Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Kết nối tri thức - Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Protein còn được gọi là:
A. Chất đạm.
B. Chất béo.
C. Chất xơ.
D. Chất khoáng.
Câu 2. Protein là:
A. một trong những chất sinh năng lượng quan trọng đối với cơ thể người.
B. thành phần cơ bản nhất của các bữa ăn và là nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể.
C. chất có nhiều trong các loại trái cây, rau, hạt và ngũ cốc.
D. hợp chất hữu cơ có chứa nitrogen.
Câu 3. Thực phẩm cung cấp protein được chia thành mấy nhóm?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 4. Protein có tỉ lệ amino acid cân đối nhất từ:
A. Cá.
B. Thịt.
C. Trứng và sữa.
D. Thịt bò.
Câu 5. Dầu thực vật thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
C. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ.
D. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
Câu 6. Súp lơ trắng thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
C. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 7. Rau muống thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
C. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ.
D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
Câu 8. Đặc điểm của gạo tẻ là
A. Hạt đều nhau, ít rạn nứt, săn đều, rắn chắc.
B. Thường có màu hơi trắng đục, thân hạt hơi dài, hình bầu dục.
C. Hạt tròn suôn hai đầu, màu trắng đục, hạt gạo mềm, mát.
D. Hạt gạo không nát, có mùi thơm đặc trưng.
Câu 9. Đâu không phải là một trong những chất sinh năng lượng?
A. Protein.
B. Lpid.
C. Cacbohydrate.
D. Vitamin.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về protein?
A. Protein vòn được gọi là chất đạm.
B. Protein thực vật có đầy đủ và tỉ lệ amino acid cân đối nhất nên được gọi là “protein chuẩn”.
C. Protein là hợp chất hữu cơ có chứa nitrogen.
D. Protein có nguồn gốc động vật gồm một số loại thịt, cá, trứng, sữa.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cách chọn đậu xanh ngon?
A. Hạt dài, trơn láng, vò màu xanh ngả vàng.
B. Vỏ màu xanh mượt, trơn láng, hạt ngắn, tròn đều, nặng tay.
C. Không sâu mọt, vụn nát, không lẫn đất, cát, đá, sỏi.
D. Không nên chọn loại nhẹ tay vì có thể đã bị sâu mọt ăn rỗng.
Câu 12. Khi lấy ngón tay ấn vào thịt lợn mà để lại dấu vết trên miếng thịt, khiến thịt bị nhão hoặc chảy xệ là dấu hiệu của
A. Thịt săn chắc, tươi ngon.
B. Thịt không được tươi ngon.
C. Thịt có mùi kháng sinh.
D. Thịt được kiểm định an toàn.
Câu 13. Quả và hạt có thể dùng để sản xuất dầu ăn là:
A. Lạc, đậu tương (đậu nành), vừng (mè) đen – trắng, dừa, gấc, óc chó, điều.
B. Ngô, lạc, gấc, óc chó.
C. Điều, ngô, lạc, vừng (mè) đen – trắng.
D. Bí ngô, gấc, óc chó.
Câu 14. Nếu kết hợp ướp muối với bảo quản ở nhiệt độ thấp, thời gian sử dụng thực phẩm diễn ra như nào?
A. Thời gian sử dụng từ 3 - 5 ngày.
B. Thời gian sử dụng trên 10 ngày.
C. Thời gian sử dụng ngắn hạn.
D. Thời gian sử dụng lâu hơn.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Em hãy kể tên một số loại thực phẩm giàu protein.
Câu 2 (1 điểm): Em hãy trình bày vai trò của protein đối với cơ thể con người.
Câu 3 (1 điểm): Tại sao thực phẩm bảo quản tủ lạnh lại có thời gian bảo quản dài hơn so với làm lạnh?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM | Bài 1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm | 4 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 7 | 2 | 10 |
Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm | 4 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 7 | 1 | ||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 14 | 3 | 10 điểm (100%) | |
Điểm số | 4đ | 0đ | 2đ | 1đ | 1đ | 1đ | 0đ | 1đ | 7đ | 3đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM | 3 | 14 | ||||
Bài 1: Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của protein. | 4 | C1, 2, 3, 4. | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được các chất sinh ra năng lượng. - Biết được nội dung không đúng khi nói về protein. - Kể tên được một số loại thực phẩm giàu protein. | 1 | 2 | C1 | C9, 10 | |
Vận dụng | - Biết được các loại thực vật có thể làm giàu ăn. - Vai trò của protein đối với cơ thể con người. | 1 | 1 | C2 | C13 | |
Vận dụng cao | ||||||
Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm | Nhận biết | Nhận biết được các nhóm thực phẩm cung cấp cho cơ thể | 4 | C5, 6, 7, 8 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra cách chọn thực phẩm. | 2 | C10, 11 | |||
Vận dụng | Chỉ ra được thời gian bảo quản thực phẩm. | 1 | C14 | |||
Vận dụng cao | Giải thích được các biện pháp bảo quản thực phẩm | 1 | C3 |