Giáo án dạy thêm toán 11 cánh diều bài: Bài tập cuối chương III

Dưới đây là giáo án bài: Bài tập cuối chương III. Bài học nằm trong chương trình toán 11 cánh diều. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo

Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm toán 11 cánh diều bài: Bài tập cuối chương III

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm

Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III
Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập, nêu phương pháp giải, cho học sinh làm bài theo nhóm bằng phương pháp khăn trải bàn.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
Bài 1. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng (a; b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn [a; b] là ?
Bài 2.
a) Tính giới hạn lim⁡〖(2n+1)/(3n+2)〗.
b) Tính giới hạn A=lim┬(x→1) (x^3-1)/(x-1).
Bài 3.
a) Giá trị của lim┬(x→1) (3x^2-2x+1) bằng:
b) lim┬(x→+∞) (x-2)/(x+3) bằng?
Bài 4.
a) Cho hàm số f(x)={█(&(e^ax-1)/x " khi" x≠0@&1/2 " khi" x=0)┤
Tìm giá trị của a để hàm số liên tục tại x_0=0.
b) Cho hàm số f(x)={█(&(x^2+x-2)/(x-1) " khi " x≠1@&3m" khi " x=1)┤. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số gián đoạn tại x=1.
Bài 5.
a) Cho I=lim┬(x→0) 2(√(3x+1)-1)/x và J=lim┬(x→-1) (x^2-x-2)/(x+1). Tính I-J.
b) Tính giới hạn lim⁡[1/1.2+1/2.3+1/3.4+...+1/n(n+1) ].
Bài 6.
a) Cho hàm số f(x)={■(3x+a-1&"khi" &x≤0@(√(1+2x)-1)/x &"khi" &x>0)┤. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục trên R.
b) Cho hàm số f(x)={■((x^2-4)/(x-2) &"khi" &x≠2@m^2+3m&"khi" &x=2)┤. Tìm m để hàm số liên tục tại
x_0=2.
Bài 7.
a) Cho hàm số f(x)={█(&2x+m" khi " x≤0@&(√(1+4x)-1)/x " khi " x>0)┤. Tìm tất cả các giá trị của m để tồn tại giới hạn lim┬(x→0) f(x).
b) Cho lim┬(x→-∞) (a√(x^2+1)+2017)/(x+2018)=1/2; lim┬(x→+∞) (√(x^2+bx+1)-x)=2. Tính P=4a+b.
- HS hình thành nhóm, phân công nhiệm vụ, thảo luận, tìm ra câu trả lời.
- GV cho đại diện các nhóm trình bày, chốt đáp án đúng và lưu ý lỗi sai.
Gợi ý đáp án:
Bài 1.
Hàm số f xác định trên đoạn [a; b] được gọi là liên tục trên đoạn [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b), đồng thời lim┬(x→a^+ ) f(x)=f(a) và lim┬(x→b^- ) f(x)=f(b).
Bài 2.
a) Ta có lim⁡〖(2n+1)/(3n+2)〗=lim⁡〖(2+1/n)/(3+2/n)〗=2/3.
b) A=lim┬(x→1) (x^3-1)/(x-1)=lim┬(x→1) (x-1)(x^2+x+1)/(x-1)=lim┬(x→1) (x^2+x+1)=3
Bài 3.
a) lim┬(x→1) (3x^2-2x+1)=3.1^2-2.1+1=2.
b) Chia cả tử và mẫu cho x, ta có lim┬(x→+∞) (x-2)/(x+3)=lim┬(x→+∞) (1-2/x)/(1+3/x)=1/1=1.
Bài 4.
a) Tập xác định: D=R.
lim┬(x→0) f(x)=lim┬(x→0) (e^ax-1)/x=lim┬(x→0) (e^ax-1)/ax.a=a.
f(0)=1/2; hàm số liên tục tại x_0=0 khi và chỉ khi: lim┬(x→0) f(x)=f(0)⇔a=1/2.
b) Tập xác định của hàm số là R.
Hàm số gián đoạn tại x=1 khi lim┬(x→1) f(x)≠f(1)⇔lim┬(x→1) (x^2+x-2)/(x-1)≠3m
⇔lim┬(x→1) (x-1)(x+2)/(x-1)≠3m⇔lim┬(x→1) (x+2)≠3m⇔3≠3m⇔m≠1.
Bài 5.
a) Ta có:
I=lim┬(x→0) 2(√(3x+1)-1)/x=lim┬(x→0) 6x/x(√(3x+1)+1) =lim┬(x→0) 6/(√(3x+1)+1)=3.
J=lim┬(x→-1) (x^2-x-2)/(x+1)=lim┬(x→-1) (x+1)(x-2)/(x+1)=lim┬(x→-1) (x-2)=-3.
Khi đó I-J=6.
b) Ta có:
1/1.2+1/2.3+1/3.4+...+1/n(n+1) =1/1-1/2+1/2-1/3+⋯+1/(n-1)-1/n+1/n-1/(n+1)=1-1/(n+1).
Vậy lim⁡[1/1.2+1/2.3+1/3.4+...+1/n(n+1) ] =lim⁡(1-1/(n+1))=1.
Bài 6.
a) Tập xác định D=R.
Ta có: Hàm số liên tục trên các khoảng (-∞;0) và (0;+∞).
lim┬(x→0^- ) f(x)=lim┬(x→0^- ) (3x+a-1)=a-1.
lim┬(x→0^+ ) f(x)=lim┬(x→0^+ ) (√(1+2x)-1)/x=lim┬(x→0^+ ) 2/(√(1+2x)+1)=1.
f(0)=a-1.
Hàm số liên tục trên R⇔ Hàm số liên tục tại điểm x=0⇔a-1=1⇔a=2.
b) Tập xác định D=R.
Ta có lim┬(x→2) f(x)=lim┬(x→2) (x^2-4)/(x-2)=lim┬(x→2) (x+2)=2+2=4.
Hàm số đã cho liên tục tại x_0=2 khi và chỉ khi lim┬(x→2) f(x)=f(2)
⇔4=m^2+3m⇔m^2+3m-4=0⇔[█(&m=1@&m=-4)┤.
Bài 7.
a) Ta có lim┬(x→0^- ) f(x)=lim┬(x→0^- ) (2x+m)=m
lim┬(x→0^+ ) f(x)=lim┬(x→0^+ ) (√(1+4x)-1)/x=lim┬(x→0^+ ) 4/(√(1+4x)+1)=2
Tồn tại giới hạn lim┬(x→0) f(x) khi và chỉ khilim┬(x→0^- ) f(x)=lim┬(x→0^+ ) f(x)⇔m=2.
b) Ta có: lim┬(x→-∞) (a√(x^2+1)+2017)/(x+2018)=lim┬(x→-∞) x(-a√(1+1/x^2 )+2017/x)/x(1+2018/x) =lim┬(x→-∞) (-a√(1+1/x^2 )+2017/x)/(1+2018/x) =-a.
Nên -a=1/2 ⇔a=-1/2.
Ta có: lim┬(x→+∞) (√(x^2+bx+1)-x)=lim┬(x→+∞) (√(x^2+bx+1)-x)(√(x^2+bx+1)+x)/(√(x^2+bx+1)+x)
=lim┬(x→+∞) (bx+1)/x(√(1+b/x+1/x^2 )+1) =lim┬(x→+∞) x(b+1/x)/x(√(1+b/x+1/x^2 )+1) =lim┬(x→+∞) (b+1/x)/(√(1+b/x+1/x^2 )+1)=b/2.
Nên b/2=2 ⇔b=4.
Vậy P=4(-1/2)+4=2.

Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập, cho học sinh nêu cách làm, GV đưa ra phương pháp giải và cho học sinh hoàn thành bài tập cá nhân và trình bày bảng.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
Bài 1.
a) Xác định sự tồn tại của lim┬(x→0) |x|/x^2 .
b) Cho hàm số y=f(x)={█(&(2-√(x+3))/(x^2-1) " khi " x≠1@&1/8 " khi " x=1 )┤. Tính lim┬(x→1^- ) f(x).
Bài 2.
a) Tìm giới hạn I=lim┬(x→+∞) (x+1-√(x^2-x+2)).
b) Biết lim┬(x→1) (√(x^2+x+2)-∛(7x+1))/(√2 (x-1) )=(a√2)/b+c với a, b, c ∈Z và a/b là phân số tối giản. Giá trị của a+b+c bằng?
Bài 3.
a) Cho hàm số y=f(x)=(2√(1+x)-∛(8-x))/x. Tính lim┬(x→0) f(x).
b) Tính lim⁡√((1^2+2^2+3^3+...+n^2)/2n(n+7)(6n+5) )
Bài 4.
a) Tìm L=lim⁡(1/1+1/(1+2)+...+1/(1+2+...+n))
b) Cho hàm số f(x)={█(&(ax^2-(a-2)x-2)/(√(x+3)-2) " khi " x≠1@&8+a^2 " khi " x=1)┤. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số liên tục tại x=1?
Bài 5.
a) Biết lim┬(x→+∞) (√(4x^2-3x+1)-(ax+b))=0. Tính a-4b ta được
b) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn c^2+a=18 và lim┬(x→+∞) (√(ax^2+bx)-cx)=-2. Tính P=a+b+5c.
Bài 6.
a) Cho hàm số f(x)={■(█(&sin⁡x@&1+cos⁡x )&█(&nếu@&nếu)&█(&cos⁡x≥0@&cos⁡x<0))┤. Hỏi hàm số f có tất cả bao nhiêu điểm gián đoạn trên khoảng (0;2018)?
b) Cho hàm số f(x)=x+x^2+x^3+...+x^2018. Tính L=lim┬(x→2) (f(x)-f(2))/(x-2).
Bài 7. Cho dãy số (u_n ) xác định bởi u_1=0 và u_(n+1)=u_n+4n+3, ∀n≥1. Biết
lim⁡〖(√(u_n )+√(u_4n )+√(u_(4^2 n) )+...+√(u_(4^2018 n) ))/(√(u_n )+√(u_2n )+√(u_(2^2 n) )+...+√(u_(2^2018 n) ))〗=(a^2019+b)/c
với a, b, c là các số nguyên dương và b<2019. Tính giá trị S=a+b-c.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CÁNH DIỀU

 
 

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 11 CÁNH DIỀU

Giáo án dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm
Giáo án dạy thêm ngữ văn 11 cánh diều đủ cả năm

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG III. GIỚI HẠN HÀM SỐ LIÊN TỤC

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG VII. ĐẠO HÀM

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG VIII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC

Chat hỗ trợ
Chat ngay