Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Kết nối tri thức - Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bước đầu tiên để tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn là
A. Xác định giá thành hiện tại trên thị trường của từng loại thực phẩm có trong thực đơn.
B. Tính tổng chi phí cho bữa ăn.
C. Xác định khối lượng thực phẩm cần dùng trong bữa ăn.
D. Xác định đơn giá ước tính theo đơn vị đồng.
Câu 2: Công việc cụ thể trong quá trình trình bày món ăn của phương pháp luộc là gì?
A. Cho thực phẩm vào nước luộc với thời gian vừa đủ.
B. Trình bày theo đặc trưng mỗi món.
C. Làm sạch thực phẩm, cắt thái phù hợp.
D. Bày món ăn vào đĩa, ăn kèm với nước chấm hoặc gia vị thích hợp (có thể sử dụng nước luộc).
Câu 3: Theo dữ liệu trên, đơn giá ước tính của thực phẩm là
A. Quả.
B. Gam.
C. Tạ.
D. Đồng.
Câu 4: Công việc cụ thể trong quá trình sơ chế nguyên liệu của phương pháp nấu là gì?
A. Nấu nguyên liệu có nguồn gốc từ thực vật rồi mới đến động vật.
B. Làm sạch thực phẩm, cắt thái phù hợp, tẩm ướp gia vị.
C. Trình bày theo đặc trưng mỗi món.
D. Bày món ăn vào đĩa, ăn kèm với nước chấm hoặc gia vị thích hợp.
Câu 5: Bước đầu trong việc tính toán chi phí cho bữa ăn là:
A. Xác định khối lượng của các loại thực phẩm cần dùng.
B. Tính toán số tiền để chi trả.
C. Xác định đơn giá từng mặt hàng.
D. Đánh giá kết quả món ăn.
Câu 6: Công việc cụ thể trong quá trình chế biến của phương pháp nấu là gì?
A. Nấu nguyên liệu có nguồn gốc động vật trước, sau đó mới tới thực vật, nếm gia vị vừa ăn.
B. Cho thực phẩm vào nước luộc với thời gian vừa đủ.
C. Nấu thực phẩm với lượng nước ít, có nêm nếm gia vị.
D. Trình bày theo đặc trưng mỗi món.
Câu 7: Tính chi phí món ăn là bước thứ mấy trong tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Công việc cụ thể trong quá trình trình bày món ăn của phương pháp nấu là gì?
A. Bày món ăn vào đĩa, ăn kèm với nước chấm hoặc gia vị thích hợp (có thể sử dụng nước luộc).
B. Làm sạch thực phẩm, cắt thái phù hợp.
C. Sử dụng lửa nhỏ đến khi thực phẩm chín mềm.
D. Trình bày tùy ý theo đặc trưng mỗi món.
Câu 9: Muốn làm món ăn soup gà nấm, cần chuẩn bị những thực phẩm nào?
A. Thịt gà nạc, ngô ngọt, nấm kim châm, nấm hương khô.
B. Thịt bò, ngô ngọt, nấm kim châm, nấm hương khô.
C. Thịt gà nạc, ngô ngọt, nấm đùi gà, nấm hương khô.
D. Thịt gà nạc, ngô ngọt, nấm kim châm, rau muống.
Câu 10: 0,37kg gạo có đơn giá ước tính 25 000 đồng. Vậy chi phí dự tính là bao nhiêu đồng?
A. 10 000 đồng.
B. 67 568 đồng.
C. 12 350 đồng.
D. 9 250 đồng.
Câu 11: Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật của phương pháp kho trong chế biến thực phẩm bằng nước nóng?
A. Nước luộc trong.
B. Thực phẩm mềm nhừ, không nát, ít nước, hơi sánh.
C. Thơm ngon, vị mặn.
D. Màu vàng nâu.
Câu 12: Kể tên một vài món ăn được chế biến bằng phương pháp luộc
A. Thịt kho, canh, bánh bao.
B. Đậu phộng, rau, bún xào.
C. Cá kho, thịt luộc, rau xào.
D. Rau luộc, trứng luộc, thịt luộc.
Câu 13: Đơn vị tính là lít. Vậy 200 mi-li-lít bằng bao nhiêu lít?
A. 2 lít.
B. 20 lít.
C. 200 lít.
D. 0,2 lít.
Câu 14: Để thực hiện món ăn rau củ luộc cần chuẩn bị những dụng cụ nào?
A. Dao thái, thớt, nồi, rổ, rây lọc, găng tay chuyên dụng.
B. Dao thái, thớt, đĩa sâu lòng, bát tô.
C. Dao thái, nồi đun, rổ, găng tay chuyên dụng.
D. Dao thái, nồi, bếp đun, đũa, đĩa đựng.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Em hãy trình bày các bước tính toán bữa ăn cho 24 người ăn.
Câu 2 (1 điểm): Em hãy trình bày quy trình chế biến món nấu.
Câu 3 (1 điểm): Em hãy so sánh phương pháp chế biến thực phẩm trong nước giữa món luộc và món nấu.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ GIỮA 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Tổ chức và chế biến món ăn | Bài 5. Dự án: Tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn. | 4 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | 4,5 |
Bài 6: Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt | 4 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 7 | 2 | 5,5 | |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 14 | 3 | 10 điểm (100%) | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 2đ | 1đ | 1đ | 1đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||||
Tổ chức và chế biến món ăn | 3 | 14 | ||||||
Bài 5. Dự án: Tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn. | Nhận biết | - Nhận biết được các bước để tính toán chi phí mó ăn. - Nhận biết được đơn vị tính toán chi phí bữa ăn. - Nhận biết được các bước tính toán chi phí bữa ăn | 4 | C1, 3, 5, 7 | ||||
Thông hiểu | Chỉ ra được các thực phẩm làm món ăn. Tính toán được chi phí bữa ăn. Trình bày được các tính toán chi phí bữa ăn cho 24 người | 1 | 2 | C1 | C9, 10 | |||
Vận dụng | Đổi được các đơn vị trong bữa ăn | 1 | C13 | |||||
Vận dụng cao | ||||||||
Bài 6: Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt | Nhận biết | - Nhận biết được các công việc trong nấu ăn. | 4 | C2, 4, 6, 8 | ||||
Thông hiểu | Đưa ra được kĩ thuật nấu ăn. Đưa ra được các món sử dụng bằng phương pháp luộc | 2 | C11, 12 | |||||
Vận dụng | Đưa ra được dụng cụ để thực hiện món luộc. Trình bày được quy trình chế biến món nấu | 1 | 1 | C2 | C14 | |||
Vận dụng cao | So sánh được các phương pháp kĩ thuật nấu sử dụng bằng nhiệt | 1 | C3 |