Nội dung chính Toán 7 Chân trời sáng tạo bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Hệ thống kiến thức trọng tâm bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ sách Toán 7 Chân trời sáng tạo. Với các ý rõ ràng, nội dung mạch lạc, đi thẳng vào vấn đề hi vọng người đọc sẽ nắm trọn kiến thức trong thời gian rất ngắn. Nội dung chính được tóm tắt ngắn gọn sẽ giúp thầy cô ôn tập củng cố kiến thức cho học sinh. Bộ tài liệu có file tải về. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)
BÀI 3. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
BT: Tính
- a) 33 = 3.3.3 = 27
b)(-4)2 = (-4).(-4) = 16
- c) 0,52 = 0,5.0,5 = 0,25
Kết luận:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x.
xn=x.x.x….x⏟n thừa số
(x∈Q,n∈N,n>1)
Ta đọc xn là “x mũ n” hoặc “x lũy thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n của x”
Quy ước:
x1=xx0=1(x≠0)
Thực hành 1:
-233 = -827 ; -352 = 925 ;
(-0,5)3 =-123 = -18 ;
(-0,5)2 =-122 = 14 ;
(37,57)0 = 1 ; (3,57)0 = 3,57
TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
HĐKP1:
- a) 132 . 132 = 134;
- b) (0,2)2. (0,2)3= (0,2)5
Kết luận:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
xm.xn=xm+n
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
xm:xn=xm-n (x 0; m n)
Thực hành 2:
- a) (-2)2.(-2)3=(-2)5
- b) (-0,25)7:(-0,25)5=(-0,25)2
=142=116
- c) 344.343=347
LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA
HĐKP2:
- a) [(-2)2]3= (-2)6
- b) 1222 = 124
Kết luận:
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
xmn=xm.n
Thực hành 3:
- a) -2325 = 2310
- b) [(0,4)3]3= (0,4)9
- c) [(7,31)3]0= 1
Vận dụng:
- a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000 km được viết là: 5,8 . 107
- b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 km được viết là: 9,46 . 109
=> Giáo án toán 7 chân trời bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ (2 tiết)