Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 2: Giới hạn của hàm số
Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 2: Giới hạn của hàm số. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
+ Nhóm 1: Giá trị của lim┬(x→-1) (x+1)/2(x^2-x+1) là?
+ Nhóm 2: Giá trị của lim┬(x→1) 1/(2x^2-3x+2)^3 là?
BÀI 2:
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
- Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm
- Định nghĩa
- Cho khoảng K chứa điểm x_0 và hàm số f(x) xác định trên K hoặc trên K\ {x_0}. Hàm số f(x) có giới hạn là số L khi x dần tới x_0 nếu với dãy số (x_n) bất kì, x_n∈K\ {x_0} và x_n→x_0 thì f(x_n )→L.
Kí hiệu lim┬(x→x_0 )〖f(x)=L〗 hay f(x)→L khi x→x_0
- Các phép toán trên giới hạn hữu hạn của hàm số
- Định lí: Nếu lim┬(x-.x_0 )〖f(x)〗=L và lim┬(x→x_0 )〖g(x)〗=M;(L, M∈R) thì:
lim┬(x→x_0 ) [f(x)+g(x)]=L+M lim┬(x→x_0 ) [f(x)-g(x)]=L-M
lim┬(x→x_0 ) [f(x)⋅g(x)]=L⋅M lim┬(x→x_0 ) (f(x))/(g(x))=L/M," nếu " M≠0
- Giới hạn một phía
- Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;x_0)
Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm số y=f(x) khi x→x_0 nếu với dãy số (x_n) bất kì, a<x_n<x_0 và x_n→x_0, ta có; f(x_n )→L.
- Cho hàm số y=f(x) xác định trên khỏng (x_0;b)
Số L được gọi là giới hạn bên phải của hàm số y=f(x) khi x→x_0 nếu với dãy số (x_n) bất kì, x_0<x_n<b và x_n→x_0, ta có f(x_n )→L
Kí hiệu lim┬(x→x_0^+ )〖f(x)〗=L
- lim┬(x→x_0^+ )〖f(x)〗=L khi và chỉ khi lim┬(x→x_0^- )〖f(x)〗=lim┬(x→x_0^+ )〖f(x)〗=L
- Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực
- a) Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a; +∞)
Ta nói hàm số y=f(x) có giới hạn là số L khi x→ +∞ nếu với dãy số (x_n) bất kì, x_n>a và x_n→ +∞, ta có f(x_n )→L.
Kí hiệu lim┬(x→+∞)f(x)=L hay f(x)→L khi x→+∞
- b) Cho hàm số ay=f(x) xác định trên khoảng (-∞;a)
Ta nói hàm số y=f(x) có giới hạn là số L khi x→ -∞ nếu với dãy số (x_n) bất kì, x_n<a và x_n→ -∞, ta có f(x_n )→L
Kí hiệu lim┬(x→-∞)f(x)=L hay f(x)→L khi x→-∞
- Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a; +∞)
Ta nói hàm số y=f(x) có giới hạn là +∞ khi x→a^+ nếu với dãy số (x_n) bất kì, x_n>a và x_n→a, ta có: f(x_n )→ +∞
Kí hiệu lim┬(x→a^+ )〖f(x)〗=+∞ hay f(x)→ +∞ khi x→a^+
- Các trường hợp lim┬(x→a^+ )〖f(x)〗=-∞; lim┬(x→a^- )f(x)=+∞; lim┬(x→a^- )〖f(x)〗=-∞ được định nghĩa tương tự.
- Giới hạn vô cực của hàm số tại vô cực
- Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a; +∞)
Ta nói hàm số y=f(x) có giới hạn là +∞ khi x→ +∞
Nếu với dãy số (x_n) bất kì, x_n>a và x_n→ +∞, ta có: f(x_n )→ +∞
Kí hiệu lim┬(x→+∞)f(x)=-∞; lim┬(x→-∞)f(x)=+∞;
lim┬(x→-∞)〖f(x)〗=-∞ được định nghĩa tương tự.
* Chú ý:
+ lim┬(x→+∞)〖x^k 〗=+∞ với k là số nguyên dương.
+ lim┬(x→-∞)〖x^k 〗=+∞ với k là số nguyên dương chẵn.
+ lim┬(x→-∞)〖x^k 〗=-∞ với k là số nguyên dương lẻ.
LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Tìm giới hạn của hàm số bằng cách thay trực tiếp
Bài 1. Giới hạn lim┬(x→-1) (x^2-2x+4) có giá trị là bao nhiêu?
Giải
Do hàm số f(x)=x^2-2x+4 xác định tại điểm x_0=-1
nên giới hạn này bằng f(-1).
⇒lim┬(x→-1) (x^2-2x+4)=7.
Bài 2. Giới hạn lim┬(x→2) (x^2-3x-5)/(3x-1) có giá trị là bao nhiêu
Giải
Cách 1: lim┬(x→2) (x^2-3x-5)/(3x-1)=-7/5.
Cách 2: Nhập máy tính như sau (x^2-3x-5)/(3x-1), bấm CACL, nhập giá trị của x=2 và ta sẽ nhận được đáp án.
Bài 3. Tìm giới hạn của hàm số B=lim┬(x→π/6) (2 tanx+1)/(sinx+1).
Giải
Ta có B=lim┬(x→π/6) (2 tanx+1)/(sinx+1)=(2 tan〖π/6〗+1)/(sin〖π/6〗+1)=(4√3+6)/9.
Bài 4. Cho lim┬(x→2) f(x)=3. Tìm giới hạn A=lim┬(x→2) (2f(x)+1)/(f^2 (x)+1).
Giải
Ta có A=lim┬(x→2) (2f(x)+1)/(f^2 (x)+1)=(2.3+1)/(3^2+1)=7/10.
Bài 5. Tìm các giới hạn lim┬(x→2) √((x^3-4x)/(2x-1)(x^3-2) ).
Giải
Ta có lim┬(x→2) √((x^3-4x)/(2x-1)(x^3-2) )=√((2^3-4.2)/(2.2-1)(2^3-2) )=0
Bài 6. Tìm giá trị của tham số m để B≤2 với
B=lim┬(x→1) (x^3-2x+2m^2-5m+5).
Giải
Ta có B=lim┬(x→1) (x^3-2x+2m^2-5m+5)=2m^2-5m+4.
Do B≤2⇔2m^2-5m+2≤0⇔1/2≤m≤2.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: Tìm giới hạn của hàm số dạng vô định 0/0
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 700k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây