Phiếu trắc nghiệm Công dân 7 chân trời Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công dân 7 chân trời sáng tạo (bản word)
TRẮC NGHIỆM CÔNG DÂN 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 01:
A . TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Chữ tín là gì?
A. Sự tin tưởng của người khác vào mình
B. Sự nổi tiếng
C. Sự giàu có
D. Sự thông minh
Câu 2: Nguyên tắc nào dưới đây không phải là cách giữ gìn chữ tín?
A. Thực hiện đúng lời hứa
B. Nói dối khi cần thiết
C. Trung thực
D. Tôn trọng người khác
Câu 3: Tại sao giữ gìn chữ tín lại quan trọng?
A. Giúp tăng cường mối quan hệ
B. Để được nhiều người biết đến
C. Để kiếm được nhiều tiền
D. Để trở thành người nổi tiếng
Câu 4: Một trong những cách để xây dựng chữ tín là gì?
A. Làm việc chăm chỉ, giữ đúng lời hứa
B. Nói xấu người khác
C. Giả vờ thân thiện
D. Lừa dối người khác
Câu 5: Hành động nào sau đây có thể làm mất chữ tín?
A. Giữ lời hứa
B. Nói dối
C. Tôn trọng người khác
D. Lắng nghe ý kiến
Câu 6: Chữ tín có thể được xây dựng qua thời gian. Điều này có đúng không?
A. Đúng
B. Sai
C. Chỉ đúng với một số người
D. Không quan trọng
Câu 7: Khi một người đã mất chữ tín, họ cần làm gì?
A. Bỏ qua và không quan tâm
B. Cố gắng khôi phục lại chữ tín bằng hành động tích cực
C. Nói dối để lấy lại uy tín
D. Thay đổi môi trường làm việc
Câu 8: Chữ tín có thể bị ảnh hưởng bởi điều gì?
A. Hành động và lời nói
B. Sự giàu có
C. Vẻ bề ngoài
D. Sự nổi tiếng
Câu 9: Ai là người có trách nhiệm giữ gìn chữ tín của mình?
A. Chỉ người lớn
B. Chỉ người nổi tiếng
C. Mọi người đều có trách nhiệm
D. Chỉ người có chức vụ cao
Câu 10: Một cách để thể hiện chữ tín là gì?
A. Nói dối để được lòng người khác
B. Giữ lời hứa và cam kết
C. Tránh xa trách nhiệm
D. Chỉ làm việc khi có lợi
Câu 11: Nguyên tắc nào dưới đây có thể giúp giữ gìn chữ tín?
A. Thường xuyên thay đổi ý kiến
B. Trung thực trong mọi tình huống
C. Nói xấu người khác
D. Giả vờ quan tâm
Câu 12: Chữ tín có thể bị mất đi khi nào?
A. Khi không giữ lời hứa
B. Khi làm việc chăm chỉ
C. Khi tôn trọng người khác
D. Khi trung thực
Câu 13: Điều nào sau đây là biểu hiện của một người có chữ tín?
A. Nói dối khi cần thiết
B. Luôn giữ lời hứa
C. Tránh trách nhiệm
D. Không quan tâm đến người khác
Câu 14: Chữ tín có thể giúp ích gì trong cuộc sống hàng ngày?
A. Tăng cường mối quan hệ xã hội
B. Giúp kiếm tiền dễ dàng
C. Tạo ra sự cạnh tranh
D. Đem lại sự nổi tiếng
Câu 15: Khi gặp khó khăn trong việc giữ chữ tín, em nên làm gì?
A. Bỏ qua và không quan tâm
B. Tìm cách giải quyết vấn đề
C. Nói dối để che giấu
D. Đổ lỗi cho người khác
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Đoạn thông tin
“Chữ tín là một trong những phẩm chất đạo đức quan trọng của con người. Nó thể hiện sự trung thực, đáng tin cậy trong lời nói và hành động. Người có chữ tín sẽ được mọi người tôn trọng và tin tưởng, từ đó xây dựng được mối quan hệ tốt đẹp trong xã hội.”
Xác định tính đúng-sai của các nhận định sau:
a) Chữ tín là phẩm chất quan trọng trong cuộc sống.
b) Người có chữ tín không được mọi người tôn trọng.
c) Giữ chữ tín giúp xây dựng mối quan hệ tốt đẹp.
d) Chữ tín không ảnh hưởng đến sự thành công của con người.
Câu 2: Đoạn thông tin
“Giữ chữ tín không chỉ là trách nhiệm cá nhân mà còn là trách nhiệm đối với cộng đồng. Một người giữ lời hứa sẽ góp phần tạo dựng niềm tin trong xã hội, từ đó tạo ra một môi trường sống tích cực và lành mạnh.”
Xác định tính đúng-sai của các nhận định sau:
a) Giữ chữ tín góp phần tạo dựng niềm tin trong xã hội.
b) Người không giữ chữ tín có thể gây ra sự mất lòng tin giữa các thành viên trong cộng đồng.
c) Giữ chữ tín không cần thiết trong mối quan hệ xã hội.
d) Trách nhiệm giữ chữ tín chỉ thuộc về cá nhân, không liên quan đến cộng đồng.