Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài tập cuối chương III
Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Bài tập cuối chương III. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét












Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm
CHÀO MỪNG CẢ LỚP
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MÔN TOÁN!
CHƯƠNG III. GIỚI HẠN.
HÀM SỐ LIÊN TỤC
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Bài 1. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng (a; b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn [a; b] là ?
Giải
Hàm số f xác định trên đoạn [a; b] được gọi là liên tục trên đoạn [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b), đồng thời lim┬(x→a^+ ) f(x)=f(a) và lim┬(x→b^- ) f(x)=f(b).
Bài 2. a) Tính giới hạn lim〖(2n+1)/(3n+2)〗. b) Tính giới hạn A=lim┬(x→1) (x^3-1)/(x-1).
Giải
- a) Ta có lim〖(2n+1)/(3n+2)〗=lim〖(2+1/n)/(3+2/n)〗=2/3.
- b) A=lim┬(x→1) (x^3-1)/(x-1)=lim┬(x→1) (x-1)(x^2+x+1)/(x-1)=lim┬(x→1) (x^2+x+1)=3
Bài 3. a) Giá trị của lim┬(x→1) (3x^2-2x+1) bằng? b) lim┬(x→+∞) (x-2)/(x+3) bằng?
Giải
- a) lim┬(x→1) (3x^2-2x+1)=3.1^2-2.1+1=2.
- b) Chia cả tử và mẫu cho x, ta có lim┬(x→+∞) (x-2)/(x+3)=lim┬(x→+∞) (1-2/x)/(1+3/x)=1/1=1.
"Bài 4."
"a) Cho hàm số " f(x)={█((e^ax-1)/x " khi" x≠0@1/2 " khi" x=0)┤
"Tìm giá trị của " a" để hàm số liên tục tại " x_0=0"."
"b) Cho hàm số " f(x)={█((x^2+x-2)/(x-1) " khi " x≠1@3m" khi " x=1)┤". Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số gián đoạn tại " x=1.
Giải
- a) Tập xác định: D=R.
lim┬(x→0) f(x)=lim┬(x→0) (e^ax-1)/x=lim┬(x→0) (e^ax-1)/ax.a=a.
f(0)=1/2; hàm số liên tục tại x_0=0 khi và chỉ khi: lim┬(x→0) f(x)=f(0)⇔a=1/2.
- b) Tập xác định của hàm số là
Hàm số gián đoạn tại x=1 khi lim┬(x→1) f(x)≠f(1)⇔lim┬(x→1) (x^2+x-2)/(x-1)≠3m
⇔lim┬(x→1) (x-1)(x+2)/(x-1)≠3m⇔lim┬(x→1) (x+2)≠3m⇔3≠3m⇔m≠1.
"Bài 5.a) Cho " I=lim┬(x→0) 2(√(3x+1)-1)/x " và " J=lim┬(x→-1) (x^2-x-2)/(x+1) ". Tính " I-J"."
"b) Tính giới hạn " lim[1/1.2+1/2.3+1/3.4+...+1/n(n+1) ] "."
Giải
- a) Ta có:
I=lim┬(x→0) 2(√(3x+1)-1)/x=lim┬(x→0) 6x/x(√(3x+1)+1) =lim┬(x→0) 6/(√(3x+1)+1)=3.
J=lim┬(x→-1) (x^2-x-2)/(x+1)=lim┬(x→-1) (x+1)(x-2)/(x+1)=lim┬(x→-1) (x-2)=-3.
Khi đó I-J=6.
"Bài 6." a) Cho hàm số f(x)={■8(3x+a-1&"khi" &x≤0@(√(1+2x)-1)/x &"khi" &x>0)┤.
Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục trên R.
- b) Cho hàm số f(x)={■8((x^2-4)/(x-2) &"khi" &x≠2@m^2+3m&"khi" &x=2)┤.
Tìm m để hàm số liên tục tại x_0=2.
Giải
- a) Tập xác định D=R.
Ta có: Hàm số liên tục trên các khoảng (-∞;0) và (0;+∞).
lim┬(x→0^- ) f(x)=lim┬(x→0^- ) (3x+a-1)=a-1.
lim┬(x→0^+ ) f(x)=lim┬(x→0^+ ) (√(1+2x)-1)/x=lim┬(x→0^+ ) 2/(√(1+2x)+1)=1.
f(0)=a-1.
Hàm số liên tục trên R⇔ Hàm số liên tục tại điểm x=0
⇔a-1=1⇔a=2.
- b) Tập xác định D=R.
Ta có lim┬(x→2) f(x)=lim┬(x→2) (x^2-4)/(x-2)=lim┬(x→2) (x+2)=2+2=4.
Hàm số đã cho liên tục tại x_0=2 khi và chỉ khi lim┬(x→2) f(x)=f(2)
⇔4=m^2+3m⇔m^2+3m-4=0⇔[█(&m=1@&m=-4)┤.
"Bài 7."
- a) Cho hàm số f(x)={█(&2x+m" khi " x≤0@&(√(1+4x)-1)/x " khi " x>0)┤. Tìm tất cả các giá trị của m để tồn tại giới hạn lim┬(x→0) f(x).
- b) Cho lim┬(x→-∞) (a√(x^2+1)+2017)/(x+2018)=1/2; lim┬(x→+∞) (√(x^2+bx+1)-x)=2.
Tính P=4a+b.
Giải
- a) Ta có lim┬(x→0^- ) f(x)=lim┬(x→0^- ) (2x+m)=m
lim┬(x→0^+ ) f(x)=lim┬(x→0^+ ) (√(1+4x)-1)/x=lim┬(x→0^+ ) 4/(√(1+4x)+1)=2
Tồn tại giới hạn lim┬(x→0) f(x) khi và chỉ khilim┬(x→0^- ) f(x)=lim┬(x→0^+ ) f(x)⇔m=2.
- b) Ta có: lim┬(x→-∞) (a√(x^2+1)+2017)/(x+2018)=lim┬(x→-∞) x(-a√(1+1/x^2 )+2017/x)/x(1+2018/x) =lim┬(x→-∞) (-a√(1+1/x^2 )+2017/x)/(1+2018/x) =-a.
Nên -a=1/2 ⇔a=-1/2.
Ta có: lim┬(x→+∞) (√(x^2+bx+1)-x)=lim┬(x→+∞) (√(x^2+bx+1)-x)(√(x^2+bx+1)+x)/(√(x^2+bx+1)+x)
=lim┬(x→+∞) (bx+1)/x(√(1+b/x+1/x^2 )+1) =lim┬(x→+∞) x(b+1/x)/x(√(1+b/x+1/x^2 )+1) =lim┬(x→+∞) (b+1/x)/(√(1+b/x+1/x^2 )+1)=b/2.
Nên b/2=2 ⇔b=4.
Vậy P=4(-1/2)+4=2.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Bài 1. a) Xác định sự tồn tại của lim┬(x→0) |x|/x^2 .
- b) Cho hàm số y=f(x)={█(&(2-√(x+3))/(x^2-1) " khi " x≠1@&1/8 " khi " x=1 )┤. Tính lim┬(x→1^- ) f(x).
Giải
- a) Ta có lim┬(x→0^+ ) |x|/x^2 =lim┬(x→0^+ ) x/x^2 =lim┬(x→0^+ ) 1/x=+∞.
lim┬(x→0^- ) |x|/x^2 =lim┬(x→0^- ) (-x)/x^2 =lim┬(x→0^- ) (-1)/x=+∞.
Vậy không tồn tại lim┬(x→0) |x|/x^2 .
- b) Ta có
lim┬(x→1^- ) f(x)=lim┬(x→1^- ) (2-√(x+3))/(x^2-1)=lim┬(x→1^- ) (4-x-3)/(x-1)(x+1)(2+√(x+3))
=lim┬(x→1^- ) (-1)/(x+1)(2+√(x+3)) =+∞
Bài 2. a) Tìm giới hạn I=lim┬(x→+∞) (x+1-√(x^2-x+2)).
- b) Biết lim┬(x→1) (√(x^2+x+2)-∛(7x+1))/(√2 (x-1) )=(a√2)/b+c với a, b, c ∈Z và a/b là phân số tối giản. Giá trị của a+b+c bằng?
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây