Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM  

ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY 

KHỞI ĐỘNG 

+ Những mệnh đề nào sau đây là đúng? 

  1. lim⁡〖1/n=0.        B. lim⁡(5n+1)=0 C. lim⁡〖(4-n)/n^2 =-∞.     D. lim⁡〖5/(2n+1)〗=5/2.
  2. Nếu lim⁡|u_n |=+∞, thì lim⁡〖u_n 〗=+∞.    F. Nếu lim⁡|u_n |=+∞, thì lim⁡〖u_n 〗=-∞.
  3. Nếu lim⁡〖u_n 〗=0, thì lim⁡|u_n |=0. H. Nếu lim⁡〖u_n 〗=-a, thì lim⁡|u_n |=a.

CHƯƠNG III: GIỚI HẠN.  
HÀM SỐ LIÊN TỤC 

BÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 

HỆ THỐNG KIẾN THỨC 

  1. Giới hạn hữu hạn của của dãy số
  2. Định nghĩa

- Dãy số (u_n) có giới hạn 0 khi n dần tới dương vô cực nếu |u_n | có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, khi hiệu lim┬(n→+∞)⁡〖u_n 〗=0. 

* Chú ý: Ngoài ký hiệu lim┬(n→+∞)⁡〖u_n 〗=0, ta cũng sử dụng các kí kiệu sau: lim┬ ⁡〖u_n 〗=0 hay u_n→0 khi n→+∞. 

* Nhận xét: Nếu u_n ngày càng gần tới 0 khi n ngày càng lớn thì lim⁡〖1/n〗=0. 

- Dãy số (u_n) có giới hạn hữu hạn là a khi n dần tới dương vô cực nếu 

li m_(n→+∞)⁡〖(u_n-a)〗=0 

Kí hiệu lim┬(n→+∞)⁡〖u_n=a 

* Chú ý:  

- Một dãy số có giới hạn thì giưới hạn đó là duy nhất. 

- Không phải dãy số nào cũng có giới hạn, chẳng hạn như dãy số(u_n) với u_n=(-1)^n   

  1. Một số giới hạn cơ bản
  2. a) lim⁡〖1/n=0;lim⁡〖1/n^k =0 với k là số nguyên dương cho trước.
  3. b) lim⁡〖c/n=0;lim⁡〖c/n^k =0 với c là hằng số, k là số nguyên dương cho trước.
  4. c) Nếu |q|<1 thì lim⁡〖q^n 〗=0
  5. d) Dãy số (u_n) với u_n=(1+1/n)^n có giới hạn là một số vô tỉ và gọi giới hạn đó là e

e=lim⁡〖(1+1/n)^n 〗 

  1. Định lí về giới hạn hữu hạn
  2. a) Nếu lim⁡〖u_n 〗=a;lim⁡〖v_n=b〗  thì:

lim⁡(u_n+v_n )=a+b lim⁡〖(u_n-v_n)〗=a-b  

lim⁡〖(u_n.v_n)〗=a.b lim⁡〖u_n/v_n =a/b;(v_n≠0, b≠0)〗 

  1. b) Nếu u_n≥0 với mọi n và lim⁡〖u_n 〗=a thì a≥0lim⁡√(u_n )=√a

III. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 

- Trong trường hợp tổng quát: Cấp số nhân vô hạn u_1, u_1 q,…, u_1 q^(n-1),… có công bội q thỏa mãn |q|<1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. 

- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho là: 

S=u_1+u_1 q+u_1 q^2+…=u_1/(1-q) 

  1. Giới hạn vô cực

- Ta nói dãy số (u_n) có giới hạn +∞ khi n→+∞, nếu u_n có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi. 

Kí hiệu: lim┬(n→+∞)⁡〖u_n 〗=+∞ hay lim⁡〖u_n 〗=+∞ hay u_n→+∞ khi n→+∞. 

- Ta nói dãy số (u_n) có giới hạn -∞ khi n→ +∞ nếu lim┬(n→+∞)⁡〖(-u_n)〗=+∞ 

Kí hiệu lim┬(n→+∞)⁡〖u_n 〗=-∞ hay lim⁡〖u_n 〗=-∞ hay u_n→-∞ khi n→+∞ 

LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

DẠNG 1: Tính giới hạn dãy số đa thức hoặc phân thức hữu tỉ ; dãy số có chứa căn; dãy số chứa lũy thừa. 

Bài 1.  

  1. a) Tính lim⁡〖(2n^3-3n^2+2)/(2-n^4 )〗 b) Tính lim⁡(-2n^3+3n-1) c) Tính lim⁡〖((2n-1)(3n^2+2)^3)/(-2n^5+4n^3-1)〗 

Giải 

  1. a) 〖lim 〗⁡〖(2n^3-3n^2+2)/(2-n^4 )〗=lim⁡〖(2/n-3/n^2 +2/n^4 )/(2/n^4 -1)〗=0/(-1)=0
  2. b) lim⁡〖 (〗-2 n^3⁡+ 3 n⁡- 1)=〖lim⁡n〗^3⁡(-2+3/n^2 -1/n^3 )=-∞
  3. c) Chia cả tử và mẫu cho n^7 ta có:

lim⁡〖((2n-1)(3n^2+2)^3)/(-2n^5+4n^3-1)〗=lim⁡〖((2n-1)/n.((3n^2+2)^3)/n^6 )/(1/n^2 .(-2n^5+4n^3-1)/n^5 )〗=lim⁡〖((2-1/n) (3+2/n^2 )^3)/(1/n^2  (-2+4/n^2 -1/n^5 ) )〗  

=lim⁡〖(n^2 (2-1/n) (3+2/n^2 )^3)/((-2+4/n^2 -1/n^5 ) )〗=-∞. 

Vì lim⁡〖n^2 =+∞ nên lim⁡〖((2-1/n) (3+2/n^2 )^3)/(-2+4/n^2 -1/n^5 )〗=-27. 

Bài 2.  

  1. a) Tìm lim⁡〖(√(2n+2)-√n)/√n b) Tính lim⁡(n^2-n√(4n+1))   c) Tính lim⁡(√(n^2-4n)-n) 

Giải 

  1. a) lim⁡〖(√(2n+2)-√n)/√n= lim⁡〖((√(2n+2)-√n)/√n)/(√n/√n)〗  = (√(2+2/n)-1)=√2-1
  2. b) lim⁡(n^2-n√(4n+1)) = lim⁡〖n^2 (1-√(4/n+1/n^2 ))

lim⁡〖n^2 =+∞ lim⁡(1-√(4/n+1/n^2 ))=1>0 

  1. c) lim⁡(√(n^2-4n)-n)=lim⁡〖(√(n^2-4n)-n)(√(n^2-4n)+n)/((√(n^2-4n)+n) )〗

=lim⁡〖(-4n)/((√(n^2-4n)+n) )〗=lim⁡〖(-4)/(√(1-4/n)+1)〗=-2 

Bài 3.  

  1. a) Tính lim⁡(n-∛(8n^3+3n+2)) b) Tính lim⁡〖(√(4n^2+1)-2n)/(√(n^2+4n+1)-n)〗

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay