Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 3: Hàm số liên tục
Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 cánh diều Chương 3 Bài 3: Hàm số liên tục. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm
THÂN MẾN CHÀO ĐÓN CẢ LỚP ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
+ Hàm số y=f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
BÀI 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
- Khái niệm
- a) Hàm số liên tục tại một điểm
- Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;b) và x_0∈(a;b).
Hàm số y=f(x) được gọi là liên tục tại x_0 nếu lim┬(x→x_0 )〖f(x)〗=f(x_0)
- Nhận xét: Hàm số y=f(x) không liên tục tại x_0 được gọi là gián đoạn tại x_0.
- b) Hàm số liên tục trên một khoảng hoặc một đoạn
- Hàm số y=f(x) được gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
- Hàm số y=f(x) được gọi là liên tục trên đoạn [a; b] nếu hàm số đó liên tục trên khoảng (a; b) và lim┬(x→ a^+ )〖f(x)〗=f(a); lim┬(x→ b^- )〖f(x)〗=f(b)
* Chú ý: Khái niệm hàm số liên tục trên các tập hợp có dạng: (a; b]; [a; b); (a; +∞);[a; +∞);(-∞;a);(-∞;a];(-∞; +∞) được định nghĩa tương tự.
- Một số định lí cơ bản
- a) Tính liên tục của một số hàm sơ cấp cơ bản
* Định lí:
- Các hàm đa thức và hai hàm số lượng giác y=sinx, y=cosx liên tục trên R.
- Các hàm phân thức hữu tỉ và hai hàm số lượng giác y=tanx, y=cot〖 x〗 liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
- Hàm căn thức y=√x liên tục trên nửa khoảng [0;+∞).
- b) Tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục
Giả sử y=f(x) và y=g(x) là hai hàm số liên tục tại điểm x_0.
Khi đó:
- Các hàm số y=f(x)+g(x), y=f(x)-g(x) và y=f(x).g(x) liên tục tại x_0
- Hàm số y=f(x)/g(x) liên tục tại x_0 nếu g(x_0 )≠0
LUYỆN TẬP
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
Bài 1: Xét tính liên tục của hàm số sau tại x=3
- a) f(x)={■8((x^3-27)/(x^2-x-6) " khi" x≠3@10/3 " khi" x=3)┤ ; b) f(x)={■8((x-3)/(√(2x+3)-3) "khi " x<3@(x-1)^2 "khi " x≥3)┤
Giải:
- a) Hàm số xác định trên R
Ta có f(3)=10/3 và lim┬(x→3) f(x)=lim┬(x→3) (x^3-27)/(x^2-x-6)=lim┬(x→3) ((x-3)(x^2+3x+9))/((x-3)(x+2))
=lim┬(x→3) (x^2+3x+9)/(x+2)=27/5≠f(3).
Vậy hàm số không liên tục tại x=3.
- b) Ta có f(3)=4 và lim┬(x→3^+ ) f(x)=lim┬(x→3^+ ) (x-1)^2=4;
lim┬(x→3^- ) f(x)=lim┬(x→3^- ) (x-3)/(√(2x+3)-3)=lim┬(x→3^- ) (√(2x+3)+3)/2=3≠lim┬(x→3^+ ) f(x)
Vậy hàm số gián đoạn tại x=3.
Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm chỉ ra
- a) f(x)={█(&x^2+1" khi " x≠1@&"2 khi " x=1)┤ tại điểm x_0=1
- b) f(x)={█(&|x^2-x-2|/(x+1) " khi " x≠-1@&1" khi " x=-1 )┤
Giải:
- a) Ta có f(1)=2và lim┬(x→1) f(x)=lim┬(x→1) (x^2+1)=2=f(1)
Vậy hàm số liên tục tại điểm x=1.
- b) Ta có f(-1)=1
lim┬(x→-1^+ ) f(x)=lim┬(x→-1^+ ) |(x+1)(x-2)|/(x+1)=lim┬(x→-1^+ ) (2-x)=3
lim┬(x→-1^- ) f(x)=lim┬(x→-1^- ) |(x+1)(x-2)|/(x+1)=lim┬(x→-1^- ) (x-2)=-3≠lim┬(x→-1^+ ) f(x)
Suy ra không tồn tại giới hạn của hàm số y=f(x) khi x→-1.
Bài 3: Tìm a để hàm số sau liên tục tại x=2
- a) f(x)={■8((∛4x-2)/(x-2) " khi " x≠2@a" khi " x=2)┤ b) f(x)={■8((x^4-5x^2+4)/(x^3-8) " khi " x<2@ax^2+x+1" khi " x≥2)┤
Giải:
- a) Ta có f(2)=a và lim┬(x→2) f(x)=lim┬(x→2) (∛4x-2)/(x-2)=lim┬(x→2) 4/(∛((4x)^2 )+2∛4x+4)=1/3
Hàm số liên tục tại điểm x=2⇔lim┬(x→2) f(x)=f(2)⇔a=1/3.
- b) Ta có : lim┬(x→2^- ) f(x)=lim┬(x→2^- ) (x^4-5x^2+4)/(x^3-8)=lim┬(x→2^- ) ((x^2-1)(x+2))/(x^2+2x+4)=1
lim┬(x→2^+ ) f(x)=lim┬(x→2^+ ) (ax^2+x+1)=4a+3=f(2)
Hàm số liên tục tại x=2⇔lim┬(x→2^+ ) f(x)=lim┬(x→2^- ) f(x)=f(2)
⇔4a+3=1⇔a=-1/2.
Bài 4:
- a) Tìm a để các hàm số f(x)={█(&(√(4x+1)-1)/(ax^2+(2a+1)x) " khi " x≠0@&3" khi " x=0 )┤ liên tục tại x=0
- b) Tìm a để các hàm số f(x)={█(&(√(3x+1)-2)/(x^2-1) " khi " x>1@&(a(x^2-2))/(x-3) " khi " x≤1)┤ liên tục tại x=1
Giải:
- a) Ta có : lim┬(x→0) f(x)=lim┬(x→0) (√(4x+1)-1)/x(ax+2a+1) =lim┬(x→0) 4/(ax+2a+1)(√(4x+1)+1) =2/(2a+1)
Hàm số liên tục tại x=0⇔2/(2a+1)=3⇔a=-1/6.
- b) Ta có : lim┬(x→1^+ ) f(x)=lim┬(x→1^+ ) (√(3x+1)-2)/(x^2-1)=3/8
lim┬(x→1^- ) f(x)=lim┬(x→1^- ) (a(x^2-2))/(x-3)=a/2
Suy ra hàm số liên tục tại x=1⇔a/2=3/8⇒a=3/4
Bài 5: a) Cho hàm số f(x)={█(&(x^2-x-2)/√(x-2)+2x" khi " x>2@&x^2-x+3" khi " x≤2)┤
Xét tính liên tục của f(x) tại x_0=2
- b) Tìm a để các hàm số f(x)={■8(x+2a "khi " x<0@x^2+x+1 "khi" x≥0)┤ liên tục tại x=0
Giải:
- a) Ta có : lim┬(x→2^+ ) f(x)=lim┬(x→2^+ ) [((x+1)(x-2))/√(x-2)+2x]=4
lim┬(x→2^- ) f(x)=lim┬(x→2^- ) (x^2-x+3)=5≠lim┬(x→2^+ ) f(x)
Hàm số không liên tục tại x_0=2.
- b) Ta có : lim┬(x→0^+ ) f(x)=lim┬(x→0^+ ) (x^2+x+1)=1
lim┬(x→0^- ) f(x)=lim┬(x→0^- ) (x+2a)=2a
Suy ra hàm số liên tục tại x=0⇔a=1/2.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2:
Xét tính liên tục của hàm số trên một tập (một khoảng)
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 700k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây