Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thức phẩm - Kết nối tri thức - Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Nếu cơ thể thiếu chất khoáng calcium sẽ dẫn đến hệ quả gì?

A. Thiếu máu.

B. Còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn.

C. Tăng huyết áp.

D. Dẫn đến bệnh bướu cổ. 

Câu 2: Thực phẩm giàu lodine thường có trong thực phẩm nào?

A. Gạo, ngô, cá mực, rau bắp cải.

B. Rau bắp cải, cá ngừ, táo, dâu tây.

C. Súp lơ xanh, cá mực, trứng, cá ngừ.

D. Rau bắp cải, cá mực, rong biển, sữa, tôm.

Câu 3: Ngành chế biến thực phẩm là gì?

A. Kiểm tra và đánh giá chất lượng thực phẩm trong quá trình chế biến một cách định kì.

B. Cắt thịt từ xác động vật hay nướng, đông lạnh, hun nhiệt, nghiền, trộn, chế biến các loại thực phẩm, đồ uống,...

C. Chuẩn bị và nấu các bữa ăn trong khách sạn, nhà hàng, trên tàu thủy, tàu hỏa chở khách, gia đình riêng và các nơi ăn uống khác.

D. Nghiên cứu về cách chế biến và bảo quản các loại thực phẩm, các loại nông sản.

Câu 4: An toàn lao động là:

A. Giải pháp phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm nhằm bảo đảm không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong quá trình lao động.

B. Giải pháp phòng ngừa các yếu tố nguy hiểm, hạn chế xảy ra thương tật, tử vong đối với người lao động tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.

C. Giải pháp phòng, chống tác động các yếu tố nguy hiểm về sản xuất, hạn chế xảy ra thương tật đối với con người trong quá trình lao động.

D. Giải pháp hạn chế tai nạn lao động, hạn chế xảy ra thương tật đối với con người trong quá trình lao động.

Câu 5: Đảm bảo các nguyên tắc an toàn lao động giúp người lao động.

A. Ảnh hưởng đến tính mạng.

B. Gây thiệt hại về tài sản của cá nhân và doanh nghiệp.

C. Giảm nguy cơ mắc phải các tai nạn như đứt tay, bỏng lửa, bỏng lạnh,...

D. Giảm năng suất khi làm việc.

Câu 6: Thực phẩm được bảo quản đúng cách sẽ để được trong khoảng thời gian bao lâu?

A. Từ 2 giờ đến 5 giờ.

B. Từ 4 giờ đến 5 giờ.

C. Từ 4 giờ đến 9 giờ.

D. Từ 1 giờ đến 2 giờ.

Câu 7: Em hiểu thế nào về ngành chế biến thực phẩm?

A. Vận hành dây chuyền chế biến và bảo quản thực phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

B. Sơ chế nguyên liệu thực phẩm cho quá trình chế biến.

C. Chế biến thực phẩm thành các sản phẩm theo nhu cầu.

D. Giám sát máy móc và thiết bị chế biến thực phẩm.

Câu 8: Công việc của thợ chế biến thực phẩm là:

A. Những người làm nhiệm vụ có liên quan thiết lập, vận hành, giám sát máy móc được dùng để giết mổ động vật, cắt thịt từ xác động vật,...

B. Những người lập kế hoạch, phát triển các công thức nấu ăn và thực đơn.

C. Những người làm nhiệm vụ có liên quan đến việc xử lí nguyên liệu động vật, thực vật thành các mặt hàng thực phẩm để tiêu thụ cho con người và động vật.

D. Những người làm nhiệm vụ chuẩn bị một số ít nguyên liệu, nấu và pha chế các thức ăn, đồ uống đơn giản.

Câu 9: Đâu không phải là tác nhân gây mất an toàn vệ sinh thường gặp?

A. Tác nhân hóa học.

B. Tác nhân khoa học.

C. Tác nhân vật lí.

D. Tác nhân sinh học.

Câu 10: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói ngành chế biến thực phẩm?

A. Nghiên cứu cách chế biến sản phẩm từ thực phẩm.

B. Kiểm tra và đánh giá chất lượng nông phẩm trong quá trình chế biến.

C. Là ngành nghiên cứu về cách chế biến và bảo quản các loại thực phẩm, các loại nông sản. 

D. Vận hành dây chuyền chế biến và bảo quản thực phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Câu 11: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về công việc chính của thợ chế biến thực phẩm?

A. Giết mổ động vật; chuẩn bị, chế biến thịt, cá và các thực phẩm liên quan.

B. Ném và phân loại các sản phẩm là đồ ăn, đồ uống khác nhau.

C. Làm sạch khu vực chuẩn bị thực phẩm, khu vực và dụng cụ nấu ăn.

D. Chế biến, bảo quản trái cây, rau, củ và thực phẩm liên quan.

Câu 12: Lấy ví dụ về chất độc có sẵn trong thực phẩm?

A. Chất xơ có trong rau, củ, quả.

B. Vitamin A có trong cà rốt, bơ.

C. Tetrodotoxin trong buồng trứng cá nóc.

D. Đạm có trong thịt lợn, gà.

Câu 13: Để thuận lợi, hiệu quả, yên tâm hơn trong quá trình chế biến thực phẩm, nâng cao năng suất làm việc, người lao động cần

A. Thực hiện nghiêm túc các biện pháp an toàn lao động.

B. Đảm bảo Luật Lao động trong quá trình vận chuyển, chế biến thực phẩm.

C. Đảm bảo các nguyên tắc an toàn lao động trong chế biến thực phẩm.

D. Sử dụng không đúng các dụng cụ, thiết bị khi chế biến thực phẩm.

Câu 14: Để thực hiện tốt công việc của một thợ chế biến thực phẩm cần phải chú trọng phát triển những năng lực nào?

A. Kĩ năng chế biến các loại thực phẩm như thịt, cá, thủy sản, thực phẩm đông lạnh,...

B. Kĩ năng vận hành máy móc.

C. Kĩ năng quản lí đầu bếp và nhân viên.

D. Kĩ năng giám sát máy sản xuất thực phẩm tại nhà máy.

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Theo em, ngành chế biến thực phẩm là gì?

Câu 2 (1 điểm): Có nhận định cho rằng, thợ chế biến thực phẩm là người nấu ăn. Theo em, nhận định đó đúng hay sai? Tại sao?

Câu 3 (1 điểm): Vì sao cần đảm bảo an toàn lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến thực phẩm?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………    …………………………………………………………………………………………     …………………………………………………………………………………………   …………………………………………………………………………………………  ………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 –  KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM

Bài 1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm   

1

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0,5

Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm

1

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0,5

Bài 3: Một số ngành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm

3

0

2

1

1

1

0

0

6

2

5,0

TỔ CHỨC VÀ CHẾ BIẾN MÓN ĂN

Bài 4: An toàn lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm

3

0

2

0

1

0

0

1

6

1

4,0

Tổng số câu TN/TL

8

0

4

1

2

1

0

1

14

3

10 điểm

(100%)

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM

2

8

Bài 1: Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được hệ quả khi cơ thể bị thiếu chất

1

C1

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được các loại thực phẩm giàu chất Iodine

1

C2

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Bài 3: Một số ngành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được khái niệm về ngành chế biến thực phẩm.

Nhận biết được khái niệm ngành chế biến thực phẩm.

Nhận biết được công việc của thợ chế biến thực phẩm

3

C3, 7, 8

Thông hiểu

Chỉ ra được nội dung không đúng khi nói về công việc chính của thợ chế biến thực phẩm.

Chỉ ra được nội dung không đúng về ngành chế biến thực phẩm.

Trình bày được thế nào là ngành chế biến thực phẩm

1

2

C1

C10, 11

Vận dụng

Chỉ ra được những năng lực để trở thành người chế biến thực phẩm.

- Giải thích được người chế biến thực phẩm có phải là đầu bếp

1

1

C2

C14

Vận dụng cao

TỔ CHỨC VÀ CHẾ BIẾN MÓN ĂN

1

6

Bài 4: An toàn lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được khái niệm của an toàn lao động.

Nhận biết được ý nghĩa của đảm bảo an toàn lao động.

Nhận biết được thời gian bảo quản thực phẩm

3

C4, 5, 6

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải là nguyên nhân gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm.

Biết được các chất độc có sẵn trong thực phẩm

2

C9, 12

Vận dụng

Đánh gia được sở thích khi nói về ngành chế biến thực phẩm

1

C13

Vận dụng cao

Giải thích được tại sao cần đảm bảo an toàn lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm

1

C3

         

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay