Giáo án powerpoint toán 8

Giáo án powerpoint hay còn gọi là giáo án điện tử, bài giảng điện tử, giáo án trình chiếu. Dưới đây là bộ giáo án powerpoint toán 8. Giáo án được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập cho học sinh. Với tài liệu này, hi vọng việc dạy môn toán 8 của thầy cô sẽ nhẹ nhàng hơn.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Giáo án powerpoint toán 8
Giáo án powerpoint toán 8
Giáo án powerpoint toán 8
Giáo án powerpoint toán 8
Giáo án powerpoint toán 8
Giáo án powerpoint toán 8
Giáo án powerpoint toán 8
Giáo án powerpoint toán 8

Xem video về mẫu Giáo án powerpoint toán 8

Một số tài liệu quan tâm khác


1. GIÁO ÁN POWERPOINT BAO GỒM ĐỦ CÁC BÀI TRONG TOÁN 8

Phần Đại số - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

  • Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
  • Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
  • Luyện tập (trang 8-9)
  • Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Luyện tập (trang 12)
  • Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
  • Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
  • Luyện tập (trang 16-17)
  • Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
  • Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
  • Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
  • Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
  • Luyện tập (trang 25)
  • Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
  • Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
  • Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
  • Luyện tập (trang 32)
  • Ôn tập chương 1
  • ...............................

Phần Hình học - Chương 1: Tứ giác

  • Bài 1: Tứ giác
  • Bài 2: Hình thang
  • Bài 3: Hình thang cân
  • Luyện tập (trang 75)
  • Bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thang
  • Luyện tập (trang 80 - Tập 1)
  • Bài 5: Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
  • Luyện tập (trang 83)
  • Bài 6: Đối xứng trục
  • Luyện tập (trang 88-89)
  • Bài 7: Hình bình hành
  • Luyện tập (trang 92-93)
  • Bài 8: Đối xứng tâm
  • Luyện tập (trang 96)
  • Bài 9: Hình chữ nhật
  • Luyện tập (trang 99-100)
  • Bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
  • Luyện tập (trang 103)
  • Bài 11: Hình thoi
  • Bài 12: Hình vuông
  • Luyện tập (trang 109)
  • Ôn tập chương 1
  • ................................

2. GIÁO ÁN WORD BÀI

Ngày soạn:

Ngày dạy:

PHẦN ĐẠI SỐ

Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC.

  • 1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức

- Nhớ được quy tắc nhân đơn thức với đa thức A(B C) = AB AC. Trong đó A,B,C là đơn thức.

  1. Năng lực

- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ

- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nó.

  1. Phẩm chất

- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ

  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…

2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
  2. a) Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới.
  3. b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
  4. c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
  5. d) Tổ chức thực hiện:

Nhiệm vụ của HS:

+ Nhớ lại công thức tính diện tích hình chữ nhật.

+ Thực hiện ba hoạt động theo shd/5

GV: Quan sát hs hoạt động, kiểm tra đánh giá hoạt động của HS.

GV hỗ trợ

? Dựa vào kết quả câu c có nhận xét gì diện tích của hcn ABCD so với diện tích của hcn AMND và BCNM.

? Vậy để tính diện tích của hcn ABCD em làm như thế nào?

GV: Nếu thay k là một đơn thức và (a + b) là một đa thức thì nhân đơn thức với đa thức có giống như cách tính trên hay không?

  1. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Hoạt động 1: Tìm hiểu về quy tắc

  1. a) Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
  2. b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
  3. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
  4. d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS

Sản phẩm dự kiến

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

-Hãy cho một ví dụ về đơn thức?

-Hãy cho một ví dụ về đa thức?

-Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức và cộng các tích tìm được.

-Qua bài toán trên, theo các em muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta thực hiện như thế nào?

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV

+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ HS báo cáo kết quả

+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau.

- Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS

GV chốt lại kiến thức

1. Quy tắc.

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

Chẳng hạn:

-Đơn thức 3x

-Đa thức 2x2-2x+5

3x(2x2-2x+5)

= 3x. 2x2+3x.( -2x)+3x.5

= 6x3-6x2+15x

 

Hoạt động 2: Áp dụng

  1. a) Mục tiêu: Hs vận dụng làm các bài tập
  2. b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
  3. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
  4. d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS

Sản phẩm dự kiến

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

-Treo bảng phụ ví dụ SGK.

-Cho học sinh làm ví dụ SGK.

-Nhân đa thức với đơn thức ta thực hiện như thế nào?

-Hãy vận dụng vào giải bài tập ?2

= ?

-Tiếp tục ta làm gì?

-Treo bảng phụ ?3

-Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang khi biết đáy lớn, đáy nhỏ và chiều cao?

-Hãy vận dụng công thức này vào thực hiện bài toán.

-Khi thực hiện cần thu gọn biểu thức tìm được (nếu có thể).

-Hãy tính diện tích của mảnh vường khi x=3 mét; y=2 mét.

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV

+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ HS báo cáo kết quả

+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau.

- Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS

GV chốt lại kiến thức

2. Áp dụng.

Làm tính nhân

Giải

Ta có

?2

 

 

?3

Diện tích mảnh vườn khi x=3 mét; y=2 mét là:

S=(8.3+2+3).2 = 58 (m2).

 

  1. HOẠT DỘNG LUYỆN TẬP
  2. a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.
  3. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập :

Bài tập 1/6 – SHD

  1. a) x3.(3x2 - x - ) = 3x5 - x4 - x3
  2. b)

Bài tập 2/6 – SHD

Thực hiện phép tính, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:

  1. a) x(x + y) + y (x - y) tại x = -8; y = 7

Bài tập 3/6 – SHD

Tìm x, biết: 2x(12x - 5) - 8x(3x - 1) = 30

  1. c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập
  2. d) Tổ chức thực hiện:

GV : Gọi Hs lần lượt giải các bài tập

HS : Hoạt động cá nhân và đại diện HS lên bảng chữa bài.

  1. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG
  2. a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
  3. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập :

* Học thuộc quy tắc nhân dơn thức với đa thức và vận dụng làm bài tập.

* Làm bài tập phần vận dụng

Bài 1: Thực hiện nhân đơn thức với đa thức thu gọn các đơn thức đồng dạng.

Bài 2: Thực hiện như gợi ý SHD

-Quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

-Vận dụng vào giải các bài tập 1a, b; 2b; 3 trang 5 SGK.

- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x3 + 4x2 − 3x(2x2 + 7x − 1) là:

A.−x2 + 17x2 + 3x B.−x2 − 17x2 + 3x

C.−x2 − 17x2 − 3x D. Một đáp số khác

Câu 2: Giá trị của biểu thức 5x2 −[4x2 − 3x(x −2 )] với x = −12 là:

A.-3 B.3 C.-4 D.4

Câu 3: Biết 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84.Giá trị của x là:

A.4 B.4,5 C.5 D.5,5

Câu 4: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 2x(3x − 1) − 6x(x + 1) + (3 + 8x) là:

A.2 B.3 C.4 D. Một đáp số khác

Câu 5:Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 0,2(5x−1)−12(23x+4)+23(3−x) là:

A.-0,1 B.-0,2 C.-0,4 D.-0,6

Câu 6: Biết 4x(x−1)−3(x2−5)−x2=(x−3)−(x−6). Giá trị của x là:

A.3 B.4 C.6 D.7

Câu 7: Giá trị của biểu thức 5x(x−4y)−4y(y−5x) với x=−15,y=−12 là:

A.−23 B.−34 C.−45 D.−56

Câu 8: Giá trị của biểu thức 6xy(xy−y2)−8x2(x−y2)+5y2(x2−xy) với x=12, y=2 là:

A.-26 B.-28 C.-30 D.Một đáp số khác

Câu 9: Biết 13x2−4x+2x(2−3x)=0. Giá trị của x là:

A.-1 B.0 C.1 D.Một đáp số khác

Câu 10: Giá trị của biểu thức 5x(4x2−2x+1)−2x(10x2−5x−2) với x=15 là:

A.125 B.130 C.135 D.Một đáp số khác

Câu 11: Nghiệm của phương trình 3(x−2)−x(x−2)=0 là:

A.x=2 hay x=3

B.x=2 hay x=-3

C.x=-2 hay x=-3

D.Các câu trên đều sai

Câu 12: Nếu c là hằng số và (x+2)(x+3)=x2+cx+6 thì c bằng:

A.-5 B.-3 C.-1 D.5

Câu 13: Tích của đơn thức −5x3 và đa thức 2x2+3x−5 là:

A.10x5−15x4+25x3

B.−10x5−15x4+25x3

C.−10x5−15x4−25x3

D.Một kết quả khác

Câu 14: Tích của đa thức −2x3−14y−4yz và đơn thức 8xy2 là:

A.−16x4y2−2xy3−32xy3z

B.16x4y2−2xy3−32xy3z

C.−16x4y2+2xy3−32xy3z

D.−16x4y2−2xy−32xy3z

Câu 15: Chọn câu trả ời đúng: 3x2y(2x3y2−5xy)=

A.6x5y3−15x2y B.6x5y3−15x3y2

C.6x5y3−15x2y3 D.6x5y3−15x2y4

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng: (−2x4y)(18x2y3−14xy5)=.

A.−14x6y4+12x5y6 B.−14x6y4−12x5y6

C.−14x8y3+12x4y5 D.−14x2y2+12x3y4

Câu 17: Giá trị của biểu thứcR=5x(x2−3x+2)−x2(x+1)=x(−4x2+16x−10) với x=125

A.625 B.0 C.-1 D.Một kết quả khác

Câu 18: Đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức 36x4y6+P=Q(4x2y−2y3) là:

A.P=18x2y8;Q=9x2y5 B.P=−18x2y8;Q=9x2y5

C.P=18x2y8;Q=−9x2y5 D.Một kết quả khác

Câu 20: Biết 3x2−3x(−2+x)=36.Giá trị của x là:

A.2 B.4 C.6 D.Một đáp số khác

  1. c) Sản phẩm: HS làm các bài tập
  2. d) Tổ chức thực hiện:

GV yêu cầu HS làm các bài tập được giao

HS Hoàn thành các bài tập

* Hướng dẫn về nhà

- Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK.

- Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng.

- Chuẩn bị bài mới

* RÚT KINH NGHIỆM :

…………………………………………………………………………………………………………………………….

Giáo án powerpoint toán 8
Giáo án powerpoint toán 8

Thông tin giáo án powerpoint:

  • Giáo án khi tải về là giáo án powerpoint có đầy đủ các bài trong chương trình
  • Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt tạo hứng thú học tập cho học sinh

Phí giáo án:

  • 400k/cả năm

CÁCH TẢI:

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: nhắn tin tới Zalo: 0386 168 725 để thông báo và nhận giáo án

=> Giáo án Toán 8 kì 1 soạn theo công văn 5512

Tài liệu giảng dạy môn Toán THCS

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay