Đề thi thử Lịch sử Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 3
Bộ đề thi thử tham khảo môn lịch sử THPTQG năm học 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử
ĐỀ SỐ 3 – ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga đã lật đổ
A. chế độ phong kiến.
B. nhà nước tư sản.
C. chính quyền vô sản.
D. giai cấp tư sản.
Câu 2. Nội dung nào sau đây là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia.
B. Thống nhất về thể chế chính trị giữa các quốc gia.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng mọi giá.
D. Bình đẳng về kinh tế của tất cả các quốc gia thành viên.
Câu 3. Những hoạt động đối ngoại của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX nhằm mục đích nào sau đây?
A. Đưa đất nước đi lên chủ nghĩa cộng sản
B. Lật đổ chế độ thực dân của đế quốc Anh
C. Vận động nhân dân khởi nghĩa chống Pháp
D. Thức tỉnh tinh thần đấu tranh trong nhân dân
Câu 4. Hiện nay, Việt Nam thực hiện chính sách đối ngoại nào sau đây?
A. Đóng cửa với các nước tư bản phương Tây.
B. Phát triển quan hệ hữu nghị với các quốc gia.
C. Cắt đứt quan hệ với các nước châu Âu.
D. Xoay trục sang các nước châu Phi là chính.
Câu 5. Quốc gia nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc thành lập Liên hợp quốc?
A. Mĩ.
B. Bỉ.
C. Hàn Quốc.
D. Nhật Bản
Câu 6. Nội dung nào sau đây là bối cảnh ra đời của tổ chức ASEAN?
A. Trật tự thế giới hai cực Ianta đã được xác lập.
B. Liên Xô và các nước Đông Âu lâm vào khủng hoảng.
C. Hệ thống tư bản chủ nghĩa tan rã, sụp đổ.
D. Xu thế đối đầu Đông – Tây vừa mới xuất hiện.
Câu 7. Trong những năm 1965-1968, nhân dân miền Bắc Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Trực tiếp chiến đấu chống Mỹ.
B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
C. Đẩy lùi cuộc xâm lược của thực dân Anh.
D. Xóa bỏ chế độ cai trị của Pháp.
Câu 8. Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại của Việt Nam hiện nay?
A. Xây dựng căn cứ địa cách mạng
B. Phát động nhân dân khởi nghĩa
C. Là đối tác tin cậy của các quốc gia
D. Liên minh với các nước châu Phi
Câu 9.Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc có hoạt động nào sau đây?
A. Tham gia tổ chức Quốc tế cộng sản.
B. Sáng lập Đảng Lao động Việt Nam.
C. Kí với Pháp bản Hiệp định Sơ bộ.
D. Ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 10. Năm 1997, quốc gia nào sau đây gia nhập vào Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Thái Lan.
B. Đức.
C. Cam-pu-chia.
D. Lào.
Câu 11. Nội dung nào sau đây là bối cảnh bùng nổ cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Đế quốc Mĩ nhảy vào Đông Dương.
C. Thực dân Pháp bị mất hết thuộc địa.
D. Chế độ phong kiến đã bị sụp đổ.
Câu 12. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý (1075 - 1077)?
A. Các mâu thuẫn xã hội đều được thủ tiêu.
B. Sự chỉ huy tài giỏi của các tướng lĩnh.
C. Sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới.
D. Sự tan rã của phe tư bản chủ nghĩa.
Câu 13. Năm 1911, Nguyễn Ái Quốc có hoạt động nào sau đây?
A. Ra đi tìm đường cứu nước
B. Tham gia Quốc tế cộng sản
C. Sáng lập các hội cứu quốc
D. Lãnh đạo khởi nghĩa chống Pháp
Câu 14. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm ở Việt Nam trong thế kỉ XIII?
A. Quân xâm lược bị suy yếu, khủng hoảng cực độ.
B. Truyền thống đoàn kết của dân tộc được phát huy.
C. Có sự phối hợp chiến đấu với các nước Đông Dương.
D. Nhà nước dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc.
Câu 15. Năm 1945, nhân dân Việt Nam có hoạt động nào sau đây?
A. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Bài trừ lực lượng nội phản thân Mỹ.
D. Xây dựng làng chiến đấu chống Mỹ.
Câu 16. Trong những năm 1961-1965, nhân dân miền Nam Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
B. Lật đổ chế độ cai trị của thực dân Anh.
C. Đẩy quân Trung Hoa Dân quốc về nước.
D. Xóa bỏ nhà nước chiếm hữu nô lệ.
Câu 17. Trong thời kì 1930 – 1945, Hồ Chí Minh có đóng góp nào sau đây với cách mạng Việt Nam?
A. Sáng lập tổ chức cách mạng quyết định vận mệnh của quốc gia dân tộc.
B. Giải quyết thành công các mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam.
C. Truyền bá tư tưởng tiến bộ, bảo vệ vững chắc chính quyền công nông.
D. Lãnh đạo nhân dân hoàn thành các mục tiêu chiến lược của cách mạng.
Câu 18. ............................................
............................................
............................................
Câu 24. Trong thời kì 1945 – 1954, nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa không có hoạt động đối ngoại nào sau đây?
A. Gia nhập tổ chức ASEAN
B. Đấu tranh với thực dân Pháp
C. Kí kết nhiều văn kiện hợp tác
D. Thiết lập quan hệ với Liên Xô
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
"Nhiệm vụ cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc[... ] là nhiệm vụ quyết định nhất đối với sự phát triển của toàn bộ cách mạng nước ta, đối với sự nghiệp thống nhất nước nhà của nhân dân ta". Còn "cách mạng miền Nam có vị trí rất quan trọng. Nó có tác dụng quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc Mỹ và bè lũ tay sai, thực hiện hoà bình thống nhất nước nhà, hoàn thành nhiệm vụ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước".
(https://daihoi13.dangcongsan.vn/cac-ky-dai-hoi/tu-dai-hoi-den-dai-hoi/dai-hoi-dai-bieu-toan-quoc lan-thu-iii-175 )
a) Trong thời kì 1954 – 1975 ở Việt Nam, cách mạng miền Bắc có vai trò quyết định nhất đối với cách mạng cả nước.
b) Cách mạng miền Nam có tác động tích cực đối với cách mạng miền Bắc trong thời kì 1954 – 1975 ở Việt Nam.
c) Việt Nam chủ trương dùng chiến tranh cách mạng để hoàn thành mục tiêu của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước.
d) Cách mạng Việt Nam góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân vì đã ngăn ngừa âm mưu xâm lược của đế quốc Mỹ.
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Thu hút, phát huy mạnh mẽ mọi nguồn lực và sức sáng tạo của nhân dân. Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, giải quyết tốt những vấn đề bức thiết; tăng cường quản lý phát triển xã hội, đảm bảo an ninh xã hội, an sinh xã hội, nâng cao phúc lợi xã hội và giảm nghèo bền vững. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc”.
(Nguyễn Phú Trọng, Xây dựng và phát triển nền đối ngoại, ngoại giao Việt Nam toàn diện, hiện đại, mang đậm bản sắc “cây tre Việt Nam”, NXB Chính trị Quốc gia Sự Thật, 2024, tr.508).
a) Trong công cuộc Đổi mới ở Việt Nam luôn đặt vấn đề chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân lên hàng đầu.
b) Công cuộc Đổi mới thu hút, phát huy mạnh mẽ mọi nguồn lực và sức sáng tạo của nhân dân đã giúp Việt Nam hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
c) Chiến tranh giải phóng dân tộc và công cuộc Đổi mới ở Việt Nam do Đảng Cộng sản lãnh đạocho thấy nguyên tắc hàng đầu là độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. d) Đảm bảo an ninh xã hội, an sinh xã hội, nâng cao phúc lợi xã hội trong công cuộc Đổi mới đất nước là nhiệm vụ hàng đầu của riêng lực lượng vũ trang Việt Nam.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Việt Nam luôn ủng hộ các mục tiêu hàng đầu của Liên hợp quốc, như duy trì hòa bình và an ninh, chống chạy đua vũ trang, giải trừ quân bị, ngăn ngừa và giải quyết các tranh chấp, xung đột bằng biện pháp hòa bình, tăng cường quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. Việt Nam cũng là nước tham gia ký kết nhiều điều ước quốc tế do Liên hợp quốc tổ chức”.
(https://tapchicongsan.org.vn/quoc-phong-an-ninh-oi-ngoai1/ /2018/47741/lien-hop-quoc-va nhung-dong-gop-cua-viet-nam.aspx)
a) Duy trì hòa bình, an ninh thế giới là mục tiêu của Liên hợp quốc.
b) Liên hợp quốc ủng hộ việc chạy đua vũ trang để bảo vệ đất nước.
c) Liên hợp quốc đã góp phần chấm dứt Chiến tranh thế giới thứ hai và đảm bảo hòa bình bền vững cho nhân loại.
d) Từ khi gia nhập Liên hợp quốc, Việt Nam không dùng bạo lực để giải quyết vấn đề dân tộc
Câu 4. ............................................
............................................
............................................
ĐÁP ÁN
............................................
............................................
............................................