Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 17: Phenol. Thuộc chương trình Hoá học 11 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 17: Phenol

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều

BÀI 17: PHENOL

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Cho các hợp chất: CH– CH– OH (A), C6H– CH– OH (B), C6H– OH (C)

1) Chất nào thuộc loại alcohol?

2) Hợp chất (C) có những đặc điểm nào khác so với hợp chất (A) và (B)?

3) Dự đoán tính chất hóa học của (C) có khác (A) và (B) hay không?

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Tìm hiểu về khái niệm phenol

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:

  • Nêu khái niệm phenol. 

  • Nêu cách phân loại phenol, tên thông thường của một số loạ phenol

Sản phẩm dự kiến:

* Khái niệm:

 Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có một hay nhiều nhóm hydroxy liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.  

* Phân loại:

- Những phenol trong phân tử một nhóm -OH thuộc nhóm monophenol.

Ví dụ:

Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất vật lí của phenolGV đưa ra câu hỏi: Nêu trạng thái của phenol ở điều kiện thườngGiải thích tại sao Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương?Nêu độ tan của phenol trong nước lạnh, nước nóng và dung môi hữu cơSản phẩm dự kiến:- Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn, không màu- Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương do phenol tạo ra liên kết hydrogen giữa các phân tử. - Phenol ít tan trong nước ở điều kiện thường, tan nhiều khi đun nóng, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.…HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen được chứng minh bởi phản ứng nào ?A. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH B. Phản ứng của phenol với nước BromC. Phản ứng của phenol với Na D. Phản ứng của phenol với anđehit fomic.Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng?A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol B. Phenol có tính axit yếu hơn etanolC. Phenol dễ tan trong nước hơn trong dung dịch NaOHD. Phenol không có tính axit.Câu 3:  Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?A. Glixerol B. NaOH đậm đặcC. H2SO4    D. NaClCâu 4: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chấtA. KMnO4 và Cu(OH)2 B.  NaOH và Cu(OH)2C. Nước Br2 và Cu(OH)2D. Nước Br2 và NaOHCâu 5: X là hỗn hợp gồm C6H5OH (phenol) và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A là?A. C2H5OHB. C3H7OHC. C4H9OHD. CH3OHSản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - ACâu 4 - CCâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

o-cresol

Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất vật lí của phenolGV đưa ra câu hỏi: Nêu trạng thái của phenol ở điều kiện thườngGiải thích tại sao Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương?Nêu độ tan của phenol trong nước lạnh, nước nóng và dung môi hữu cơSản phẩm dự kiến:- Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn, không màu- Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương do phenol tạo ra liên kết hydrogen giữa các phân tử. - Phenol ít tan trong nước ở điều kiện thường, tan nhiều khi đun nóng, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.…HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen được chứng minh bởi phản ứng nào ?A. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH B. Phản ứng của phenol với nước BromC. Phản ứng của phenol với Na D. Phản ứng của phenol với anđehit fomic.Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng?A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol B. Phenol có tính axit yếu hơn etanolC. Phenol dễ tan trong nước hơn trong dung dịch NaOHD. Phenol không có tính axit.Câu 3:  Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?A. Glixerol B. NaOH đậm đặcC. H2SO4    D. NaClCâu 4: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chấtA. KMnO4 và Cu(OH)2 B.  NaOH và Cu(OH)2C. Nước Br2 và Cu(OH)2D. Nước Br2 và NaOHCâu 5: X là hỗn hợp gồm C6H5OH (phenol) và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A là?A. C2H5OHB. C3H7OHC. C4H9OHD. CH3OHSản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - ACâu 4 - CCâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

m-cresol

Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất vật lí của phenolGV đưa ra câu hỏi: Nêu trạng thái của phenol ở điều kiện thườngGiải thích tại sao Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương?Nêu độ tan của phenol trong nước lạnh, nước nóng và dung môi hữu cơSản phẩm dự kiến:- Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn, không màu- Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương do phenol tạo ra liên kết hydrogen giữa các phân tử. - Phenol ít tan trong nước ở điều kiện thường, tan nhiều khi đun nóng, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.…HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen được chứng minh bởi phản ứng nào ?A. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH B. Phản ứng của phenol với nước BromC. Phản ứng của phenol với Na D. Phản ứng của phenol với anđehit fomic.Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng?A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol B. Phenol có tính axit yếu hơn etanolC. Phenol dễ tan trong nước hơn trong dung dịch NaOHD. Phenol không có tính axit.Câu 3:  Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?A. Glixerol B. NaOH đậm đặcC. H2SO4    D. NaClCâu 4: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chấtA. KMnO4 và Cu(OH)2 B.  NaOH và Cu(OH)2C. Nước Br2 và Cu(OH)2D. Nước Br2 và NaOHCâu 5: X là hỗn hợp gồm C6H5OH (phenol) và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A là?A. C2H5OHB. C3H7OHC. C4H9OHD. CH3OHSản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - ACâu 4 - CCâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

p-cresol

- Những phenol trong phân tử chứa nhiều nhóm -OH thuộc nhóm polyphenol.

Ví dụ:

Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất vật lí của phenolGV đưa ra câu hỏi: Nêu trạng thái của phenol ở điều kiện thườngGiải thích tại sao Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương?Nêu độ tan của phenol trong nước lạnh, nước nóng và dung môi hữu cơSản phẩm dự kiến:- Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn, không màu- Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương do phenol tạo ra liên kết hydrogen giữa các phân tử. - Phenol ít tan trong nước ở điều kiện thường, tan nhiều khi đun nóng, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.…HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen được chứng minh bởi phản ứng nào ?A. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH B. Phản ứng của phenol với nước BromC. Phản ứng của phenol với Na D. Phản ứng của phenol với anđehit fomic.Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng?A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol B. Phenol có tính axit yếu hơn etanolC. Phenol dễ tan trong nước hơn trong dung dịch NaOHD. Phenol không có tính axit.Câu 3:  Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?A. Glixerol B. NaOH đậm đặcC. H2SO4    D. NaClCâu 4: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chấtA. KMnO4 và Cu(OH)2 B.  NaOH và Cu(OH)2C. Nước Br2 và Cu(OH)2D. Nước Br2 và NaOHCâu 5: X là hỗn hợp gồm C6H5OH (phenol) và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A là?A. C2H5OHB. C3H7OHC. C4H9OHD. CH3OHSản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - ACâu 4 - CCâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

catechol

Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất vật lí của phenolGV đưa ra câu hỏi: Nêu trạng thái của phenol ở điều kiện thườngGiải thích tại sao Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương?Nêu độ tan của phenol trong nước lạnh, nước nóng và dung môi hữu cơSản phẩm dự kiến:- Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn, không màu- Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương do phenol tạo ra liên kết hydrogen giữa các phân tử. - Phenol ít tan trong nước ở điều kiện thường, tan nhiều khi đun nóng, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.…HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen được chứng minh bởi phản ứng nào ?A. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH B. Phản ứng của phenol với nước BromC. Phản ứng của phenol với Na D. Phản ứng của phenol với anđehit fomic.Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng?A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol B. Phenol có tính axit yếu hơn etanolC. Phenol dễ tan trong nước hơn trong dung dịch NaOHD. Phenol không có tính axit.Câu 3:  Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?A. Glixerol B. NaOH đậm đặcC. H2SO4    D. NaClCâu 4: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chấtA. KMnO4 và Cu(OH)2 B.  NaOH và Cu(OH)2C. Nước Br2 và Cu(OH)2D. Nước Br2 và NaOHCâu 5: X là hỗn hợp gồm C6H5OH (phenol) và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A là?A. C2H5OHB. C3H7OHC. C4H9OHD. CH3OHSản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - ACâu 4 - CCâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

resorcinol

Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất vật lí của phenolGV đưa ra câu hỏi: Nêu trạng thái của phenol ở điều kiện thườngGiải thích tại sao Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương?Nêu độ tan của phenol trong nước lạnh, nước nóng và dung môi hữu cơSản phẩm dự kiến:- Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn, không màu- Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương do phenol tạo ra liên kết hydrogen giữa các phân tử. - Phenol ít tan trong nước ở điều kiện thường, tan nhiều khi đun nóng, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.…HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen được chứng minh bởi phản ứng nào ?A. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH B. Phản ứng của phenol với nước BromC. Phản ứng của phenol với Na D. Phản ứng của phenol với anđehit fomic.Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng?A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol B. Phenol có tính axit yếu hơn etanolC. Phenol dễ tan trong nước hơn trong dung dịch NaOHD. Phenol không có tính axit.Câu 3:  Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?A. Glixerol B. NaOH đậm đặcC. H2SO4    D. NaClCâu 4: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chấtA. KMnO4 và Cu(OH)2 B.  NaOH và Cu(OH)2C. Nước Br2 và Cu(OH)2D. Nước Br2 và NaOHCâu 5: X là hỗn hợp gồm C6H5OH (phenol) và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A là?A. C2H5OHB. C3H7OHC. C4H9OHD. CH3OHSản phẩm dự kiến:Câu 1 - BCâu 2 - ACâu 3 - ACâu 4 - CCâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

p-hydroquinone

Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất vật lí của phenol

GV đưa ra câu hỏi: 

  • Nêu trạng thái của phenol ở điều kiện thường

  • Giải thích tại sao Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương?

  • Nêu độ tan của phenol trong nước lạnh, nước nóng và dung môi hữu cơ

Sản phẩm dự kiến:

- Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn, không màu

- Phenol có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các aryl halide có phân tử khối tương đương do phenol tạo ra liên kết hydrogen giữa các phân tử. 

- Phenol ít tan trong nước ở điều kiện thường, tan nhiều khi đun nóng, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen được chứng minh bởi phản ứng nào ?

A. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH 

B. Phản ứng của phenol với nước Brom

C. Phản ứng của phenol với Na 

D. Phản ứng của phenol với anđehit fomic.

Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol 

B. Phenol có tính axit yếu hơn etanol

C. Phenol dễ tan trong nước hơn trong dung dịch NaOH

D. Phenol không có tính axit.

Câu 3:  Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?

A. Glixerol 

B. NaOH đậm đặc

C. H2SO4    

D. NaCl

Câu 4: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất

A. KMnO4 và Cu(OH)2 

B.  NaOH và Cu(OH)2

C. Nước Br2 và Cu(OH)2

D. Nước Br2 và NaOH

Câu 5: X là hỗn hợp gồm C6H5OH (phenol) và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H(đktc). Công thức phân tử của A là?

A. C2H5OH

B. C3H7OH

C. C4H9OH

D. CH3OH

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1 - B

Câu 2 - A

Câu 3 - A

Câu 4 - C

Câu 5 - D

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:

Câu 1: Nhận xét đặc điểm cấu tạo của phân tử phenol về nhóm chức và gốc hydrocarbon. Từ đó dự đoán về tính chất hoá học ở nhóm chức (so sánh với alcohol) và ở gốc hydrocarbon (so sánh với benzene).

Câu 2: Hãy dẫn ra các phương trình hoá học để chứng minh rằng tính acid của phenol mạnh hơn của alcohol.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • ...

Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 700k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều

Tài liệu giảng dạy hóa 11 kết nối

Tài liệu giảng dạy hóa 11 Chân trời

Tài liệu giảng dạy hóa 11 Cánh diều

 
 

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay