Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thức phẩm - Kết nối tri thức - Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Tác nhân hóa học bao gồm:

A. Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn chăn nuôi, chì, dioxins,...

B. Một số vi khuẩn, virus, kí sinh trùng, vi nấm sinh độc.

C. Dị vật lông, tóc, móng,...

D. Chất phóng xạ.

Câu 2: Công việc chính của thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm là:

A. Ném và phân loại các sản phẩm là đồ ăn, đồ uống khác nhau.

B. Thiết lập, vận hành và giám sát máy móc và lò nướng để trộn, nướng và chế biến bánh mì, sản phẩm bánh kẹo khác.

C. Làm các loại bánh mì, bánh ngọt và các sản phẩm bột mì.

D. Rửa, thái, đong và trộn thực phẩm để nấu.

Câu 3: Làm khô tự nhiên phụ thuộc vào các yếu tố:

A. Độ ẩm, nhiệt độ, tốc độ gió,... và không gian rộng để phơi sấy.

B. Độ ẩm không khí, nhiệt độ, ánh nắng,... và không gian hẹp để phơi sấy.

C. Độ ẩm không khí, nhiệt độ,... và không gian hẹp để phơi sấy.

D. Độ ẩm không khí, nhiệt độ, tốc độ gió,... và không gian rộng để phơi sấy.

Câu 4: Nước chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể người trưởng thành nữ giới?

A. 50%.

B. 60%. 

C. 65%. 

D. 55%. 

Câu 5: Cách chọn thực phẩm tươi, an toàn là:

A. Nấu chín thức ăn.

B. Thực phẩm cần biết rõ nguồn gốc xuất xứ, được bảo quản trong bao gói có nhãn mác đúng quy định hoặc dụng cụ sạch.

C. Ăn ngay sau khi thức ăn được nấu chín.

D. Bảo quản thức ăn thừa trong tủ lạnh với nhiệt độ phù hợp.

Câu 6: Phẩm chất cần có của người chuẩn bị đồ ăn nhanh là:

A. Có sự tỉ mỉ, kiên trì, khéo léo và sáng tạo trong công việc.

B. Biết cách sử dụng nhiều thiết bị, máy móc.

C. Yêu thích công việc nấu nướng, cẩn thận, kiên trì, tỉ mỉ trong công việc.

D. Khéo tay, sạch sẽ, nhanh nhẹn, có mắt thẩm mĩ tốt, nhạy cảm với mùi vị.

Câu 7: Mục đích của phương pháp sóng siêu âm là:

A. Phá hủy sinh vật.

B. Để chống mốc, vi khuẩn trong không khí, trên dụng cụ, bề mặt thực phẩm.

C. Làm rối loạn các tính chất sinh vật của tế bào vi khuẩn.

D. Làm mất khả năng sinh sản của vi sinh vật.

Câu 8: Một trong những vai trò chính của chất xơ đối với cơ thể người là:A

A. Là môi trường cho các phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơ thể. 

B. Chuyển hóa và trao đổi chất trong tế bào và giữa tế bào với môi trường. 

C. Hấp thụ những chất có hại trong đường tiêu hóa.

D. Tham gia cấu tạo tế bào và các mô của cơ thể. 

Câu 9: Đối với bếp có diện tích hẹp nên đặt vị trí tủ lạnh, bếp, bồn rửa như nào?

A. Đặt thẳng hàng.

B. Đặt đối diện.

C. Đặt tạo thành hình tam giác.

D. Đặt tạo thành hình vuông.

Câu 10: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về công việc chính của thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm?

A. Nhận và phục vụ món ăn, đồ uống tại các địa điểm ăn uống chuyên phục vụ nhanh và thức ăn mang theo.

B. Vận hành, giám sát máy móc được sử dụng để kiềm chế, gây choáng, giết mổ động vật và để cắt thịt, cá theo tiêu chuẩn.

C. Trộn, nghiền, tách thực phẩm và chất lỏng với các thiết bị khuấy, ép, sàng, lọc.

D. Vận hành thiết bị làm mứt, kẹo cứng,...

Câu 11: Thế nào là rau muống ngon?

A. Rau ngắn, ít lá, thân dài, màu xanh sẫm, cuống nhỏ, đốt thưa, bấm thấy giòn.

B. Rau dài, ít lá, thân dài, màu xanh mướt, cuống nhỏ, đốt thưa, bấm thấy giòn.

C. Rau dài, ít lá, thân dài, màu xanh sẫm, cuống nhỏ, đốt thưa, bấm thấy mềm.

D. Rau dài, ít lá, thân dài, màu xanh mướt, cuống to, đốt dày, bấm thấy giòn.

Câu 12: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nước?

A. Có thể cung cấp nước cho cơ thể từ việc ăn các loại thực phẩm là thịt đỏ, hải sản.

B. Là thành phần quan trọng của cơ thể sinh vật cũng như con người.

C. Nước chiếm khoảng 74% trọng lượng cơ thể của trẻ sơ sinh.

D. Nước chiếm khoảng 55 – 60% trọng lượng cơ thể người trưởng thành nam giới. 

Câu 13: Để đảm bảo an toàn lao động, thợ làm bánh ngọt cần sử dụng dụng cụ gì để tránh nguy cơ mất an toàn lao động?

A. Đồ bảo hộ màu xanh, giày chống trơn trượt, găng tay len,...

B. Nón, mũ bếp bánh, giày chống trơn trượt, găng tay chống nhiệt,...

C. Nón, mũ bếp trưởng, găng tay cách nhiệt, khẩu trang,...

D. Tạp dề, găng tay và giày bảo hộ, dụng cụ lau bếp,...

Câu 14: Tại sao người thợ chế biến thực phẩm phải vô cùng tỉ mỉ, cẩn thận trong quá trình làm việc?

A. Vì liên quan, ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe người tiêu dùng.

B. Vì để đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm.

C. Vì ảnh hưởng đến quá trình vận hành, giám sát sản xuất thực phẩm.

D. Vì ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm sau khi chế biến.

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm có những yêu cầu gì đối với người chế biến thực phẩm?

Câu 2 (1 điểm): Em hãy trình bày các công việc chính và phẩm chất cần có của thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm.

Câu 3 (1 điểm): Em hãy đưa ra đề xuất phương án giúp đảm bảo an toàn lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến thực phẩm.

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 –  KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM

Bài 1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm   

2

0

1

0

0

0

0

0

3

0

1,5

Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm

2

0

1

0

0

0

0

0

3

0

1,5

Bài 3: Một số ngành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm

2

0

1

0

1

1

0

0

4

1

3,0

TỔ CHỨC VÀ CHẾ BIẾN MÓN ĂN

Bài 4: An toàn lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm

2

0

1

1

1

0

0

1

4

2

4,0

Tổng số câu TN/TL

8

0

4

1

2

1

0

1

14

3

10 điểm

(100%)

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM

1

10

Bài 1: Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được lượng nước trong cơ thể con người.

Nhận biết được vai trò của chất xơ đối với cơ thể

2

C4, 8

Thông hiểu

Chỉ ra được nội dung không đúng về các chất dinh dưỡng trong thực phẩm

1

C12

Vận dụng

Vận dụng cao

Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được các tác nhân làm khô thực phẩm tự nhiên.

Nhận biết được mục đích của phương pháp sóng siêu âm

2

C3, 7

Thông hiểu

Chỉ ra được cách chọn thực phẩm

1

C11

Vận dụng

Vận dụng cao

Bài 3: Một số ngành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được công việc chính của thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm.

Nhận biết được phẩm chất của người chế biến thực phẩm

2

C2, 6

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải công việc chính của thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm

1

C10

Vận dụng

Đánh giá được các ngành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm

Trình bày được các công việc chính và phẩm chất của thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm

1

1

C2

(TL)

C14

Vận dụng cao

TỔ CHỨC VÀ CHẾ BIẾN MÓN ĂN

2

4

Bài 4: An toàn lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được các tác nhân hoá học.

Nhận biết được cách chọn thực phẩm

2

C1, 5

Thông hiểu

Chỉ ra được cách sắp xếp đồ dùng trong nhà bếp.

Trình bày được những yêu cầu để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm với người chế biến thực phẩm.

1

1

C1

(TL)

C9

Vận dụng

Đưa ra được những dụng cụ để đảm bảo an toàn lao động

1

C13

Vận dụng cao

Đưa ra được những để xuất phương án giúp đảm bảo an toàn lao đông và an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến

1

C3

(TL)

         

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay