Đề thi giữa kì 2 tin học 8 kết nối tri thức (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Tin học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Header là phần nào của văn bản?

  1. Phần bên trái.
  2. Phần bên phải.
  3. Phần trên cùng.
  4. Phần dưới cùng.

Câu 2. Để xoá phần chân trang của văn bản, ta thực hiện các bước như thế nào?

  1. Home Footer Remove Footer.
  2. Home Header Remove Header.
  3. Insert Footer Remove Footer.
  4. Insert Header Remove Header.

Câu 3. Để đánh số trang, ta thực hiện các bước như thế nào?

  1. Insert Page Number.
  2. B. Insert Footer.
  3. C. Home Page Number.
  4. D. Home Footer.

Câu 4. Chọn câu đúng.

  1. A. Số trang trong văn bản không được đánh tự động và chỉ được đặt ở chân trang.
  2. B. Số trang trong văn bản được đánh tự động và chỉ được đặt ở chân trang.
  3. C. Số trang trong văn bản không được đánh tự động và không thể đặt ở đầu trang.
  4. D. Số trang trong văn bản được đánh tự động và được đặt ở đầu trang hoặc chân trang.

Câu 5. Chọn câu sai.

  1. Đầu trang và chân trang có thể chứa hình ảnh hay hình đồ hoạ.
  2. Đầu trang và chân trang không được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản sau khi tạo.
  3. Đầu trang và chân trang là phần riêng biệt với văn bản chính.
  4. Footer là phần dưới cùng của văn bản.

Câu 6. Để đánh số trang vào vị trí giữa, bên dưới trang văn bản, ta chọn:

  1. A. Top of Page/Plain Number 2.
  2. B. Center of Page/Plain Number 2.
  3. C. Middle of Page/Plain Number 2.
  4. D. Bottom of Page/Plain Number 2.

Câu 7. Các màu trung tính là:

  1. Đen, trắng, be.
  2. Đỏ, be, đen.
  3. Xanh lục, xám, trắng.
  4. Xanh dương, be, nâu.

Câu 8. Màu vàng thuộc nhóm màu:

  1. Mát. B. Trung tính.                 C. Nóng.                         D. Lạnh.

Câu 9. Chọn câu đúng.

  1. Màu tím thuộc nhóm màu nóng.
  2. Nên chọn màu văn bản có độ tương đồng cao với màu nền.
  3. Nên kết hợp các màu khác nhóm với nhau.
  4. Có thể đánh số trang, thêm đầu trang, chân trang vào các trang chiếu.

Câu 10. Có bao nhiêu phát biểu sai trong các phát biểu sau?

  1. a) Có thể thay đổi vị trí các hộp văn bản trên trang trình chiếu để bố cục cân đối.
  2. b) Không thể định dạng cho số trang và thông tin trong phần đầu trang, chân trang giống như định dạng văn bản trên trang chiếu.
  3. c) Phần mềm trình chiếu không hỗ trợ in nội dung bài trình chiếu ra giấy để phát cho người nghe.
  4. d) Chỉ ở chế độ Notes & Hand-outs trong lệnh Header and Footer phần mềm PowerPoint mới có chức năng thêm đầu trang.
  5. 1. B. 2. C. 3.                               D. 4.

Câu 11. Để thay đổi bố cục của trang chiếu, ta thực hiện các bước như thế nào?

  1. Design Layout.
  2. Home Layout.
  3. Insert Layout.
  4. View Layout.

Câu 12. Để đánh số trang, thêm đầu trang, chân trang vào các trang chiếu, ta thực hiện các bước như thế nào?

  1. Transitions Text Box.
  2. Layout Object.
  3. Home Slide Number.
  4. Insert Slide Number.

Câu 13. Văn bản trên trang chiếu có đặc điểm gì?

  1. A. Nêu tiêu đề và chi tiết các ý.
  2. B. Nêu chi tiết các ý chính.
  3. C. Ngắn gọn, chỉ nêu ý chính, không nêu chi tiết.
  4. D. Ngắn gọn, chỉ nêu tiêu đề.

Câu 14. Các thao tác có thể thực hiện với bản mẫu là:

  1. A. Chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng.
  2. Chia sẻ, tái sử dụng.
  3. C. Tạo mới, chỉnh sửa.
  4. D. Chỉnh sửa, chia sẻ, tạo mới.

Câu 15. Bản mẫu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là:

  1. .pptx. B. .potx. C. .odp.                           D. .pot.

Câu 16. Để đưa vào trang chiếu đường dẫn đến một video (hay tài liệu khác), ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert?

  1. Link. B. Video. C. Symbol.                      D. Action.

Câu 17. Để tạo hiệu ứng cho các trang chiếu, chọn:

  1. Design.
  2. Review.
  3. C.
  4. D.

Câu 18. Chọn câu sai.

  1. Bản mẫu thường được thiết kế để dùng cho một mục đích, một chủ đề cụ thể (ví dụ như bài trình bày về một chuyến du lịch, một dự án kinh doanh, một bài học trên lớp, …).
  2. B. Các bản mẫu được sắp xếp theo các chủ đề để người dùng dễ lựa chọn.
  3. C. Bản mẫu cung cấp các thiết kế về giao diện cho bài trình chiếu.
  4. D. Bản mẫu không chứa nội dung.

Câu 19. Chương trình là:

  1. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
  2. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một kịch bản.
  3. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một văn bản.
  4. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một hành động.

Câu 20. Có mấy cách mô tả thuật toán?

  1. 1. B. 2. C. 3.                               D. 4.

Câu 21. Các lệnh kế tiếp nhau trong chương trình điều khiển máy tính thực hiện các bước như thế nào trong thuật toán?

  1. Không tuần tự.
  2. Tuần tự.
  3. Xen kẽ.
  4. Quay lui.

Câu 22. Kịch bản điều khiển một nhân vật có thể được mô tả dưới dạng nào?

  1. Thuật toán.
  2. Video.
  3. Văn bản.
  4. Hình ảnh.

Câu 23. Ý nghĩa của hình                  trong sơ đồ khối là:

  1. Bắt đầu/Kết thúc chương trình.
  2. Điều kiện rẽ nhánh.
  3. Xử lý/Tính toán/Gán.
  4. Lệnh vào, lệnh ra.

Câu 24. Lệnh vào, lệnh ra được thể hiện bằng hình gì trong sơ đồ khối?

  1. B. C.                                   D.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm)

  1. a) Thông tin ở phần đầu trang và chân trang của văn bản có vai trò gì?
  2. b) Văn bản trên trang chiếu cần được định dạng như thế nào?

Câu 2 (2,0 điểm). Vẽ sơ đồ khối tìm số lớn nhất trong ba số ,  và .

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản

1

2

1

3

6

1

2,5

Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu

6

1

1

7

1

2,75

Bài 11a. Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu

3

1

1

5

1,25

Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình

6

1

6

1

3,5

Tổng số câu TN/TL

1

0

17

2

5

1

1

0

24

3

10

Điểm số

0,25

0

4,25

2,0

1,25

2,0

0,25

0

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

0,25 điểm

2,5%

6,25 điểm

62,5%

3,25 điểm

32,5%

0,25 điểm

2,5%

10 điểm

100%

100%

 

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN

ỨNG DỤNG TIN HỌC

2

18

1. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản

 

Nhận biết

 

- Nhận biết được phần đầu trang, chân trang và số trang của văn bản.

1

C1

Thông hiểu

- Tác dụng của phần đầu trang, chân trang và số trang.

1

2

C1a

C4,5

Vận dụng

- Thực hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.

3

C2,3,6

Vận dụng cao

- Tạo được sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.

2. Định dạng nâng cao cho trang chiếu

Thông hiểu

- Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung.

1

6

C1b

C7,8,9,10,11,13

Vận dụng

- Thực hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.

1

C12

Vận dụng cao

- Tạo được sản phẩm là bài trình chiếu có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.

3. Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu

Thông hiểu

- Sử dụng được các bản mẫu (template).

3

C14,15,18

Vận dụng

- Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác.

1

C16

Vận dụng cao

- Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin.

1

C17

GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

1

6

4. Từ thuật toán đến chương trình

Thông hiểu

- Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.

6

C19,20,21, 22,23,24

Vận dụng

- Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản.

1

C2

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay