Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 19: Carboxylic acid. Thuộc chương trình Hoá học 11 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid
Giáo án điện tử Hoá học 11 cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều

BÀI 19: CARBOXYLIC ACID

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Em hãy đọc nội dung trong logo mở đầu trang 132 SGK: “Hãy viết công thức cấu tạo của acetic acid. Cho biết một số tính chất hóa học và ứng dụng của acetic acid mà em biết”

Em hãy cho biết bài học này sẽ giúp tìm hiểu những nội dung nào để có thể giải thích rõ các thông tin trong logo mở đầu

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm, danh pháp hợp chất carboxylic acid, cấu tạo và hình dạng phân tử acetic acid

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:

* Khái niệm:

  • Nêu khái niệm và công thức chung của  carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở.

* Danh pháp:

  • Quan sát bảng 19.1 SGK trang 133, rút ra cách gọi tên thay thế của monocarboxylic acid mạch hở.

  • Nêu cách đánh số mạch chính đối với carboxylic acid mạch nhánh và carboxylic acid có mạch carbon không no. Cho ví dụ minh họa.

Sản phẩm dự kiến:

1. Khái niệm

 - Carboxylic acid là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chứa nhóm carboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.

 - Công thức chung của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1COOH (n ³ 0)

2. Danh pháp

- Danh pháp thay thế của monocarboxylic acid mạch hở:

Tên hydrocarbon (bỏ e) oic acid

- Với carboxylic acid mạch nhánh hoặc carboxylic acid có mạch carbon không no thì đánh số mạch chính bắt đầu từ nhóm -COOH. 

Ví dụ: 

Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất vật lí của carboxylic acidGV đưa ra câu hỏi: Nhận xét về xu hướng biến đổi của nhiệt độ sôi của các carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở theo chiều tăng dần của phân tử khối.So sánh nhiệt độ sôi của các carboxylic acid với các alcohol có cùng số nguyên tử carbon. Giải thích.Sản phẩm dự kiến:- Nhiệt độ sôi của các carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở đều tăng dần theo chiều tăng dần của phân tử khối.- Nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn của các alcohol có cùng số nguyên tử carbon.- Nguyên nhân do liên kết O-H trong nhóm carboxyl phân cực hơn liên kết O-H trong alcohol, dẫn đến liên kết hydrogen giữa các phân tử carboxylic acid bền vững hơn so với liên kết hydrogen hình thành giữa các phân tử alcohol.…HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Đốt cháy hết 1 thể tích hơi axit hữu cơ A được 3 thể tích hỗn hợp CO2 và hơi nước khi đo cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A làA. HCOOH.B. CH3COOH. C. HOOC - COOH.        D. HOOC - CH2 - COOH.Câu 2: Vì sao nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol tương ứng?A. Vì ancol không có liên kết hidro, axit có liên kết hidroB. Vì liên kết hidro của axit bền hơn của ancolC. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơnD. Vì axit có 2 nguyên tử oxiCâu 3:  A là axit no hở, công thức CxHyOz. Mối quan hệ giữa x, y và z làA. y = 2x – z + 2.B. y = 2x.C. y= 2x – z.D. y = 2x + z – 2.Câu 4: Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là          A. 100 ml.             B. 200 ml.             C. 300 ml.             D. 400 ml.Câu 5: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?A. Cu, CuO, HCl.B. NaOH, Cu, NaCl.C. Na, NaCl, CuO.D. NaOH, Na, CaCO3.Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - CCâu 2 - BCâu 3 - ACâu 4 - DCâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

3-methylbutanoic acid

Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất vật lí của carboxylic acidGV đưa ra câu hỏi: Nhận xét về xu hướng biến đổi của nhiệt độ sôi của các carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở theo chiều tăng dần của phân tử khối.So sánh nhiệt độ sôi của các carboxylic acid với các alcohol có cùng số nguyên tử carbon. Giải thích.Sản phẩm dự kiến:- Nhiệt độ sôi của các carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở đều tăng dần theo chiều tăng dần của phân tử khối.- Nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn của các alcohol có cùng số nguyên tử carbon.- Nguyên nhân do liên kết O-H trong nhóm carboxyl phân cực hơn liên kết O-H trong alcohol, dẫn đến liên kết hydrogen giữa các phân tử carboxylic acid bền vững hơn so với liên kết hydrogen hình thành giữa các phân tử alcohol.…HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPTừ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:Câu 1: Đốt cháy hết 1 thể tích hơi axit hữu cơ A được 3 thể tích hỗn hợp CO2 và hơi nước khi đo cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A làA. HCOOH.B. CH3COOH. C. HOOC - COOH.        D. HOOC - CH2 - COOH.Câu 2: Vì sao nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol tương ứng?A. Vì ancol không có liên kết hidro, axit có liên kết hidroB. Vì liên kết hidro của axit bền hơn của ancolC. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơnD. Vì axit có 2 nguyên tử oxiCâu 3:  A là axit no hở, công thức CxHyOz. Mối quan hệ giữa x, y và z làA. y = 2x – z + 2.B. y = 2x.C. y= 2x – z.D. y = 2x + z – 2.Câu 4: Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là          A. 100 ml.             B. 200 ml.             C. 300 ml.             D. 400 ml.Câu 5: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?A. Cu, CuO, HCl.B. NaOH, Cu, NaCl.C. Na, NaCl, CuO.D. NaOH, Na, CaCO3.Sản phẩm dự kiến:Câu 1 - CCâu 2 - BCâu 3 - ACâu 4 - DCâu 5 - DHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

2-methylpropenoic acid

Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất vật lí của carboxylic acid

GV đưa ra câu hỏi: 

  • Nhận xét về xu hướng biến đổi của nhiệt độ sôi của các carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở theo chiều tăng dần của phân tử khối.

  • So sánh nhiệt độ sôi của các carboxylic acid với các alcohol có cùng số nguyên tử carbon. Giải thích.

Sản phẩm dự kiến:

- Nhiệt độ sôi của các carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở đều tăng dần theo chiều tăng dần của phân tử khối.

- Nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn của các alcohol có cùng số nguyên tử carbon.

- Nguyên nhân do liên kết O-H trong nhóm carboxyl phân cực hơn liên kết O-H trong alcohol, dẫn đến liên kết hydrogen giữa các phân tử carboxylic acid bền vững hơn so với liên kết hydrogen hình thành giữa các phân tử alcohol.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: Đốt cháy hết 1 thể tích hơi axit hữu cơ A được 3 thể tích hỗn hợp CO2 và hơi nước khi đo cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là

A. HCOOH.

B. CH3COOH. 

C. HOOC - COOH.        

D. HOOC - CH- COOH.

Câu 2: Vì sao nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol tương ứng?

A. Vì ancol không có liên kết hidro, axit có liên kết hidro

B. Vì liên kết hidro của axit bền hơn của ancol

C. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơn

D. Vì axit có 2 nguyên tử oxi

Câu 3:  A là axit no hở, công thức CxHyOz. Mối quan hệ giữa x, y và z là

A. y = 2x – z + 2.

B. y = 2x.

C. y= 2x – z.

D. y = 2x + z – 2.

Câu 4: Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là          

A. 100 ml.             

B. 200 ml.             

C. 300 ml.             

D. 400 ml.

Câu 5: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Cu, CuO, HCl.

B. NaOH, Cu, NaCl.

C. Na, NaCl, CuO.

D. NaOH, Na, CaCO3.

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1 - C

Câu 2 - B

Câu 3 - A

Câu 4 - D

Câu 5 - D

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:

Câu 1: Trình bày cách phân biệt các dung dịch sau: acetic acid, acrylic acid, acetaldehyde

Câu 2: Do phản ứng ester hoá là phản ứng thuận nghịch nên hiệu suất của phản ứng thường không cao. Đề xuất các biện pháp để nâng cao hiệu suất của phản ứng ester hoá.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Hoá học 11 cánh diều

Tài liệu giảng dạy hóa 11 kết nối

Tài liệu giảng dạy hóa 11 Chân trời

Tài liệu giảng dạy hóa 11 Cánh diều

 
 

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay