sửa, cắt xén bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Tình huống trên thể hiện điều gì?

A. Vi phạm bản quyền và đạo đức.

B. Vi phạm pháp luật, không vi phạm bản quyền.

C. Vi phạm đạo đức, không vi phạm quyền tác giả.

D. Chỉ vi phạm pháp luật.

   PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu đặc điểm máy tính thế hệ thứ ba.

Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu một số biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật hay thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
 

BÀI LÀM

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Bài 1. Lược sử công cụ tính toán3 2 1 1 7 1,75
Bài 2. Thông tin trong môi trường số3 3

1

1   

7

12,75
Bài 3. Thực hành: Khai thác thông tin số1   2   3 0,75
Bài 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số3 2 1

1

1 714,75
Tổng số câu TN/TL10 71512 24210
Điểm số2,5 1,751,51,252,50,5 6,04,010
Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

3,25 điểm

32,5 %

3,75 điểm

37,5 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG    
1. Lược sử công cụ tính toán

Nhận biết

- Nêu được sơ lược lịch sử phát triển máy tính.

- Nhận biết các thế thế hệ mà máy tính điện tử trải qua.

- Nêu được nguyên lí hoạt động của máy tính.

    
Thông hiểu- Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử.    
Vận dụng

- Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong các lĩnh vực.

- Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975.

    
Vận dụng caoCông dụng của máy tính khi ra đời làm thay đổi xã hội loài người.    
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN    
2. Thông tin trong môi trường sốNhận biết

- Nhận biết thông tin đáng tin cậy.

- Chỉ ra các dạng của thông tin số.

- Trình bày khái niệm, đặc điểm của thông tin số.

    
Thông hiểu

- Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số.

- Nắm được các phương pháp xác định thông tin đáng tin cậy.

- Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên miền .gov.

    
Vận dụng

- Nhận biết hành vi không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin.

- Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác định được độ tin cậy của thông tin. 

    
Vận dụng caoSự khai thác và sử dụng thông tin internet một cách hiệu quả.    
3. Thực hành khai thác thông tin sốNhận biết- Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin.    
Vận dụng

- Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin.

- Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được.

    
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ    
4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật sốNhận biết

- Nêu các sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo ra.

- Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

- Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

    
Thông hiểu

- Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh các vấn đề tiêu cực.

- Nắm được các lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

    
Vận dụng

- Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của pháp luật.

- Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội.

    
Vận dụng caoXử lí tình huống về văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số.    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi tin học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay