Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Kết nối tri thức - Giữa kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Theo dữ liệu trên, đơn vị tính của thực phẩm sữa là
A. Ki-lô-gam.
B. Mi-li-lít.
C. Tạ.
D. Đề-xi-mét.
Câu 2: Công việc cụ thể trong quá trình chế biến của phương pháp chế biến thực phẩm bằng hơi nước nóng (hấp) là gì?
A. Đặt nguyên liệu vào chõ hoặc khay, giá, đĩa,..., duy trì lửa to để hơi nước bốc lên đủ nhiều liên tục cho tới khi chín.
B. Cho thực phẩm vào nước luộc với thời gian vừa đủ.
C. Nấu nguyên liệu có nguồn gốc động vật trước, sau đó mới tới thực vật, nếm gia vị vừa ăn.
D. Cho thực phẩm lên vỉ nướng, xiên vào que hoặc bọc giấy bạc.
Câu 3: Theo dữ liệu trên, đơn vị tính của thực phẩm trứng gà là
A. Mi-li-lít.
B. Gam.
C. Yến.
D. Quả.
Câu 4: Công việc cụ thể trong quá trình trình bày món ăn của phương pháp nấu là gì?
A. Bày món ăn vào đĩa, ăn kèm với nước chấm hoặc gia vị thích hợp (có thể sử dụng nước luộc).
B. Làm sạch thực phẩm, cắt thái phù hợp.
C. Sử dụng lửa nhỏ đến khi thực phẩm chín mềm.
D. Trình bày tùy ý theo đặc trưng mỗi món.
Câu 5: Theo dữ liệu trên, đơn giá ước tính của thực phẩm là
A. Quả.
B. Gam.
C. Tạ.
D. Đồng.
Câu 6: Công việc cụ thể trong quá trình sơ chế nguyên liệu của phương pháp kho là gì?
A. Trình bày tùy ý theo đặc trưng mỗi món.
B. Bày món ăn vào đĩa, ăn kèm với nước chấm hoặc gia vị thích hợp.
C. Làm sạch thực phẩm, cắt thái phù hợp, tẩm ướp gia vị.
D. Sử dụng lửa nhỏ đến khi thực phẩm chín mềm.
Câu 7: Công việc cụ thể trong quá trình chế biến của phương pháp kho là gì?
A. Nấu nguyên liệu có nguồn gốc động vật trước, sau đó mới tới thực vật, nếm gia vị vừa ăn.
B. Nấu thực phẩm với lượng nước ít, có nêm nếm gia vị; sử dụng lửa nhỏ đến khi thực phẩm chín mềm (một số món sẽ cạn hoặc còn ít nước).
C. Sử dụng lửa lớn đến khi thực phẩm cạn nước.
D. Cho thực phẩm vào nước luộc với thời gian vừa đủ.
Câu 8: Công việc cụ thể trong quá trình trình bày món ăn của phương pháp kho là gì?
A. Cho thực phẩm vào nước luộc với thời gian vừa đủ.
B. Trình bày tùy ý theo đặc trưng mỗi nhóm.
C. Cho ra đĩa, có thể kèm nước chấm.
D. Làm sạch thực phẩm, cắt thái phù hợp.
Câu 9: Đơn vị tính là đồng/kg. Vậy 500g bằng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 50kg.
B. 0,05kg.
C. 5000kg.
D. 0,5kg.
Câu 10: Kể tên một vài món ăn được chế biến bằng phương pháp luộc
A. Thịt kho, canh, bánh bao.
B. Đậu phộng, rau, bún xào.
C. Cá kho, thịt luộc, rau xào.
D. Rau luộc, trứng luộc, thịt luộc.
Câu 11: 01 quả ngô ngọt có đơn giá ước tính 10 000 đồng. Vậy chi phí dự tính 0,5 quả ngô ngọt là bao nhiêu đồng?
A. 15 000 đồng.
B. 3 000 đồng.
C. 7 000 đồng.
D. 5 000 đồng.
Câu 12: Kể tên một vài món ăn được chế biến bằng phương pháp hơi nước nóng (hấp)
A. Lợn rừng, cá hấp xì dầu.
B. Cá kho, đồ xôi, bê xào sả ớt.
C. Đồ xôi, tôm hấp, cá hấp xì dầu.
D. Gà nướng, vịt quay, đồ xôi.
Câu 13: Muốn làm món ăn soup gà nấm, cần chuẩn bị những thực phẩm nào?
A. Thịt gà nạc, ngô ngọt, nấm kim châm, nấm hương khô.
B. Thịt bò, ngô ngọt, nấm kim châm, nấm hương khô.
C. Thịt gà nạc, ngô ngọt, nấm đùi gà, nấm hương khô.
D. Thịt gà nạc, ngô ngọt, nấm kim châm, rau muống.
Câu 14: Tại sao trong quá trình chế biến thực phẩm thường xảy ra hiện tượng biến đổi màu tự nhiên của rau, quả xanh khi nấu, luộc?
A. Do sự tác động tương hỗ giữa acid với các chlorophyll chứa trong dịch tế bào.
B. Do sự tác động tương hỗ giữa acid amin với các acid chứa trong dịch tế bào.
C. Do sự tác động tương hỗ giữa chlorophyll với các protein chứa trong dịch tế bào.
D. Do sự tác động tương hỗ giữa chlorophyll với các acid chứa trong dịch tế bào.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Em hãy trình bày quy trình thực hiện món kho.
Câu 2 (1 điểm): Em hãy trình bày các bước làm món thịt kho trứng.
Câu 3 (1 điểm): Tại sao, cần phải tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ GIỮA 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Tổ chức và chế biến món ăn | Bài 5. Dự án: Tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn. | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 4,0 |
Bài 6: Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt | 5 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 8 | 2 | 6,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 14 | 3 | 10 điểm (100%) | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 2đ | 1đ | 1đ | 1đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||||
Tổ chức và chế biến món ăn | 3 | 14 | ||||||
Bài 5. Dự án: Tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn. | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị ước tính thực phẩm | 3 | C1, 3, 5 | ||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đơn giá các loại thực phẩm | 2 | C9, 11 | |||||
Vận dụng | Đưa ra được những thực phẩm cho món soup gà | 1 | C13 | |||||
Vận dụng cao | Giải thích được nguyên nhân cần tính toán chi phí bữa ăn | 1 | C3 | |||||
Bài 6: Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt | Nhận biết | - Nhận biết được các công việc cụ thế khi chế biến món ăn | 5 | C2, 4, 6, 7, 8 | ||||
Thông hiểu | Chỉ ra được một số món ăn được chế biến bằng nhiệt. Trình bày được quy trình thực hiện món kho | 1 | 2 | C1 | C10, 12 | |||
Vận dụng | Đưa ra được nguyên nhân thực phẩm chuyển màu. Đưa ra được các bước thực hiện món thịt kho | 1 | 1 | C2 | C14 | |||
Vận dụng cao |